Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Chuyên đề hoá học
Hóa học hữu cơ
Cacbohidrat
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Rùa_NTL95" data-source="post: 97316" data-attributes="member: 59007"><p><a href="https://dethi.violet.vn/present/show?entry_id=1908132" target="_blank">https://dethi.violet.vn/present/show?entry_id=1908132</a> <= có thể tham khảo ở đây</p><p></p><p><span style="color: blue"><span style="font-size: 15px">BÀI TẬPVỀ CACBONHIDRAT </span></span></p><p><strong>Câu 1:</strong> Thủy phân 1 kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Với hiệu suất phản ứng 85%. Lượng glucozơ thu được là</p><p>A. 261,43 g. B. 200,8 g. C. 188,89 g. D. 192,5 g. </p><p><strong>Câu 2:</strong> Cho m g tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2, thu được 550 g kết tủa và dd X. Ðun kỹ dd X thu thêm được 100 g kết tủa. Giá trị của m là</p><p> A. 650. B. 550. C. 810. D. 750. </p><p><strong>Câu 3:</strong>Thể tích dd HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %)</p><p> A. 70 lít. B. 49 lít. C. 81 lít. D. 55 lít. </p><p><strong>Câu 4:</strong> Lên men m g glucozơ với hiệu suất 90%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dd Ca(OH)2 thu được 10 g kết tủa và khối lượng dd giảm 3,4 g. Giá trị của m là </p><p>A. 30. B. 15. C. 17. D. 34.</p><p> <strong>Câu 5:</strong> Thủy phân hoàn toàn 62,5 g dd saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dd X. Cho dd AgNO3/NH3 vào X đun nhẹ được m g Ag. Giá trị của m là </p><p>A. 6,75. B. 13,5. C. 10,8. D. 7,5. </p><p><strong>Câu 6:</strong> Cho 34,2 g hỗn hợp saccarozơ có lẫn mantozơ phản ứng hoàn toàn dd AgNO3/NH3 dư thu được 0,216 g bạc. Độ tinh khiết của saccarozơ là </p><p>A. 1%. B. 99%. C. 90%. D. 10%. </p><p><strong>Câu 7:</strong> Khí cacbonic chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500g tinh bột thì cần bao nhiêu lít không khí (ở đktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp? </p><p>A. 1382716 lít. B. 1382600 lít. C. 1402666,7 lít. D. 1382766 lít. </p><p><strong>Câu 8:</strong> Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (Có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được 11,1g hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat và 6,6g CH3COOH. Thành phần phần trăm theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là </p><p>A. 77% và 23%. B. 77,84% và 22,16%. C. 76,84% và 23,16%. D. 70% và 30%. </p><p><strong>Câu 9:</strong> Lên men m g glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra 9,85 g kết tủa. Giá trị của m là </p><p>A. 25,00. B. 12,96. C. 6,25. D. 13,00.</p><p><strong>Câu 10:</strong> Thủy phân 324 g tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là </p><p>A. 360 g. B. 270 g. C. 250 g. D. 300 g. </p><p><strong>Câu 11:</strong> Cho 360 g glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dd NaOH dư được 318 g muối. Hiệu suất phản ứng lên men là </p><p>A. 50,0%. B. 62,5%. C. 75,0%. D. 80,0%. </p><p><strong>Câu 12:</strong> Cho m g glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 tạo ra 43,2 g Ag. Cũng m g hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8 g Br2 trong dd. Số mol glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp này lần lượt là </p><p>A. 0,05 mol và 0,15 mol. B. 0,10 mol và 0,15 mol. C. 0,2 mol và 0,2 mol. D. 0,05 mol và 0,35 mol. </p><p><strong>Câu 13:</strong> Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là </p><p>A. 30. B. 10. C. 21. D. 42. </p><p><strong>Câu 14:</strong> Khi đốt cháy một cacbohđrat X được 2 2 HO CO m :m= 33 : 88. CTPT của X là </p><p>A. C6H12O6. B. C12H22O11. C. (C6H10O5)n. D. Cn(H2O)m. </p><p><strong>Câu 15:</strong> Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có cấu tạo mạch vòng? </p><p>A. Phản ứng CH3OH/HCl. B. Phản ứng với Cu(OH)2. C. Phản ứng với dd AgNO3 / NH3. D. Phản ứng H2/Ni,t0. </p><p><strong>Câu 16:</strong> Phản ứng với chất nào sau đây có thể chuyển hoá glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau?</p><p>A. Phản ứng H2 /Ni, t0. B. Phản ứng với Cu(OH)2.C. Dd AgNO3. D. Phản ứng với Na.</p><p><strong>Câu 17:</strong> Chọn câu nói đúng</p><p>A. Xenlulozơ có phân tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bột. </p><p>B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ. </p><p>C. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột. </p><p>D.Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau</p><p><strong>Câu 18:</strong> Dựa vào tính chất nào để kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức (C6H10O5)n: </p><p>A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol 6:5. </p><p>B. Tinh bột và xenlulozơ khi bị thuỷ phân đến cùng đều cho glucozơ. </p><p>C. Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong nước. </p><p>D. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc. </p><p><strong>Câu 19:</strong> Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóngkhông tạo ra glucozơ. Chất đó là </p><p>A. tinh bột. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. protit. </p><p><strong>Câu 20:</strong> Khi thuỷ phân saccarozơ, sản phẩm thu được là </p><p>A. glucozơ và fructozơ.B. chỉ có glucozơ.C. chỉ có fructozơ. D. chỉ có mantozơ. </p><p><strong>Câu 21:</strong> Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là </p><p>A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ. </p><p><strong>Câu 22:</strong> Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng </p><p>A. với axit H2SO4.B. với kiềm. C. với dd iôt. D. thuỷ phân. </p><p><strong>Câu 25:</strong> Cho các dd sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số lượng dd có thể hoà tan được Cu(OH)2 là </p><p>A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. </p><p><strong>Câu 26:</strong> Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dd AgNO3/NH3 là </p><p>A. CH3CHO, C2H2, saccarozơ. B. CH3CHO, C2H2, anilin. C. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ. D. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ. </p><p><strong>Câu 27</strong>: Cho khối lượng riêng của cồn nguyên chất là D = 0,8 g/ml. Hỏi từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu lít cồn thực phẩm 40˚ (biết hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 64,8%)?</p><p>A. 294 lít. B. 920 lít. C. 368 lít. D. 147,2 lít. </p><p><strong>Câu 28: </strong>Xenlulozơ tác dụng với (CH3CO)2O (xúc tác H2SO4 đặc) tạo ra 9,84 g este axetat và 4,8 g CH3COOH. CTPT của este axetat đó là </p><p>A. [C6H7O2(OOCCH3)3]n.</p><p>B. [C6H7O2(OOCCH3)2OH]n. </p><p>C. [C6H7O2(OOCCH3)(OH)2]n.</p><p>D. [C6H7O2(OOCCH3)3]n và [C6H7O2(OOCCH3)OH]n. </p><p><strong>Câu 29:</strong> Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol. Tính thể tích ancol 46˚ thu được. Biết ancol nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến ancol bị hao hụt mất 5%. </p><p>A. 11,875 lít. </p><p>B. 2,785 lít. </p><p>C. 2,185 lít. </p><p>D. 3,875 lít. </p><p><strong>Câu 30:</strong> Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có</p><p>A. nhóm chức axit. </p><p>B. nhóm chức xeton. </p><p>C. nhóm chức ancol. </p><p>D. nhóm chức anđehit. </p><p><strong>Câu 31:</strong> Chất thuộc loại đisaccarit là </p><p>A.glucozơ. </p><p>B.saccarozơ. </p><p>C.xenluloz ơ. </p><p>D.fructozơ. </p><p><strong>Câu 32:</strong> Hai chất đồng phân của nhau là </p><p>A. glucozơ và mantozơ. </p><p>B. fructozơ và glucozơ. </p><p>C. fructozơ và mantozơ. </p><p>D. saccarozơ và glucozơ</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Rùa_NTL95, post: 97316, member: 59007"] [url]https://dethi.violet.vn/present/show?entry_id=1908132[/url] <= có thể tham khảo ở đây [COLOR="blue"][SIZE="4"]BÀI TẬPVỀ CACBONHIDRAT [/SIZE][/COLOR] [B]Câu 1:[/B] Thủy phân 1 kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Với hiệu suất phản ứng 85%. Lượng glucozơ thu được là A. 261,43 g. B. 200,8 g. C. 188,89 g. D. 192,5 g. [B]Câu 2:[/B] Cho m g tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2, thu được 550 g kết tủa và dd X. Ðun kỹ dd X thu thêm được 100 g kết tủa. Giá trị của m là A. 650. B. 550. C. 810. D. 750. [B]Câu 3:[/B]Thể tích dd HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %) A. 70 lít. B. 49 lít. C. 81 lít. D. 55 lít. [B]Câu 4:[/B] Lên men m g glucozơ với hiệu suất 90%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dd Ca(OH)2 thu được 10 g kết tủa và khối lượng dd giảm 3,4 g. Giá trị của m là A. 30. B. 15. C. 17. D. 34. [B]Câu 5:[/B] Thủy phân hoàn toàn 62,5 g dd saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dd X. Cho dd AgNO3/NH3 vào X đun nhẹ được m g Ag. Giá trị của m là A. 6,75. B. 13,5. C. 10,8. D. 7,5. [B]Câu 6:[/B] Cho 34,2 g hỗn hợp saccarozơ có lẫn mantozơ phản ứng hoàn toàn dd AgNO3/NH3 dư thu được 0,216 g bạc. Độ tinh khiết của saccarozơ là A. 1%. B. 99%. C. 90%. D. 10%. [B]Câu 7:[/B] Khí cacbonic chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500g tinh bột thì cần bao nhiêu lít không khí (ở đktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp? A. 1382716 lít. B. 1382600 lít. C. 1402666,7 lít. D. 1382766 