Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Giao lưu tiếng Anh
Cách học bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh nhanh nhất
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="dungham" data-source="post: 93554" data-attributes="member: 144901"><p><strong><span style="font-size: 18px">Cách học bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh nhanh nhất</span></strong></p><p> </p><p> Hầu hết các ngôn ngữ đều có các động từ bất quy tắc. <span style="color: #001593">Tiếng Anh</span> cũng không là một ngoại lệ. Nhưng có những cách nhanh chóng học được những động từ bất quy tắc này. Chúng ta chỉ cần nhớ một số quy tắc.</p><p></p><p>Dưới đây là một số gợi ý:</p><p></p><p><strong>1. Những động từ không thay đổi:</strong></p><p></p><p><strong>A – A – A: </strong></p><p>Những động từ này không thay đổi dạng cả ở thể hiện tại, quá khứ và quá khứ phân từ. </p><p></p><p><em>Ví dụ:</em></p><p></p><p>cost / cost / cost</p><p>hurt / hurt / hurt</p><p>hit / hit / hit</p><p></p><p><strong>A – B – B: </strong></p><p>Những động từ chỉ thay đổi quá khứ và quá khứ phân từ, nhưng dạng của quá khứ và quá khứ phân từ giống nhau. </p><p></p><p><em>Ví dụ:</em></p><p></p><p>tell / told / told</p><p>think / thought / thought</p><p>build / built / built</p><p></p><p><strong>A – B – A: </strong></p><p>Những động từ này thay đổi dạng hiện tại sang quá khứ nhưng quá khứ phân từ lại giữ nguyên như hiện tại.</p><p></p><p><em>Ví dụ:</em></p><p></p><p>run / ran / run</p><p>come / came / come</p><p>dive / dove / dived </p><p></p><p></p><p><strong>A – B – C:</strong></p><p>Có những động từ chuyển đổi ở cả 3 dạng khác nhau giữa hiện tại, quá khứ và quá khứ phân từ. </p><p></p><p><em>Ví dụ:</em></p><p></p><p>break / broke / broken</p><p>swim / swam / swum</p><p>write / wrote / written</p><p></p><p></p><p><strong>2. Một cách khác để nhóm những động từ bằng cách thay đổi dạng hiện tại, đặc biệt là khi thay đổi những nguyên âm. </strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>==> Khái niệm chính – Thay đổi nguyên âm này thường đại diện cho thay đổi về <span style="color: #001593">phát âm</span>: </strong></p><p></p><p><strong>Hiện tại: </strong>-a-, -ea- (pronunciation /ei/ or /i/)</p><p><strong>Quá khứ: </strong>-o- (pronunciation /o<span style="font-family: 'MS Mincho'">ʊ</span>/)</p><p><strong>Quá khứ phân từ:</strong> -o_en (pronunciation /o<span style="font-family: 'MS Mincho'">ʊ</span>_<span style="font-family: 'MS Mincho'">ɛ</span>n/ )</p><p></p><p><em>Ví dụ:</em></p><p></p><p>break / broke / broken</p><p>speak / spoke / spoken</p><p>steal / stole / stolen</p><p>wake / woke / woken</p><p>weave / wove / woven</p><p></p><p><strong>Hiện tại:</strong> -aw, -ow, -y (pronunciation /<span style="font-family: 'MS Mincho'">ɔ</span>/ or /o<span style="font-family: 'MS Mincho'">ʊ</span>/ or /ai/)</p><p><strong>Quá khứ:</strong> -ew (pronunciation /u/)</p><p><strong>Phân từ:</strong> own, -awn (pronunciation /o<span style="font-family: 'MS Mincho'">ʊ</span>n/ or /<span style="font-family: 'MS Mincho'">ɔ</span>n/)</p><p></p><p><em>Ví dụ:</em></p><p></p><p>blow / blew / blown</p><p>draw / drew / drawn</p><p>fly / flew / flown</p><p>grow / grew / grown</p><p>know / knew / known</p><p>throw / threw / thrown</p><p></p><p><strong>Hiện tại: </strong>-i- (pronunciation /<span style="font-family: 'MS Mincho'">ɪ</span>/)</p><p><strong>Quá khứ: </strong>-a- (pronunciation /æ/)</p><p><strong>Phân từ:</strong> -u- (pronunciation /<span style="font-family: 'MS Mincho'">ʌ</span>/)</p><p></p><p><em>Ví dụ:</em></p><p></p><p>begin / began / begun</p><p>drink / drank / drunk</p><p>ring / rang / rung</p><p>shrink / shrank / shrunk</p><p>sing / sang / sung</p><p>sink / sank / sunk</p><p>swim / swam / swum</p><p>spring / sprang / sprung</p><p>stink / stank / stunk</p><p></p><p><strong>Hiện tại:</strong> -ink, -ing, -uy, -ight (pronunciation /<span style="font-family: 'MS Mincho'">ɪ</span>ŋk/ or /<span style="font-family: 'MS Mincho'">ɪ</span>ŋ/ or /ai/ or /ait/)</p><p><strong>Quá khứ:</strong> -ought (pronunciation /<span style="font-family: 'MS Mincho'">ɔ</span>t/)</p><p><strong>Phân từ:</strong> -ought (pronunciation /<span style="font-family: 'MS Mincho'">ɔ</span>t/)</p><p></p><p><em>Ví dụ:</em></p><p></p><p>bring / brought / brought</p><p>buy / bought / bought</p><p>fight / fought / fought</p><p>think / thought / thought</p><p></p><p><strong>Hiện tại: </strong>-i- (pronunciation /ai/)</p><p><strong>Quá khứ: </strong>-o- (pronunciation /o<span style="font-family: 'MS Mincho'">ʊ</span>/)</p><p><strong>Phân từ:</strong> -i_en (pronunciation /<span style="font-family: 'MS Mincho'">ɪ</span>_<span style="font-family: 'MS Mincho'">ɛ</span>n/)</p><p></p><p><em>Ví dụ:</em></p><p></p><p>arise / arose / arisen</p><p>drive / drove / driven</p><p>ride / rode / ridden</p><p>rise / rose / risen</p><p>smite / smote / smitten</p><p>stride / strode / stridden</p><p>strive / strove / striven</p><p>write / wrote / written</p><p></p><p><strong>Hiện tại: </strong>-ell (pronunciation /<span style="font-family: 'MS Mincho'">ɛ</span>l/)</p><p><strong>Quá khứ: </strong>-old (pronunciation /o<span style="font-family: 'MS Mincho'">ʊ</span>ld/)</p><p><strong>Phân từ:</strong> -old (pronunciation /o<span style="font-family: 'MS Mincho'">ʊ</span>ld/)</p><p></p><p><em>Ví dụ: </em></p><p></p><p>sell / sold / sold</p><p>tell / told / told</p><p></p><p><strong>Hiện tại: </strong>-i- (pronunciation /ai/)</p><p><strong>Quá khứ: </strong>-i- (pronunciation /<span style="font-family: 'MS Mincho'">ɪ</span>/)</p><p><strong>Phân từ: </strong>-i_en (pronunciation /<span style="font-family: 'MS Mincho'">ɪ</span>_<span style="font-family: 'MS Mincho'">ɛ</span>n/)</p><p></p><p><em>Ví dụ: </em></p><p></p><p>bite / bit / bitten</p><p>hide / hid / hidden</p><p>slide / slid / slidden</p><p></p><p><strong>Hiện tại: </strong>-ind (pronunciation /aind/)</p><p><strong>Simple past: </strong>-ound (pronunciation /a<span style="font-family: 'MS Mincho'">ʊ</span>nd/)</p><p><strong>Phân từ: </strong>-ound (pronunciation /a<span style="font-family: 'MS Mincho'">ʊ</span>nd/)</p><p></p><p><em>Ví dụ: </em></p><p></p><p>bind / bound / bound</p><p>find / found / found</p><p>grind / ground / ground</p><p>wind / wound / wound</p><p></p><p><strong>Hiện tại: </strong>-ee-, -ea- (pronunciation /i/)</p><p><strong>Quá khứ: </strong>-e_t, -ea_t, -ed (pronunciation /<span style="font-family: 'MS Mincho'">ɛ</span>_t/ or /<span style="font-family: 'MS Mincho'">ɛ</span>d/)</p><p><strong>Phân từ: </strong>-e_t, -ea_t, -ed (pronunciation /<span style="font-family: 'MS