Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Từ vựng tiếng Hàn
Các từ vựng tiếng hàn thường gặp
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Tami" data-source="post: 173958" data-attributes="member: 57785"><p>Luyện tập tiếng Hàn Quốc 6000 từ có hình ảnh</p><p></p><p>[MEDIA=youtube]6wIqJ079Pb8[/MEDIA]</p><p></p><p><strong>Các ví-dụ với mỗi từ</strong></p><p><strong>326. </strong></p><p><strong>이제 | bây-giờ = Now</strong></p><p>a) <strong>이제</strong> 뭘 할까? = <strong>Bây-giờ</strong> chúng-ta sẽ làm gì? = What shall we do now?</p><p>b) <strong>이제</strong>부터 = kể từ <strong>bây-giờ</strong>/kể-từ <strong>lúc này</strong> = from now on</p><p>c) đồng-nghĩa: 지금</p><p></p><p><strong>327. 교수 | 敎授 (giáo-thụ) giáo-sư = Teaching or instruction, professor (Prof.)</strong></p><p>a) 그녀는 영문학 <strong>교수</strong>다 = Cô ấy là <strong>giáo-sư</strong> Anh-văn = She’s a <strong>professor of</strong> English.</p><p>b) 그는 이 선생의 교수를 받고 있다. = Anh ấy đang được thầy Lee dạy. (nguyên văn: Anh ấy đang nhận sự giáo-thụ của thầy Lee) = He is studying under Professor Lee.</p><p></p><p><strong>328. 술 |rượu = Alcohol</strong></p><p>a) 그는 <strong>술</strong>을 곱게 마신다. =Anh ấy uống <strong>rượu</strong> giỏi. = He is merry in his cups./He is a good drunk.</p><p>(곱다 = fine, beautiful)</p><p>b) 나는 <strong>술</strong>을 전혀 마시지 못한다. = Tôi hoàn-toàn không thể uống được <strong>rượu</strong>. = I can’t drink at all.</p><p>(전혀 = tuyệt-đối = completely, absolutely)</p><p><strong></strong></p><p><strong>329. 사랑 | [명사] tình-yêu = Love</strong></p><p><strong>사랑</strong>에는 <strong>사랑</strong>의 논리가 있다. = <strong>Tình-yêu</strong> có logic của <strong>tình-yêu</strong>. = Love has a logic of its own.</p><p><strong></strong></p><p><strong>330. 전화 | 電話 (điện-thoại) = Telephone</strong></p><p>누가 <strong>전화</strong> 좀 받아 주세요? = Ai đó nhận <strong>điện-thoại</strong> giùm tôi với! = Will somebody answer the phone please?</p><p><strong></strong></p><p><strong>331. 끝나다 | kết-thúc, xong (động-từ) = To draw to a close, or to end</strong></p><p>파티는 10시에 <strong>끝났다</strong>. = Party (bữa tiệc) <strong>kết-thúc</strong> lúc 10 giờ. = The party ended at ten o’clock.</p><p><strong></strong></p><p><strong>332. 맞다 | đúng = Be right, correct; to match, be fitting for</strong></p><p>계산이 딱 <strong>맞았다</strong>. = Phép tính hoàn-toàn <strong>đúng</strong>. = The calculation came out exactly right.</p><p>(딱 맞다 = fit perfectly = khớp hoàn-toàn)</p><p><strong></strong></p><p><strong>333. 아빠 | (thân-mật) ba (<–아버지)= Dad</strong></p><p>나는 우리 <strong>아빠</strong>랑 그 강으로 낚지를 하러 가곤 했어요. = Tôi với <strong>ba</strong> tôi đã từng đi câu cá ở con sông đó.</p><p><strong></strong></p><p><strong>334. 걸리다 | bị/được treo lên = To be hung up or suspended</strong></p><p>벽에 그림이 <strong>걸려</strong> 있다. = Bức-tranh (đang <strong>được) treo</strong> (ở) trên tường. = A picture is hanging on the wall.