Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Y HOC
Các chế phẩm thuốc giảm đau loại Morphin
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Đặng Yến" data-source="post: 191366" data-attributes="member: 316593"><p>CHẾ PHẨM THUỐC GIẢM ĐAU LOẠI MORPHIN</p><p>Tất cả đều gây nghiện.</p><p><strong>Buprenorphin</strong></p><p>- Tên thương mại: Temgesic, Buprenex.</p><p>- Dạng thuốc: Viên đặt dưới lưỡi 0,2 mg; ống tiêm 0,3 mg/lml</p><p><strong>buprenorphin hydroclorid.</strong></p><p>- Liều dùng:</p><p>Ngậm dưối lưỡi 1- 2 viên.</p><p>Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch chậm 1 ông. Có thể dùng lại sau 6- 8 tiếng.</p><p>Tiêm tuỷ sống, ngoài màng cứng 1,2- 1,5 mcg/kg trong 7- 8 ml NaCl 0,9%.</p><p>Tiêm dưới màng nhện: 1,2 mcg/kg trong dung dịch glucose 10%- 4 ml (vì dùng dung dịch muối có thể làm tổn hại các receptor opioid).</p><p><strong>Codein </strong></p><p>- Dạng thuốc:</p><p>Viên nén: codein phosphat 10 mg, 30 mg, 60 mg.</p><p>Ống tiêm: 15, 30, 60 mg/ lm lẵ</p><p>Loại kết hợp:</p><p>Dafalgancodein: viên nén gồm paracetamol</p><p>500 mg + codein phot phat hem ihydrat 30 mg.</p><p>Efferalgan codein: viên nén gồm paracetamol 500 mg + codein phosphat 30 mg.</p><p>- Liều dùng và cách dùng:</p><p>Đau nhẹ và vừa: uống 30- 60 mg/ lần cách 4 giò/ lần. Trẻ em 1- 12 tuổi: 3 mg/kg chia làm 4 lần.</p><p>Tiêm bắp 30- 60 mg/ lần. Cách 4 giờ/ lần nếu còn đau.</p><p><strong>Dextromoramid</strong></p><p>- Tên thương mại: Palíĩum, Troxilan.</p><p>- Dạng thuốíc: Viên nén 5 mg, thuốc đạn 10 mg.</p><p>Ông tiêm 5 m g/1 ml dextromoramid bitartrat.</p><p>- Liều dùng:</p><p>Uống 5 mg/ lần, cách 6 giò uống 1 viên.</p><p>Tiêm bắp 5 mg/ lần, cách 6 giò/ lần.</p><p><strong>Fentanyl</strong></p><p>- Tên thương mại: Sublimaze, Fetanest, Leptanal.</p><p>Dạng thuốc: Fentanyl citrat.</p><p>Ống tiêm 2 ml, 5 ml, 10 ml, 20 ml (50 mcg/ml).</p><p>Lọ 20 ml, 30 ml và 50 ml (5 mcg/ml).</p><p>Miếng dán trên da, mỗi giò giải phóng 25, 50, 75mcg.</p><p>- Liều giảm đau: 0,07- 1,4 mcg/ kg. Nếu cần, có thể tiêm nhắc lại sau 1- 2 giờ. Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch. Tác dụng giảm đau mạnh hơn morphin 100 lần.</p><p>Alfentanil Ống tiêm 1 mg/ 2ml và 5 m g/10 ml.</p><p>Giảm đau kém fentanyl 7 lần, thời gian xuất hiện và kéo dài tác dụng bằng 1/3 fentanyl.</p><p><strong>Methadon</strong></p><p>- Tên thương mại: Phenadon, Dolophine.</p><p>- Dạng thuốc:</p><p>Viên nén 2,5 mg.</p><p>Thuốc đạn 5 mg.</p><p>Ông tiêm 5- 10 mg.</p><p>- Liều dùng:</p><p>Uống 2,5- 5mg, cách 6- 8 giò/ lần nếu cần.