Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KHOA HỌC KỸ THUẬT
Kỹ Thuật Hóa Học
CN hóa học và ứng dụng
Các nguyên tố hóa học kỉ lục
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="daiducbatbai" data-source="post: 1997" data-attributes="member: 221"><p style="text-align: center"> <span style="font-size: 15px"><strong>CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC KỶ LỤC</strong></span></p> <p style="text-align: center"></p><p></p><p>Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn đôi điều thú vị cần thiết xoay quanh các nguyên tố Hóa học:</p><p>PHẠM TRÙ-----------------TÊN GỌI----BIỂU TƯỢNG --------KỶ LỤC--------</p><p>-Phổ biến nhất(thạch quyển)--Oxi-----------O-------46,60%trọng lượng----</p><p>-Phổ biến nhất(khí quyển)-----Nito----------N-------78,09% khối lượng-----</p><p>-Phổ biến nhất(ngoài trái đất)-Hidro---------H--------90% chất liệu---------</p><p>-Hiếm nhất--------------------Astat--------At------Trong vỏ trái đất có 0,16g---------</p><p>-Nhẹ nhất---------------------Hidro---------H-------0,00008989g/cm3-----</p><p>-Nhẹ nhất(kim loại)------------Liti-----------Li--------0,5334g/cm3---------</p><p>-Đặc nhất---------------------Osmi---------Os-------22,59g/cm3----------</p><p>-Nặng nhất(ga)----------------Radon--------Rn------0,01005g/cm3--------</p><p>-Cứng nhất--------------------Cacbon-------C-------Kim cương hình có độ cứng 8400 Knop-</p><p>-Đắt nhất----------------------Califoni-------Cf------Được bán vào năm 1970 với giá 10US$//1 microgam</p><p>-Ổn định nhất------------------Telu----------Te------Chu kì bán phân hủy là 1,5x10</p><p>-Bất ổn định nhất--------------Liti------------Li 5-----Thời gian tồn tại là (đồng vị 5) 4,4x10</p><p>-Có nhiều nhất số lượng--------Xenon----------Xe-----36------------------</p><p>chất đồng vị--------------------------------------------------------------</p><p>-Có ít nhất số lượng chất-------Hidro----------H-------3-------------------</p><p>đồng vị-------------------------------------------------------------------</p><p>-Dẻo nhất---------------------Vàng---------Au-----Kéo thành sợi 1g/2,4km</p><p>-Bền chịu gãy nhất--------------Bo----------B------26,8 Gpa--------------</p><p>-Điểm nóng chảy/sôi thấp nhất(pkl)--Heli----------He---:-272,375*C trong áp suất 24985 atm/2,532 Mpa và -268,928*C.</p><p>-Điểm nóng chảy thấp nhất-----Thủy ngân----Hg----:-38,836*C/356,661*C-</p><p>(kim loại)------------------------------------------------------------------</p><p>-Điểm nóng chảy/sôi cao nhất---Cacbon---------C----:3530*C/3870*C-----</p><p>(phi kim loại)-------------------(cacbon b)---------------------------------</p><p>-Điểm nóng chảy/sôi cao nhất---Vonfram--------W----:3420*C và 5730*C--</p><p>(kim loại)------------------------------------------------------------------</p><p>-Có độ nở lớn nhất(kim loại)----Xezi----------Cs--:-9,7x10</p><p>cm/cm/*C(ở 20*C)-------------------------------------------------------</p><p>-Có độ nở lớn nhất(vật rắn)------Neon---------Ne---:1,94x10</p><p>cm/cm/*C (ở -248,59*C)-------------------------------------------------</p><p>-Độc nhất----------------------Radi----------Ra----Trong tự nhiên có chất đồng vị độc hơn 17000 lần Plutonia-239</p><p>Đấy là tất cả những nguyên tố Hóa học kỉ lục mà mình có dc.Hy vọng nó sẽ mang lại những kiến thức bổ ích cho các bạn.(Có gì sai sót mong dc lượng thứ).</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="daiducbatbai, post: 1997, member: 221"] [CENTER] [SIZE=4][B][COLOR=Red][/COLOR]CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC KỶ LỤC[/B][/SIZE] [/CENTER] Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn đôi điều thú vị cần thiết xoay quanh các nguyên tố Hóa học: PHẠM TRÙ-----------------TÊN GỌI----BIỂU TƯỢNG --------KỶ LỤC-------- -Phổ biến nhất(thạch quyển)--Oxi-----------O-------46,60%trọng lượng---- -Phổ biến nhất(khí quyển)-----Nito----------N-------78,09% khối lượng----- -Phổ biến nhất(ngoài trái đất)-Hidro---------H--------90% chất liệu--------- -Hiếm nhất--------------------Astat--------At------Trong vỏ trái đất có 0,16g--------- -Nhẹ nhất---------------------Hidro---------H-------0,00008989g/cm3----- -Nhẹ nhất(kim loại)------------Liti-----------Li--------0,5334g/cm3--------- -Đặc nhất---------------------Osmi---------Os-------22,59g/cm3---------- -Nặng nhất(ga)----------------Radon--------Rn------0,01005g/cm3-------- -Cứng nhất--------------------Cacbon-------C-------Kim cương hình có độ cứng 8400 Knop- -Đắt nhất----------------------Califoni-------Cf------Được bán vào năm 1970 với giá 10US$//1 microgam -Ổn định nhất------------------Telu----------Te------Chu kì bán phân hủy là 1,5x10 -Bất ổn định nhất--------------Liti------------Li 5-----Thời gian tồn tại là (đồng vị 5) 4,4x10 -Có nhiều nhất số lượng--------Xenon----------Xe-----36------------------ chất đồng vị-------------------------------------------------------------- -Có ít nhất số lượng chất-------Hidro----------H-------3------------------- đồng vị------------------------------------------------------------------- -Dẻo nhất---------------------Vàng---------Au-----Kéo thành sợi 1g/2,4km -Bền chịu gãy nhất--------------Bo----------B------26,8 Gpa-------------- -Điểm nóng chảy/sôi thấp nhất(pkl)--Heli----------He---:-272,375*C trong áp suất 24985 atm/2,532 Mpa và -268,928*C. -Điểm nóng chảy thấp nhất-----Thủy ngân----Hg----:-38,836*C/356,661*C- (kim loại)------------------------------------------------------------------ -Điểm nóng chảy/sôi cao nhất---Cacbon---------C----:3530*C/3870*C----- (phi kim loại)-------------------(cacbon b)--------------------------------- -Điểm nóng chảy/sôi cao nhất---Vonfram--------W----:3420*C và 5730*C-- (kim loại)------------------------------------------------------------------ -Có độ nở lớn nhất(kim loại)----Xezi----------Cs--:-9,7x10 cm/cm/*C(ở 20*C)------------------------------------------------------- -Có độ nở lớn nhất(vật rắn)------Neon---------Ne---:1,94x10 cm/cm/*C (ở -248,59*C)------------------------------------------------- -Độc nhất----------------------Radi----------Ra----Trong tự nhiên có chất đồng vị độc hơn 17000 lần Plutonia-239 Đấy là tất cả những nguyên tố Hóa học kỉ lục mà mình có dc.Hy vọng nó sẽ mang lại những kiến thức bổ ích cho các bạn.(Có gì sai sót mong dc lượng thứ). [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KHOA HỌC KỸ THUẬT
Kỹ Thuật Hóa Học
CN hóa học và ứng dụng
Các nguyên tố hóa học kỉ lục
Top