</p><p><strong></strong></p><p><strong>335. 지키다 | canh-gác, bảo-vệ (động-từ) = Protect, maintain</strong></p><p>a) 문을 지키다 = gác cổng =guard the gate</p><p>b) 군인들이 초소를 지키고 있다. = Các chiến-sĩ đang canh-gác nơi đóng quân. = Soldiers are guarding the checkpoint. (초소 = 哨所 (tiêu sở) = nơi đóng binh)</p><p>c) 집 잘 지켜라. = Hãy canh nhà cho kĩ. = Look after the house well.</p><p>d) 건강은 건강할 때 지켜야 한다. = Lúc khỏe-mạnh phải bảo-vệ sức-khỏe. = You should keep your health while you still have it.</p><p><strong></strong></p><p><strong>336. 한번 | một lần = Once</strong></p><p>3년에 <strong>한번</strong> = ba năm <strong>một lần</strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>337. 커피 | cà-phê = Coffee</strong></p><p><strong>커피</strong>숍 = quán <strong>cà-phê</strong> = coffee shop</p><p><strong></strong></p><p><strong>338. 가슴 | ngực = Chest</strong></p><p>그는 내 <strong>가슴</strong>을 쳤다. = Hắn đã đánh vào <strong>ngực</strong> tôi. = He struck me a blow on the <strong>chest</strong>.</p><p><strong></strong></p><p><strong>339. 길다 | dài (tính-từ) = To be long</strong></p><p>이끈은 그것보다 5센터 더<strong>길다</strong>. = Dây này <strong>dài</strong> hơn dây kia 5 cm. = This string is five centimeters <strong>long</strong>er than that one.</p><p><strong></strong></p><p><strong>340. 바라보다 | nhìn vào = Look at, watch ; to look forward to, hope for</strong></p><p>a) 얼굴을 빤히 <strong>바라보다 = </strong>nhìn chằm-chằm vào mặt ai =gaze at <em>sb’s</em> face (빤히 = rõ ràng)</p><p>b) 그는 고개를 들어 그녀를 바라보았다 = Anh ngẩng đầu lên và ngắm nhìn cô. = He lifted his head and looked at her.</p><p>c) 그 호수는 여기서 <strong>바라보아야</strong> 가장 아름답다. = Hồ nước ấy <strong>nhìn</strong> từ đây là đẹp nhất. = The lake <strong>seen</strong> from here is most beautiful.</p><p><strong></strong></p><p><strong>341. 알아보다 | khảo-sát, điều-tra = To investigate, examine, search (조사하다)</strong></p><p>a) 교통 사고의 원인을 <strong>알아보다</strong>. = <strong>Điều-tra</strong> nguyên-nhân tai-nạn giao-thông = Investigate the cause of a traffic accident</p><p>b) 제가 알아보겠습니다. = Tôi sẽ điều-tra xem sao. = I will look into it.</p><p>c) 좌석이 있는지 알아보겠습니다. = Tôi sẽ xem xem có chỗ ngồi không. = Let me check to see if any seats are available. (<a href="https://endic.naver.com/krenEntry.nhn?entryId=91812106f32f45728186b79eeccdaf7b&query=%EC%A2%8C%EC%84%9D" target="_blank"><strong>좌석</strong></a> 座席 (tọa-tịch) = chỗ ngồi = seat)</p><p>d) 나를 믿지 못하겠으면 직접 가서 알아봐! = Nếu không thể tin tôi thì hãy đi xem trực-tiếp đi. = If you don’t believe me, go (ahead) and see for yourself!</p><p><strong></strong></p><p><strong>342. 맛 | vị = Flavor</strong></p><p>수프 <strong>맛</strong>이 어떻습니까? = <strong>Vị</strong> súp thế nào ạ? = How do you like the soup? (수프 = soup)</p><p><strong></strong></p><p><strong>343. 대부분 | 大部分 (đại-bộ-phận) phần lớn = Most</strong></p><p>그는 <strong>대부분</strong>의 재산을 탕진했다. = Anh ấy tiêu-phá hết<strong>phần lớn</strong> tài-sản của mình. = He wasted most of his property.