Mincho'">ɛ</span>_t/ or /<span style="font-family: 'MS Mincho'">ɛ</span>d/)</p><p></p><p><em>Ví dụ: </em></p><p></p><p>bleed / bled / bled</p><p>breed / bred / bred</p><p>deal / dealt / dealt</p><p>dream / dreamt / dreamt</p><p>feed / fed / fed</p><p>feel / felt / felt</p><p>flee / fled / fled</p><p>keep / kept / kept</p><p>kneel / knelt / knelt</p><p>mean / meant / meant</p><p>meet / met / met</p><p>plead / pled / pled</p><p>sleep / slept / slept</p><p>speed / sped / sped</p><p>sweep / swept / swept</p><p>weep / wept / wept</p><p></p><p><strong>Hiện tại: </strong>-ake (pronunciation /eik/)</p><p><strong>Quá khứ: </strong>-ook (pronunciation /<span style="font-family: 'MS Mincho'">ʊ</span>k/)</p><p><strong>Phân từ: </strong>-aken (pronunciation /eik<span style="font-family: 'MS Mincho'">ɛ</span>n/)</p><p></p><p><em>Ví dụ: </em></p><p></p><p>forsake / forsook / forsaken</p><p>mistake / mistook / mistaken</p><p>shake / shook / shaken</p><p>take / took / taken</p><p></p><p><strong>Hiện tại: </strong>-ea- (pronunciation /i/)</p><p><strong>Quá khứ: </strong>-e-, -ea- (pronunciation /<span style="font-family: 'MS Mincho'">ɛ</span>/)</p><p><strong>Phân từ: </strong>-e-, -ea- (pronunciation /<span style="font-family: 'MS Mincho'">ɛ</span>/)</p><p></p><p><em>Ví dụ: </em></p><p></p><p>lead / led / led</p><p>leave / left / left</p><p>read / read / read</p><p></p><p><strong>Hiện tại: </strong>-ear (pronunciation /<span style="font-family: 'MS Mincho'">ɛ</span>r/)</p><p><strong>Quá khứ: </strong>-ore (pronunciation /<span style="font-family: 'MS Mincho'">ɔ</span>r/)</p><p><strong>Phân từ: </strong>-orn(e) (pronunciation /<span style="font-family: 'MS Mincho'">ɔ</span>rn/)</p><p></p><p><em>Ví dụ:</em></p><p></p><p>bear / bore / borne</p><p>swear / swore / sworn</p><p>tear / tore / torn</p><p>wear / wore / worn</p><p></p><p><strong>Hiện tại:</strong> -i- (pronunciation /<span style="font-family: 'MS Mincho'">ɪ</span>/)</p><p><strong>Quá khứ:</strong> -a- (pronunciation /ei/)</p><p><strong>Phân từ:</strong> -i_en (pronunciation /<span style="font-family: 'MS Mincho'">ɪ</span>_<span style="font-family: 'MS Mincho'">ɛ</span>n/)</p><p></p><p><em>Ví dụ:</em></p><p></p><p>bid / bade / bidden</p><p>forbid / forbade / forbidden</p><p>forgive / forgave / forgiven</p><p>give / gave / given</p><p></p><p><strong>Hiện tại:</strong> -i-, -a- (pronunciation /<span style="font-family: 'MS Mincho'">ɪ</span>/ or /æ/)</p><p><strong>Quá khứ:</strong> -u- (pronunciation /<span style="font-family: 'MS Mincho'">ʌ</span>/)</p><p><strong>Phân từ:</strong> -u- (pronunciation /<span style="font-family: 'MS Mincho'">ʌ</span>/)</p><p></p><p><em>Ví dụ:</em></p><p></p><p>cling / clung / clung</p><p>dig / dug / dug</p><p>fling / flung / flung</p><p>hang / hung / hung</p><p>sling / slung / slung</p><p>slink / slunk / slunk</p><p>spin / spun / spun</p><p>stick / stuck / stuck</p><p>sting / stung / stung</p><p>string / strung / strung</p><p>swing / swung / swung</p><p>wring / wrung / wrung</p><p></p><p><strong><em>Không thay đổi nguyên âm hay chuyển nguyên âm nhưng thay đổi phụ âm. </em></strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Hiện tại:</strong> -d</p><p><strong>Quá khứ:</strong> -t</p><p><strong>Phân từ:</strong> -t</p><p></p><p><em>Ví dụ: </em></p><p></p><p>bend / bent / bent</p><p>build / built / built</p><p>lend / lent / lent</p><p>make / made / made</p><p>send / sent / sent</p><p>spend / spent / spent</p><p></p><p><strong><em>Những từ dưới đây cũng giống như trên, nhưng chúng không có phụ âm ở dạng gốc hiện tại. Quá khứ và Phân từ sẽ được chuyển đổi như dạng ở trên, nhưng -y ở hiện tại sẽ được đổi thành -i trước khi thêm -d ở cuối từ. </em></strong></p><p></p><p>lay / laid / laid</p><p>pay / paid / paid</p><p>say / said / said</p><p></p><p></p><p><strong><em>Những từ dưới đây không thay đổi nguyên âm - chúng là những động từ có quy tắc. Tuy nhiên, chúng ta có thể dùng cả hai trường hợp thêm "-t" hoặc thêm "-ed" cho cả Quá khứ và Phân từ (chú ý những từ kết thúc bằng -ll sẽ chỉ còn 1 chữ -l khi thêm -t vào đằng sau). </em></strong></p><p></p><p>burn / burned, burnt / burned, burnt</p><p>learn / learned, learnt / learned, learnt</p><p>dwell / dwelt, dwelled / dwelt, dwelled</p><p>smell / smelled, smelt / smelled, smelt</p><p>spell / spelled, spelt / spelled, spelt</p><p>spill / spilled, spilt / spilled, spilt</p><p>spoil / spoiled, spoilt / spoiled, spoilt</p><p></p><p><strong><em>Những từ sau là có quy tắc ở Quá khứ và Phân từ, nhưng khi dùng Phân từ làm tính từ hoặc trong những câu bị động, người ta thường hay dùng từ có thêm -n:</em></strong></p><p></p><p>hew / hewed / hewn, hewed</p><p>mow / mowed / mown, mowed</p><p>prove / proved / proven, proved</p><p>saw / sawed / sawn, sawed</p><p>sew / sewed / sewn, sewed</p><p>show / showed / shown, showed</p><p>shear / sheared / shorn, sheared</p><p>sow / sowed / sown, sowed</p><p>strew / strewed / strewn, strewed</p><p>strike / struck / stricken, struck</p><p>tread / trod / trodden, trod </p><p> </p><p> ST:75:</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="dungham, post: 93554, member: 144901"] [B][SIZE=5]Cách học bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh nhanh nhất[/SIZE][/B] Hầu hết các ngôn ngữ đều có các động từ bất quy tắc. [COLOR=#001593]Tiếng Anh[/COLOR] cũng không là một ngoại lệ. Nhưng có những cách nhanh chóng học được những động từ bất quy tắc này. Chúng ta chỉ cần nhớ một số quy tắc. Dưới đây là một số gợi ý: [B]1. Những động từ không thay đổi:[/B] [B]A – A – A: [/B] Những động từ này không thay đổi dạng cả ở thể hiện tại, quá khứ và quá khứ phân từ. [I]Ví dụ:[/I] cost / cost / cost hurt / hurt / hurt hit / hit / hit [B]A – B – B: [/B] Những động từ chỉ thay đổi quá khứ và quá khứ phân từ, nhưng dạng của quá khứ và quá khứ phân từ giống nhau. [I]Ví dụ:[/I] tell / told / told think / thought / thought build / built / built [B]A – B – A: [/B] Những động từ này thay đổi dạng hiện tại sang quá khứ nhưng quá khứ phân từ lại giữ nguyên như hiện tại. [I]Ví dụ:[/I] run / ran / run come / came / come dive / dove / dived [B]A – B – C:[/B] Có những động từ chuyển đổi ở cả 3 dạng khác nhau giữa hiện tại, quá khứ và quá khứ phân từ. [I]Ví dụ:[/I] break / broke / broken swim / swam / swum write / wrote / written [B]2. Một cách khác để nhóm những động từ bằng cách thay đổi dạng hiện tại, đặc biệt là khi thay đổi những nguyên âm. ==> Khái niệm chính – Thay đổi nguyên âm này thường đại diện cho thay đổi về [COLOR=#001593]phát âm[/COLOR]: [/B] [B]Hiện tại: [/B]-a-, -ea- (pronunciation /ei/ or /i/) [B]Quá khứ: [/B]-o- (pronunciation /o[FONT=MS Mincho]ʊ[/FONT]/) [B]Quá khứ phân từ:[/B] -o_en (pronunciation /o[FONT=MS Mincho]ʊ[/FONT]_[FONT=MS Mincho]ɛ[/FONT]n/ ) [I]Ví dụ:[/I] break / broke / broken speak / spoke / spoken steal / stole / stolen wake / woke / woken weave / wove / woven [B]Hiện tại:[/B] -aw, -ow, -y (pronunciation /[FONT=MS Mincho]ɔ[/FONT]/ or /o[FONT=MS Mincho]ʊ[/FONT]/ or /ai/) [B]Quá khứ:[/B] -ew (pronunciation /u/) [B]Phân từ:[/B] own, -awn (pronunciation /o[FONT=MS Mincho]ʊ[/FONT]n/ or /[FONT=MS Mincho]ɔ[/FONT]n/) [I]Ví dụ:[/I] blow / blew / blown draw / drew / drawn fly / flew / flown grow / grew / grown know / knew / known throw / threw / thrown [B]Hiện tại: [/B]-i- (pronunciation /[FONT=MS Mincho]ɪ[/FONT]/) [B]Quá khứ: [/B]-a- (pronunciation /æ/) [B]Phân từ:[/B] -u- (pronunciation /[FONT=MS Mincho]ʌ[/FONT]/) [I]Ví dụ:[/I] begin / began / begun drink / drank / drunk ring / rang / rung shrink / shrank / shrunk sing / sang / sung sink / sank / sunk swim / swam / swum spring / sprang / sprung stink / stank / stunk [B]Hiện tại:[/B] -ink, -ing, -uy, -ight (pronunciation /[FONT=MS Mincho]ɪ[/FONT]ŋk/ or /[FONT=MS Mincho]ɪ[/FONT]ŋ/ or /ai/ or /ait/) [B]Quá khứ:[/B] -ought (pronunciation /[FONT=MS Mincho]ɔ[/FONT]t/) [B]Phân từ:[/B] -ought (pronunciation /[FONT=MS Mincho]ɔ[/FONT]t/) [I]Ví dụ:[/I] bring / brought / brought buy / bought / bought fight / fought / fought think / thought / thought [B]Hiện tại: [/B]-i- (pronunciation /ai/) [B]Quá khứ: [/B]-o- (pronunciation /o[FONT=MS Mincho]ʊ[/FONT]/) [B]Phân từ:[/B] -i_en (pronunciation /[FONT=MS Mincho]ɪ[/FONT]_[FONT=MS Mincho]ɛ[/FONT]n/) [I]Ví dụ:[/I] arise / arose / arisen drive / drove / driven ride / rode / ridden rise / rose / risen smite / smote / smitten stride / strode / stridden strive / strove / striven write / wrote / written [B]Hiện tại: [/B]-ell (pronunciation /[FONT=MS Mincho]ɛ[/FONT]l/) [B]Quá khứ: [/B]-old (pronunciation /o[FONT=MS Mincho]ʊ[/FONT]ld/) [B]Phân từ:[/B] -old (pronunciation /o[FONT=MS Mincho]ʊ[/FONT]ld/) [I]Ví dụ: [/I] sell / sold / sold tell / told / told [B]Hiện tại: [/B]-i- (pronunciation /ai/) [B]Quá khứ: [/B]-i- (pronunciation /[FONT=MS Mincho]ɪ[/FONT]/) [B]Phân từ: [/B]-i_en (pronunciation /[FONT=MS Mincho]ɪ[/FONT]_[FONT=MS Mincho]ɛ[/FONT]n/) [I]Ví dụ: [/I] bite / bit / bitten hide / hid / hidden slide / slid / slidden [B]Hiện tại: [/B]-ind (pronunciation /aind/) [B]Simple past: [/B]-ound (pronunciation /a[FONT=MS Mincho]ʊ[/FONT]nd/) [B]Phân từ: [/B]-ound (pronunciation /a[FONT=MS Mincho]ʊ[/FONT]nd/) [I]Ví dụ: [/I] bind / bound / bound find / found / found grind / ground / ground wind / wound / wound [B]Hiện tại: [/B]-ee-, -ea- (pronunciation /i/) [B]Quá khứ: [/B]-e_t, -ea_t, -ed (pronunciation /[FONT=MS Mincho]ɛ[/FONT]_t/ or /[FONT=MS Mincho]ɛ[/FONT]d/) [B]Phân từ: [/B]-e_t, -ea_t, -ed (pronunciation /[FONT=MS Mincho]ɛ[/FONT]_t/ or /[FONT=MS Mincho]ɛ[/FONT]d/) [I]Ví dụ: [/I] bleed / bled / bled breed / bred / bred deal / dealt / dealt dream / dreamt / dreamt feed / fed / fed feel / felt / felt flee / fled / fled keep / kept / kept kneel / knelt / knelt mean / meant / meant meet / met / met plead / pled / pled sleep / slept / slept speed / sped / sped sweep / swept / swept weep / wept / wept [B]Hiện tại: [/B]-ake (pronunciation /eik/) [B]Quá khứ: [/B]-ook (pronunciation /[FONT=MS Mincho]ʊ[/FONT]k/) [B]Phân từ: [/B]-aken (pronunciation /eik[FONT=MS Mincho]ɛ[/FONT]n/) [I]Ví dụ: [/I] forsake / forsook / forsaken mistake / mistook / mistaken shake / shook / shaken take / took / taken [B]Hiện tại: [/B]-ea- (pronunciation /i/) [B]Quá khứ: [/B]-e-, -ea- (pronunciation /[FONT=MS Mincho]ɛ[/FONT]/) [B]Phân từ: [/B]-e-, -ea- (pronunciation /[FONT=MS Mincho]ɛ[/FONT]/) [I]Ví dụ: [/I] lead / led / led leave / left / left read / read / read [B]Hiện tại: [/B]-ear (pronunciation /[FONT=MS Mincho]ɛ[/FONT]r/) [B]Quá khứ: [/B]-ore (pronunciation /[FONT=MS Mincho]ɔ[/FONT]r/) [B]Phân từ: [/B]-orn(e) (pronunciation /[FONT=MS Mincho]ɔ[/FONT]rn/) [I]Ví dụ:[/I] bear / bore / borne swear / swore / sworn tear / tore / torn wear / wore / worn [B]Hiện tại:[/B] -i- (pronunciation /[FONT=MS Mincho]ɪ[/FONT]/) [B]Quá khứ:[/B] -a- (pronunciation /ei/) [B]Phân từ:[/B] -i_en (pronunciation /[FONT=MS Mincho]ɪ[/FONT]_[FONT=MS Mincho]ɛ[/FONT]n/) [I]Ví dụ:[/I] bid / bade / bidden forbid / forbade / forbidden forgive / forgave / forgiven give / gave / given [B]Hiện tại:[/B] -i-, -a- (pronunciation /[FONT=MS Mincho]ɪ[/FONT]/ or /æ/) [B]Quá khứ:[/B] -u- (pronunciation /[FONT=MS Mincho]ʌ[/FONT]/) [B]Phân từ:[/B] -u- (pronunciation /[FONT=MS Mincho]ʌ[/FONT]/) [I]Ví dụ:[/I] cling / clung / clung dig / dug / dug fling / flung / flung hang / hung / hung sling / slung / slung slink / slunk / slunk spin / spun / spun stick / stuck / stuck sting / stung / stung string / strung / strung swing / swung / swung wring / wrung / wrung [B][I]Không thay đổi nguyên âm hay chuyển nguyên âm nhưng thay đổi phụ âm. [/I] Hiện tại:[/B] -d [B]Quá khứ:[/B] -t [B]Phân từ:[/B] -t [I]Ví dụ: [/I] bend / bent / bent build / built / built lend / lent / lent make / made / made send / sent / sent spend / spent / spent [B][I]Những từ dưới đây cũng giống như trên, nhưng chúng không có phụ âm ở dạng gốc hiện tại. Quá khứ và Phân từ sẽ được chuyển đổi như dạng ở trên, nhưng -y ở hiện tại sẽ được đổi thành -i trước khi thêm -d ở cuối từ. [/I][/B] lay / laid / laid pay / paid / paid say / said / said [B][I]Những từ dưới đây không thay đổi nguyên âm - chúng là những động từ có quy tắc. Tuy nhiên, chúng ta có thể dùng cả hai trường hợp thêm "-t" hoặc thêm "-ed" cho cả Quá khứ và Phân từ (chú ý những từ kết thúc bằng -ll sẽ chỉ còn 1 chữ -l khi thêm -t vào đằng sau). [/I][/B] burn / burned, burnt / burned, burnt learn / learned, learnt / learned, learnt dwell / dwelt, dwelled / dwelt, dwelled smell / smelled, smelt / smelled, smelt spell / spelled, spelt / spelled, spelt spill / spilled, spilt / spilled, spilt spoil / spoiled, spoilt / spoiled, spoilt [B][I]Những từ sau là có quy tắc ở Quá khứ và Phân từ, nhưng khi dùng Phân từ làm tính từ hoặc trong những câu bị động, người ta thường hay dùng từ có thêm -n:[/I][/B] hew / hewed / hewn, hewed mow / mowed / mown, mowed prove / proved / proven, proved saw / sawed / sawn, sawed sew / sewed / sewn, sewed show / showed / shown, showed shear / sheared / shorn, sheared sow / sowed / sown, sowed strew / strewed / strewn, strewed strike / struck / stricken, struck tread / trod / trodden, trod ST:75: [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Giao lưu tiếng Anh
Cách học bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh nhanh nhất
Top