Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Cách dùng THE OTHER - OTHER - ANOTHER - THE OTHERS - OTHERS
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="cherry_cool" data-source="post: 107503" data-attributes="member: 148691"><p style="text-align: center"><strong>Cách dùng THE OTHER - OTHER - ANOTHER - THE OTHERS - OTHERS</strong></p> <p style="text-align: center"></p><p><strong></strong></p><p><strong>1. Another ...:</strong> <strong>một...nào đó</strong></p><p><strong>Số ít, dùng khi nói đến một đối tượng nào đó không xác định</strong></p><p>This book is boring. Give me another quyển sách này chán quá đưa tôi quyển khác xem => quyển nào cũng được, không xác định.</p><p> </p><p><strong>2. Others :</strong> <strong>những .... khác</strong></p><p><strong>Số nhiều, dùng khi nói đến những đối tượng nào đó không xác định.</strong></p><p>These books are boring. Give me others : những quyển sách này chán quá, đưa tôi những quyển khác xem => tương tự câu trên nhưng số nhiều.</p><p> </p><p><strong>3. The other </strong><strong>:</strong> <strong>...còn lại</strong></p><p><strong>Xác định, số ít</strong></p><p>I have two brothers. One is a doctor ; the other is a teacher.</p><p>Tôi có 2 ngừoi anh. Một ngừoi là bác sĩ ngừoi còn lại là giáo viên.</p><p> </p><p><strong>4. The others :</strong> <strong>những ...còn lại</strong></p><p><strong>Xác định, số nhiều</strong></p><p>I have 4 brothers. One is a doctor ; the others are teachers.</p><p>Tôi có 4 người anh. Một ngừoi là bác sĩ những ngừoi còn lại là giáo viên.</p><p> </p><p><strong>The others</strong> <strong>= </strong><strong>The other + N số nhiều</strong></p><p>There are 5 books on the table. I don't like this book. I like the others = ( I like the other books )</p><p>Lưu ý là khi chỉ có 2 đối tượng thì đối tượng đầu tiên dùng ONE đối tượng thư 2 dùng THE OTHER.</p><p>I have 2 brothers. One is a doctor, and the other is a teacher. Tôi có 2 người anh. Một người là bác sĩ, người kia là giáo viên.</p><p> </p><p><strong><u>Nguyên lý cần nhớ:</u></strong></p><p>Để sử dụng tốt các chữ này các bạn sẽ xem xét các yếu tố sau:</p><p>· Có phải là (những) cái cuối cùng trong tập họp đó không? ( để quyết định dùng the hay không )</p><p>· Số ít hay số nhiều? ( để quyết định dùng another hay other )</p><p>· Phía sau có danh từ hay không ? ( để phòng khi danh từ số nhiều thì dùng other chứ không dùng others)</p><p></p><p>(St)</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="cherry_cool, post: 107503, member: 148691"] [CENTER][B]Cách dùng THE OTHER - OTHER - ANOTHER - THE OTHERS - OTHERS[/B] [/CENTER] [B] 1. Another ...:[/B] [B]một...nào đó[/B] [B]Số ít, dùng khi nói đến một đối tượng nào đó không xác định[/B] This book is boring. Give me another quyển sách này chán quá đưa tôi quyển khác xem => quyển nào cũng được, không xác định. [B]2. Others :[/B] [B]những .... khác[/B] [B]Số nhiều, dùng khi nói đến những đối tượng nào đó không xác định.[/B] These books are boring. Give me others : những quyển sách này chán quá, đưa tôi những quyển khác xem => tương tự câu trên nhưng số nhiều. [B]3. The other [/B][B]:[/B] [B]...còn lại[/B] [B]Xác định, số ít[/B] I have two brothers. One is a doctor ; the other is a teacher. Tôi có 2 ngừoi anh. Một ngừoi là bác sĩ ngừoi còn lại là giáo viên. [B]4. The others :[/B] [B]những ...còn lại[/B] [B]Xác định, số nhiều[/B] I have 4 brothers. One is a doctor ; the others are teachers. Tôi có 4 người anh. Một ngừoi là bác sĩ những ngừoi còn lại là giáo viên. [B]The others[/B] [B]= [/B][B]The other + N số nhiều[/B] There are 5 books on the table. I don't like this book. I like the others = ( I like the other books ) Lưu ý là khi chỉ có 2 đối tượng thì đối tượng đầu tiên dùng ONE đối tượng thư 2 dùng THE OTHER. I have 2 brothers. One is a doctor, and the other is a teacher. Tôi có 2 người anh. Một người là bác sĩ, người kia là giáo viên. [B][U]Nguyên lý cần nhớ:[/U][/B] Để sử dụng tốt các chữ này các bạn sẽ xem xét các yếu tố sau: · Có phải là (những) cái cuối cùng trong tập họp đó không? ( để quyết định dùng the hay không ) · Số ít hay số nhiều? ( để quyết định dùng another hay other ) · Phía sau có danh từ hay không ? ( để phòng khi danh từ số nhiều thì dùng other chứ không dùng others) (St) [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Cách dùng THE OTHER - OTHER - ANOTHER - THE OTHERS - OTHERS
Top