</p><p>(탕진 = 蕩盡 (đãng tận) = làm tiêu-tán hết = waste)</p><p><strong></strong></p><p><strong>344. 산업 | 産業 (sản-nghiệp) công-nghiệp (công-nghiệp sản-xuất)= Industry</strong></p><p>철강 <strong>산업</strong> = <strong>công-nghiệp</strong> gang-thép = iron and steel industry</p><p>중국 영화 <strong>산업</strong>에서 = trong<strong>công-nghiệp sản-xuất</strong> phim-ảnh Trung-Quốc</p><p>정보 <strong>산업</strong> =<strong>công-nghiệp sản-xuất</strong> thông-tin (truyền-thông) = the communication industry</p><p><strong></strong></p><p><strong>345. 매우 | rất = Very</strong></p><p><strong>매우</strong> 아름다운 여인 = một người phụ-nữ <strong>rất</strong> đẹp = a very beautiful woman</p><p><strong>매우</strong> 피곤하다 = <strong>rất</strong> mệt-mỏi = be very tired</p><p>네가 없으면 나는<strong>매우</strong> 외롭다. = Nếu không có em anh sẽ <strong>rất</strong> cô-đơn. = I miss you very much. (외롭다 = cô-đơn = lonely)</p><p><strong></strong></p><p><strong>346. 오르다 | đi lên (động-từ) = Go up, climb, ascend</strong></p><p>a) 버스 요금이 1000원에서 1200원으로 <strong>오랐다.</strong> = Giá vé xe-buýt đã <strong>tăng</strong> từ 1000 won <strong>lên</strong> 1200 won. = The bus fare went up from 1000 won to 1200 won.</p><p>b) 나무에 <strong>오르다</strong> = <strong>leolên</strong> cây = <strong>go up</strong>/<strong>climb</strong> a tree</p><p><strong></strong></p><p><strong>347. 음식 | 飮食 (ẩm-thực) thức-ăn = Food</strong></p><p>입에 <strong>음식</strong>이 가득할 때 말하지 마세요. = Khi miệng đầy <strong>thức-ăn</strong> thì đừng nói. = Do not talk when your mouth is full of <strong>food</strong>.</p><p>(가득하다 = đầy = full (of))</p><p><strong></strong></p><p><strong>348. 표정 | 表情 (biểu-tình) nét mặt, biểu-hiện trên mặt = Facial expression, look</strong></p><p>그녀는 슬픈 표정을 짖고 있다. = Nét mặt cô ấy có vẻ đang buồn. = She looks sad.</p><p>(슬프다 = buồn = to be sad, sorrowful</p><p>짖다 = biểu-hiện = to show, to express)</p><p><strong></strong></p><p><strong>349. 꼭 | chắc-chắn= For sure</strong></p><p><strong>꼭</strong> 오십시오. = <strong>Chắc-chắn</strong> đến nhé! = Be <strong>sure</strong> to come.</p><p><strong>꼭</strong> 그렇다고 생각합니다. = Tôi nghĩ <strong>chắc-chắn</strong> là như thế ạ. = I am <strong>sure</strong> of it.</p><p><strong></strong></p><p><strong>350. 일부 | một phần = A part, a portion</strong></p><p>그의 일기의 <strong>일부</strong>는 프랑스어로 쓰어 있다 = <strong>Một phần</strong> nhật-kí của anh ấy viết bằng tiếng Pháp. = Part of his diary is written in French.</p><p>(일기 = 日記 (nhật-kí))</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Tami, post: 173958, member: 57785"] Luyện tập tiếng Hàn Quốc 6000 từ có hình ảnh [MEDIA=youtube]6wIqJ079Pb8[/MEDIA] [B]Các ví-dụ với mỗi từ 326. 이제 | bây-giờ = Now[/B] a) [B]이제[/B] 뭘 할까? = [B]Bây-giờ[/B] chúng-ta sẽ làm gì? = What shall we do now? b) [B]이제[/B]부터 = kể từ [B]bây-giờ[/B]/kể-từ [B]lúc này[/B] = from now on c) đồng-nghĩa: 지금 [B]327. 