Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Luyện Thi Tốt Nghiệp Hóa
Các phương trình kiến thức 11 cần nhớ
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Nguyễn Kim Ngân" data-source="post: 192739" data-attributes="member: 317407"><p><em>Kiến thức 11 có nhiều phần trong các đề thi THPTQG qua các năm. Để nắm chắc phần này, học sinh cần nên thuộc các phương trình phản ứng cần nhớ và xuất hiện nhiều trong đề. Việc nhớ phương trình phản ứng, sẽ giúp học sinh biết được ít nhiều về tính chất và sản phẩm của phương trình. </em></p><p><em></em></p><p><em>Dưới đây là các phương trình ở kiến thức 11 cần nhớ.</em></p><p></p><p>DẠNG 1: ANCOL, H2SO4 đặc t°:</p><p></p><p>+ ROH → ( H2SO4 đặc, 170oC) Anken + H2O</p><p></p><p>Vd: C2H5OH → ( H2SO4 đặc, 170oC) CH2 = CH2 + H2O</p><p></p><p>→ Nếu tạo anken → Đó là ancol no đơn hở</p><p></p><p>→ Chú ý: Các hidrocabon có nối đôi hoặc 3 hở như anken làm mất màu dd Br2 , nếu pư với KMnO4 hiện tượng là mất màu thuốc tím và tạo kết tủa đen MnO2.</p><p></p><p>+ 2ROH →( H2SO4 đặc, 140oC) Ete ROR + H2O</p><p></p><p>Vd: 2C2H5OH → ( H2SO4 đặc, 140oC) C2H5OC2H5 + H2O</p><p></p><p>→ Chú ý: Nếu có n ancol khác nhau đi qua ( H2SO4 đặc, 140oC) tạo tối đa (n.(n+1))/2 ete khác nhau. Nếu các ete tạo ra có số mol bằng nhau → Các ancol cũng có số mol bằng nhau</p><p></p><p>Vd Cho hh 2 ancol CH3OH và C2H5OH đi qua ( H2SO4 đặc, 140oC) → tối đa 3 ete</p><p></p><p>DẠNG 2: Ancol + CuO, to:</p><p></p><p>+ Ancol bậc 1 + CuO → ( to ) Andehit + Cu + H2O</p><p></p><p>RCH2OH + CuO → ( to ) RCHO + Cu + H2O</p><p></p><p>CH3OH + CuO → ( to ) HCHO + Cu + H2O</p><p></p><p>C2H5OH + CuO → ( to ) CH3CHO + Cu + H2O</p><p></p><p>+ Ancol bậc 2 + CuO → ( to ) Xeton + Cu + H2O</p><p></p><p>RCH(OH)R’ + CuO → ( to ) RCOR’ + Cu + H2O ( R, R’ có thể giống hoặc khác nhau tuỳ đề ) </p><p></p><p>+ CH3CH(OH)CH3 + CuO → ( to ) CH3COCH3 + Cu + H2O</p><p></p><p>+ Ancol bậc 3 k pư với CuO</p><p></p><p>DẠNG 3: ANKEN + KMnO4 ở to thường:</p><p></p><p>Pt: 3CnH2n +2 KMnO4 + 4H2O → 3CnH2n(OH)2 + 2KOH + 2MnO2</p><p></p><p>Vd 3C2H4 +2 KMnO4 + 4H2O → 3C2H4(OH)2 + 2KOH + 2MnO2</p><p></p><p>→ Hiện tượng: Làm mất màu dd thuốc tím và tạo kết tủa đen MnO2</p><p></p><p>DẠNG 4: PHẢN ỨNG TRÁNG Ag ĐƠN THUẦN:</p><p></p><p>RCHO + 2AgNO3 + 2NH3→(to) RCOONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag ( không áp dụng với HCHO VÌ HCHO tạo 4Ag)</p><p></p><p>Vd CH3CHO + 2AgNO3 + 2NH3 →(to) CH3COONH4 + 2Ag</p><p></p><p>→ Chú ý: Pư tráng Ag phải đun nóng mới xảy ra, R(CHO)2 + AgNO3/NH3→(to) 4Ag</p><p></p><p>Những chất tham gia pư tráng Ag thì có dạng RCHO hoặc HCOOR’ + AgNO3/NH3→(to) ( HCOOR’ 2Ag)</p><p></p><p>DẠNG 5: PHẢN ỨNG TẠO KẾT TỦA VÀNG NHẠT CỦA CÁC CHẤT CÓ NỐI 3 ĐẦU MẠCH KHI PƯ VỚI AgNO3/NH3:</p><p></p><p>Vd: CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 →AgC≡CAg + 2NH4NO3</p><p>……..Axetilen……………………..bạc axetilua</p><p></p><p>CH≡C-CH3 + AgNO3 + NH3 →AgC≡C-CH3 + NH4NO3</p><p></p><p>Propin</p><p>CH≡C-CH=CH2 + AgNO3 + NH3 + →AgC≡C-CH=CH2 + NH4NO3</p><p></p><p>Vinyl axetilen</p><p>C2Ag2 + 2HCl→ C2H2 + 2AgCl</p><p></p><p>→ Chú ý: Đây không phải pư tráng Ag nếu Đề bài hỏi chất nào pư được AgNO3/NH3 thì gồm RCHO; HCOOR’ và các chất có nối 3 đầu mạch</p><p></p><p>Sưu tầm</p><p></p><p><em>Hi vọng, với bài viết trên sẽ giúp bạn có thêm kiến thức luyện thi THPTQG. Chúc bạn có một kì thi tốt đẹp !