lít. [B]Câu 8:[/B] Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (Có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được 11,1g hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat và 6,6g CH3COOH. Thành phần phần trăm theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là A. 77% và 23%. B. 77,84% và 22,16%. C. 76,84% và 23,16%. D. 70% và 30%. [B]Câu 9:[/B] Lên men m g glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra 9,85 g kết tủa. Giá trị của m là A. 25,00. B. 12,96. C. 6,25. D. 13,00. [B]Câu 10:[/B] Thủy phân 324 g tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 360 g. B. 270 g. C. 250 g. D. 300 g. [B]Câu 11:[/B] Cho 360 g glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dd NaOH dư được 318 g muối. Hiệu suất phản ứng lên men là A. 50,0%. B. 62,5%. C. 75,0%. D. 80,0%. [B]Câu 12:[/B] Cho m g glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 tạo ra 43,2 g Ag. Cũng m g hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8 g Br2 trong dd. Số mol glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp này lần lượt là A. 0,05 mol và 0,15 mol. B. 0,10 mol và 0,15 mol. C. 0,2 mol và 0,2 mol. D. 0,05 mol và 0,35 mol. [B]Câu 13:[/B] Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 30. B. 10. C. 21. D. 42. [B]Câu 14:[/B] Khi đốt cháy một cacbohđrat X được 2 2 HO CO m :m= 33 : 88. CTPT của X là A. C6H12O6. B. C12H22O11. C. (C6H10O5)n. D. Cn(H2O)m. [B]Câu 15:[/B] Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có cấu tạo mạch vòng? A. Phản ứng CH3OH/HCl. B. Phản ứng với Cu(OH)2. C. Phản ứng với dd AgNO3 / NH3. D. Phản ứng H2/Ni,t0. [B]Câu 16:[/B] Phản ứng với chất nào sau đây có thể chuyển hoá glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau? A. Phản ứng H2 /Ni, t0. B. Phản ứng với Cu(OH)2.C. Dd AgNO3. D. Phản ứng với Na. [B]Câu 17:[/B] Chọn câu nói đúng A. Xenlulozơ có phân tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bột. B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ. C. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột. D.Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau [B]Câu 18:[/B] Dựa vào tính chất nào để kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức (C6H10O5)n: A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol 6:5. B. Tinh bột và xenlulozơ khi bị thuỷ phân đến cùng đều cho glucozơ. C. Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong nước. D. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc. [B]Câu 19:[/B] Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóngkhông tạo ra glucozơ. Chất đó là A. tinh bột. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. protit. [B]Câu 20:[/B] Khi thuỷ phân saccarozơ, sản phẩm thu được là A. glucozơ và fructozơ.B. chỉ có glucozơ.C. chỉ có fructozơ. D. chỉ có mantozơ. [B]Câu 21:[/B] Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ. [B]Câu 22:[/B] Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng A. với axit H2SO4.B. với kiềm. C. với dd iôt. D. thuỷ phân. [B]Câu 25:[/B] Cho các dd sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số lượng dd có thể hoà tan được Cu(OH)2 là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. [B]Câu 26:[/B] Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dd AgNO3/NH3 là A. CH3CHO, C2H2, saccarozơ. B. CH3CHO, C2H2, anilin. C. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ. D. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ. [B]Câu 27[/B]: Cho khối lượng riêng của cồn nguyên chất là D = 0,8 g/ml. Hỏi từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu lít cồn thực phẩm 40˚ (biết hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 64,8%)? A. 294 lít. B. 920 lít. C. 368 lít. D. 147,2 lít. [B]Câu 28: [/B]Xenlulozơ tác dụng với (CH3CO)2O (xúc tác H2SO4 đặc) tạo ra 9,84 g este axetat và 4,8 g CH3COOH. CTPT của este axetat đó là A. [C6H7O2(OOCCH3)3]n. B. [C6H7O2(OOCCH3)2OH]n. C. [C6H7O2(OOCCH3)(OH)2]n. D. [C6H7O2(OOCCH3)3]n và [C6H7O2(OOCCH3)OH]n. [B]Câu 29:[/B] Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol. Tính thể tích ancol 46˚ thu được. Biết ancol nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến ancol bị hao hụt mất 5%. A. 11,875 lít. B. 2,785 lít. C. 2,185 lít. D. 3,875 lít. [B]Câu 30:[/B] Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit. [B]Câu 31:[/B] Chất thuộc loại đisaccarit là A.glucozơ. B.saccarozơ. C.xenluloz ơ. D.fructozơ. [B]Câu 32:[/B] Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Chuyên đề hoá học
Hóa học hữu cơ
Cacbohidrat
Top