교수 | 敎授 (giáo-thụ) giáo-sư = Teaching or instruction, professor (Prof.)[/B] a) 그녀는 영문학 [B]교수[/B]다 = Cô ấy là [B]giáo-sư[/B] Anh-văn = She’s a [B]professor of[/B] English. b) 그는 이 선생의 교수를 받고 있다. = Anh ấy đang được thầy Lee dạy. (nguyên văn: Anh ấy đang nhận sự giáo-thụ của thầy Lee) = He is studying under Professor Lee. [B]328. 술 |rượu = Alcohol[/B] a) 그는 [B]술[/B]을 곱게 마신다. =Anh ấy uống [B]rượu[/B] giỏi. = He is merry in his cups./He is a good drunk. (곱다 = fine, beautiful) b) 나는 [B]술[/B]을 전혀 마시지 못한다. = Tôi hoàn-toàn không thể uống được [B]rượu[/B]. = I can’t drink at all. (전혀 = tuyệt-đối = completely, absolutely) [B] 329. 사랑 | [명사] tình-yêu = Love 사랑[/B]에는 [B]사랑[/B]의 논리가 있다. = [B]Tình-yêu[/B] có logic của [B]tình-yêu[/B]. = Love has a logic of its own. [B] 330. 전화 | 電話 (điện-thoại) = Telephone[/B] 누가 [B]전화[/B] 좀 받아 주세요? = Ai đó nhận [B]điện-thoại[/B] giùm tôi với! = Will somebody answer the phone please? [B] 331. 끝나다 | kết-thúc, xong (động-từ) = To draw to a close, or to end[/B] 파티는 10시에 [B]끝났다[/B]. = Party (bữa tiệc) [B]kết-thúc[/B] lúc 10 giờ. = The party ended at ten o’clock. [B] 332. 맞다 | đúng = Be right, correct; to match, be fitting for[/B] 계산이 딱 [B]맞았다[/B]. = Phép tính hoàn-toàn [B]đúng[/B]. = The calculation came out exactly right. (딱 맞다 = fit perfectly = khớp hoàn-toàn) [B] 333. 아빠 | (thân-mật) ba (<–아버지)= Dad[/B] 나는 우리 [B]아빠[/B]랑 그 강으로 낚지를 하러 가곤 했어요. = Tôi với [B]ba[/B] tôi đã từng đi câu cá ở con sông đó. [B] 334. 걸리다 | bị/được treo lên = To be hung up or suspended[/B] 벽에 그림이 [B]걸려[/B] 있다. = Bức-tranh (đang [B]được) treo[/B] (ở) trên tường. = A picture is hanging on the wall. [B] 335. 지키다 | canh-gác, bảo-vệ (động-từ) = Protect, maintain[/B] a) 문을 지키다 = gác cổng =guard the gate b) 군인들이 초소를 지키고 있다. = Các chiến-sĩ đang canh-gác nơi đóng quân. = Soldiers are guarding the checkpoint. (초소 = 哨所 (tiêu sở) = nơi đóng binh) c) 집 잘 지켜라. = Hãy canh nhà cho kĩ. = Look after the house well. d) 건강은 건강할 때 지켜야 한다. = Lúc khỏe-mạnh phải bảo-vệ sức-khỏe. = You should keep your health while you still have it. [B] 336. 한번 | một lần = Once[/B] 3년에 [B]한번[/B] = ba năm [B]một lần 337. 커피 | cà-phê = Coffee 커피[/B]숍 = quán [B]cà-phê[/B] = coffee shop [B] 338. 가슴 | ngực = Chest[/B] 그는 내 [B]가슴[/B]을 쳤다. = Hắn đã đánh vào [B]ngực[/B] tôi. = He struck me a blow on the [B]chest[/B]. [B] 339. 길다 | dài (tính-từ) = To be long[/B] 이끈은 그것보다 5센터 더[B]길다[/B]. = Dây này [B]dài[/B] hơn dây kia 5 cm. = This string is five centimeters [B]long[/B]er than that one. [B] 340. 바라보다 | nhìn vào = Look at, watch ; to look forward to, hope for[/B] a) 얼굴을 빤히 [B]바라보다 = [/B]nhìn chằm-chằm vào mặt ai =gaze at [I]sb’s[/I] face (빤히 = rõ ràng) b) 그는 고개를 들어 그녀를 바라보았다 = Anh ngẩng đầu lên và ngắm nhìn cô. = He lifted his head and looked at her. c) 그 호수는 여기서 [B]바라보아야[/B] 가장 아름답다. = Hồ nước ấy [B]nhìn[/B] từ đây là đẹp nhất. = The lake [B]seen[/B] from here is most beautiful. [B] 341. 