</em></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Nguyễn Kim Ngân, post: 192739, member: 317407"] [I]Kiến thức 11 có nhiều phần trong các đề thi THPTQG qua các năm. Để nắm chắc phần này, học sinh cần nên thuộc các phương trình phản ứng cần nhớ và xuất hiện nhiều trong đề. Việc nhớ phương trình phản ứng, sẽ giúp học sinh biết được ít nhiều về tính chất và sản phẩm của phương trình. Dưới đây là các phương trình ở kiến thức 11 cần nhớ.[/I] DẠNG 1: ANCOL, H2SO4 đặc t°: + ROH → ( H2SO4 đặc, 170oC) Anken + H2O Vd: C2H5OH → ( H2SO4 đặc, 170oC) CH2 = CH2 + H2O → Nếu tạo anken → Đó là ancol no đơn hở → Chú ý: Các hidrocabon có nối đôi hoặc 3 hở như anken làm mất màu dd Br2 , nếu pư với KMnO4 hiện tượng là mất màu thuốc tím và tạo kết tủa đen MnO2. + 2ROH →( H2SO4 đặc, 140oC) Ete ROR + H2O Vd: 2C2H5OH → ( H2SO4 đặc, 140oC) C2H5OC2H5 + H2O → Chú ý: Nếu có n ancol khác nhau đi qua ( H2SO4 đặc, 140oC) tạo tối đa (n.(n+1))/2 ete khác nhau. Nếu các ete tạo ra có số mol bằng nhau → Các ancol cũng có số mol bằng nhau Vd Cho hh 2 ancol CH3OH và C2H5OH đi qua ( H2SO4 đặc, 140oC) → tối đa 3 ete DẠNG 2: Ancol + CuO, to: + Ancol bậc 1 + CuO → ( to ) Andehit + Cu + H2O RCH2OH + CuO → ( to ) RCHO + Cu + H2O CH3OH + CuO → ( to ) HCHO + Cu + H2O C2H5OH + CuO → ( to ) CH3CHO + Cu + H2O + Ancol bậc 2 + CuO → ( to ) Xeton + Cu + H2O RCH(OH)R’ + CuO → ( to ) RCOR’ + Cu + H2O ( R, R’ có thể giống hoặc khác nhau tuỳ đề ) + CH3CH(OH)CH3 + CuO → ( to ) CH3COCH3 + Cu + H2O + Ancol bậc 3 k pư với CuO DẠNG 3: ANKEN + KMnO4 ở to thường: Pt: 3CnH2n +2 KMnO4 + 4H2O → 3CnH2n(OH)2 + 2KOH + 2MnO2 Vd 3C2H4 +2 KMnO4 + 4H2O → 3C2H4(OH)2 + 2KOH + 2MnO2 → Hiện tượng: Làm mất màu dd thuốc tím và tạo kết tủa đen MnO2 DẠNG 4: PHẢN ỨNG TRÁNG Ag ĐƠN THUẦN: RCHO + 2AgNO3 + 2NH3→(to) RCOONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag ( không áp dụng với HCHO VÌ HCHO tạo 4Ag) Vd CH3CHO + 2AgNO3 + 2NH3 →(to) CH3COONH4 + 2Ag → Chú ý: Pư tráng Ag phải đun nóng mới xảy ra, R(CHO)2 + AgNO3/NH3→(to) 4Ag Những chất tham gia pư tráng Ag thì có dạng RCHO hoặc HCOOR’ + AgNO3/NH3→(to) ( HCOOR’ 2Ag) DẠNG 5: PHẢN ỨNG TẠO KẾT TỦA VÀNG NHẠT CỦA CÁC CHẤT CÓ NỐI 3 ĐẦU MẠCH KHI PƯ VỚI AgNO3/NH3: Vd: CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 →AgC≡CAg + 2NH4NO3 ……..Axetilen……………………..bạc axetilua CH≡C-CH3 + AgNO3 + NH3 →AgC≡C-CH3 + NH4NO3 Propin CH≡C-CH=CH2 + AgNO3 + NH3 + →AgC≡C-CH=CH2 + NH4NO3 Vinyl axetilen C2Ag2 + 2HCl→ C2H2 + 2AgCl → Chú ý: Đây không phải pư tráng Ag nếu Đề bài hỏi chất nào pư được AgNO3/NH3 thì gồm RCHO; HCOOR’ và các chất có nối 3 đầu mạch Sưu tầm [I]Hi vọng, với bài viết trên sẽ giúp bạn có thêm kiến thức luyện thi THPTQG. Chúc bạn có một kì thi tốt đẹp ![/I] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Luyện Thi Tốt Nghiệp Hóa
Các phương trình kiến thức 11 cần nhớ
Top