알아보다 | khảo-sát, điều-tra = To investigate, examine, search (조사하다)[/B] a) 교통 사고의 원인을 [B]알아보다[/B]. = [B]Điều-tra[/B] nguyên-nhân tai-nạn giao-thông = Investigate the cause of a traffic accident b) 제가 알아보겠습니다. = Tôi sẽ điều-tra xem sao. = I will look into it. c) 좌석이 있는지 알아보겠습니다. = Tôi sẽ xem xem có chỗ ngồi không. = Let me check to see if any seats are available. ([URL='https://endic.naver.com/krenEntry.nhn?entryId=91812106f32f45728186b79eeccdaf7b&query=%EC%A2%8C%EC%84%9D'][B]좌석[/B][/URL] 座席 (tọa-tịch) = chỗ ngồi = seat) d) 나를 믿지 못하겠으면 직접 가서 알아봐! = Nếu không thể tin tôi thì hãy đi xem trực-tiếp đi. = If you don’t believe me, go (ahead) and see for yourself! [B] 342. 맛 | vị = Flavor[/B] 수프 [B]맛[/B]이 어떻습니까? = [B]Vị[/B] súp thế nào ạ? = How do you like the soup? (수프 = soup) [B] 343. 대부분 | 大部分 (đại-bộ-phận) phần lớn = Most[/B] 그는 [B]대부분[/B]의 재산을 탕진했다. = Anh ấy tiêu-phá hết[B]phần lớn[/B] tài-sản của mình. = He wasted most of his property. (탕진 = 蕩盡 (đãng tận) = làm tiêu-tán hết = waste) [B] 344. 산업 | 産業 (sản-nghiệp) công-nghiệp (công-nghiệp sản-xuất)= Industry[/B] 철강 [B]산업[/B] = [B]công-nghiệp[/B] gang-thép = iron and steel industry 중국 영화 [B]산업[/B]에서 = trong[B]công-nghiệp sản-xuất[/B] phim-ảnh Trung-Quốc 정보 [B]산업[/B] =[B]công-nghiệp sản-xuất[/B] thông-tin (truyền-thông) = the communication industry [B] 345. 매우 | rất = Very 매우[/B] 아름다운 여인 = một người phụ-nữ [B]rất[/B] đẹp = a very beautiful woman [B]매우[/B] 피곤하다 = [B]rất[/B] mệt-mỏi = be very tired 네가 없으면 나는[B]매우[/B] 외롭다. = Nếu không có em anh sẽ [B]rất[/B] cô-đơn. = I miss you very much. (외롭다 = cô-đơn = lonely) [B] 346. 오르다 | đi lên (động-từ) = Go up, climb, ascend[/B] a) 버스 요금이 1000원에서 1200원으로 [B]오랐다.[/B] = Giá vé xe-buýt đã [B]tăng[/B] từ 1000 won [B]lên[/B] 1200 won. = The bus fare went up from 1000 won to 1200 won. b) 나무에 [B]오르다[/B] = [B]leolên[/B] cây = [B]go up[/B]/[B]climb[/B] a tree [B] 347. 음식 | 飮食 (ẩm-thực) thức-ăn = Food[/B] 입에 [B]음식[/B]이 가득할 때 말하지 마세요. = Khi miệng đầy [B]thức-ăn[/B] thì đừng nói. = Do not talk when your mouth is full of [B]food[/B]. (가득하다 = đầy = full (of)) [B] 348. 표정 | 表情 (biểu-tình) nét mặt, biểu-hiện trên mặt = Facial expression, look[/B] 그녀는 슬픈 표정을 짖고 있다. = Nét mặt cô ấy có vẻ đang buồn. = She looks sad. (슬프다 = buồn = to be sad, sorrowful 짖다 = biểu-hiện = to show, to express) [B] 349. 꼭 | chắc-chắn= For sure 꼭[/B] 오십시오. = [B]Chắc-chắn[/B] đến nhé! = Be [B]sure[/B] to come. [B]꼭[/B] 그렇다고 생각합니다. = Tôi nghĩ [B]chắc-chắn[/B] là như thế ạ. = I am [B]sure[/B] of it. [B] 350. 일부 | một phần = A part, a portion[/B] 그의 일기의 [B]일부[/B]는 프랑스어로 쓰어 있다 = [B]Một phần[/B] nhật-kí của anh ấy viết bằng tiếng Pháp. = Part of his diary is written in French. (일기 = 日記 (nhật-kí)) [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Từ vựng tiếng Hàn
Các từ vựng tiếng hàn thường gặp
Top