</p><p>Tiêm bắp, dưới da 5 mg, cách 8 giò/ lần.</p><p><strong>Morphin</strong></p><p>- Dạng thuốc:</p><p>Viên nén (giải phóng nhanh hoặc chậm): 5 mg, 10 mg, 30 mg, 60 mg, 100 mg, 200 mg dưới dạng muối Sulfat.</p><p>Viên nang (giải phóng chậm): 10 mg, 30 mg, 60 mg, 100 rag, 200 mg dưối dạng muối Sulfat.</p><p>Ống tiêm 10 mg/lml, 20 mg/2ml dưới dạng muối hydroclorid hoặc muối Sulfat.</p><p>Ong tiêm 2 mg/lml, 4 mg/lml và 10 mg/lml không có chất bảo quản để tiêm ngoài màng cứng.</p><p>- Liều lượng và cách dùng:</p><p>Khởi đầu từ liều thấp theo đưòng uống, tuỳ theo tình trạng đau và cơ địa từng ngưòi bệnh. Liều đầu uống 60 mg/ngày. Nếu dùng loại giải phóng chậm thì cách 12 giờ uống 1 lần; nếu loại thông thường, cách 4 giò/ lần. Liều tiêm ngoài m àng cứng là 0,05- 0,10 mg/kg (2- 5 mg).</p><p><strong>Nefopam</strong></p><p>Tên thương mại: Acupan</p><p>- Dạng thuốc và liều dùng: Viên nén, viên bao 30mg. Mỗi lần uống 1 viên. Mỗi ngày 3-4 lần. Liều tối đa 300mg/24giò. ố n g tiêm 20mg/2ml. Tiêm bắp sâu 20mg mỗi 4-6 giò. Không quá 120mg/24 giờ.</p><p><strong>Pethidin (meperidin)</strong></p><p>- Tên thương mại: Dolargan, Dolosal, Lidol, Pethidol, Demerol.</p><p>- Dạng thuốc: ống tiêm 0,0lg/ 2 ml.</p><p>- Liều dùng: 25- 100 mg tiêm bắp hoặc dưối da, cách 4 giò</p><p>có thể tiêm nhắc lại.</p><p>Propoxyphen (dextropropoxyphen)</p><p>- Tên thương mại: Antalvic, Darvon, Doraphen.</p><p>- Dạng thuốc:</p><p>Viên nén 65 mg, nang trụ 150 mg</p><p>Dạng kết hợp (Di- Antalvic) gồm: Propoxyphen 30 mg</p><p>và Paracetamol 400 mg</p><p>- Liều dùng: mỗi lần uông 1 viên. Cách 6- 8 giò uống 1 lần.</p><p>Tramadol</p><p>- Tên thương mại: Crispin, Tramal, Osmadol, Poltram.</p><p>- Dạng thuốc: ống tiêm 50 mg; viên nang 50mg.</p><p>- Liều dùng: 50- 100 mg/ngày, tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch</p><p>hoặc truyền tĩnh mạch. Liều tối đa 400mg/ngày.</p><p></p><p></p><p>Nguồn: <a href="https://vnkienthuc.com/threads/tai-lieu-cac-thuoc-giam-dau-chong-viem.87404/" target="_blank">https://vnkienthuc.com/threads/tai-lieu-cac-thuoc-giam-dau-chong-viem.87404/</a></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Đặng Yến, post: 191366, member: 316593"] CHẾ PHẨM THUỐC GIẢM ĐAU LOẠI MORPHIN Tất cả đều gây nghiện. [B]Buprenorphin[/B] - Tên thương mại: Temgesic, Buprenex. - Dạng thuốc: Viên đặt dưới lưỡi 0,2 mg; ống tiêm 0,3 mg/lml [B]buprenorphin hydroclorid.[/B] - Liều dùng: Ngậm dưối lưỡi 1- 2 viên. Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch chậm 1 ông. Có thể dùng lại sau 6- 8 tiếng. Tiêm tuỷ sống, ngoài màng cứng 1,2- 1,5 mcg/kg trong 7- 8 ml NaCl 0,9%. Tiêm dưới màng nhện: 1,2 mcg/kg trong dung dịch glucose 10%- 4 ml (vì dùng dung dịch muối có thể làm tổn hại các receptor opioid). [B]Codein [/B] - Dạng thuốc: Viên nén: codein phosphat 10 mg, 30 mg, 60 mg. Ống tiêm: 15, 30, 60 mg/ lm lẵ Loại kết hợp: Dafalgancodein: viên nén gồm paracetamol 500 mg + codein phot phat hem ihydrat 30 mg. Efferalgan codein: viên nén gồm paracetamol 500 mg + codein phosphat 30 mg. - Liều dùng và cách dùng: Đau nhẹ và vừa: uống 30- 60 mg/ lần cách 4 giò/ lần. Trẻ em 1- 12 tuổi: 3 mg/kg chia làm 4 lần. Tiêm bắp 30- 60 mg/ lần. Cách 4 giờ/ lần nếu còn đau. [B]Dextromoramid[/B] - Tên thương mại: Palíĩum, Troxilan. - Dạng thuốíc: Viên nén 5 mg, thuốc đạn 10 mg. Ông tiêm 5 m g/1 ml dextromoramid bitartrat. - Liều dùng: Uống 5 mg/ lần, cách 6 giò uống 1 viên. Tiêm bắp 5 mg/ lần, cách 6 giò/ lần. [B]Fentanyl[/B] - Tên thương mại: Sublimaze, Fetanest, Leptanal. Dạng thuốc: Fentanyl citrat. Ống tiêm 2 ml, 5 ml, 10 ml, 20 ml (50 mcg/ml). Lọ 20 ml, 30 ml và 50 ml (5 mcg/ml). Miếng dán trên da, mỗi giò giải phóng 25, 50, 75mcg. - Liều giảm đau: 0,07- 1,4 mcg/ kg. Nếu cần, có thể tiêm nhắc lại sau 1- 2 giờ. Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch. Tác dụng giảm đau mạnh hơn morphin 100 lần. Alfentanil Ống tiêm 1 mg/ 2ml và 5 m g/10 ml. Giảm đau kém fentanyl 7 lần, thời gian xuất hiện và kéo dài tác dụng bằng 1/3 fentanyl. [B]Methadon[/B] - Tên thương mại: Phenadon, Dolophine. - Dạng thuốc: Viên nén 2,5 mg. Thuốc đạn 5 mg. Ông tiêm 5- 10 mg. - Liều dùng: Uống 2,5- 5mg, cách 6- 8 giò/ lần nếu cần. Tiêm bắp, dưới da 5 mg, cách 8 giò/ lần. [B]Morphin[/B] - Dạng thuốc: Viên nén (giải phóng nhanh hoặc chậm): 5 mg, 10 mg, 30 mg, 60 mg, 100 mg, 200 mg dưới dạng muối Sulfat. Viên nang (giải phóng chậm): 10 mg, 30 mg, 60 mg, 100 rag, 200 mg dưối dạng muối Sulfat. Ống tiêm 10 mg/lml, 20 mg/2ml dưới dạng muối hydroclorid hoặc muối Sulfat. Ong tiêm 2 mg/lml, 4 mg/lml và 10 mg/lml không có chất bảo quản để tiêm ngoài màng cứng. - Liều lượng và cách dùng: Khởi đầu từ liều thấp theo đưòng uống, tuỳ theo tình trạng đau và cơ địa từng ngưòi bệnh. Liều đầu uống 60 mg/ngày. Nếu dùng loại giải phóng chậm thì cách 12 giờ uống 1 lần; nếu loại thông thường, cách 4 giò/ lần. Liều tiêm ngoài m àng cứng là 0,05- 0,10 mg/kg (2- 5 mg). [B]Nefopam[/B] Tên thương mại: Acupan - Dạng thuốc và liều dùng: Viên nén, viên bao 30mg. Mỗi lần uống 1 viên. Mỗi ngày 3-4 lần. Liều tối đa 300mg/24giò. ố n g tiêm 20mg/2ml. Tiêm bắp sâu 20mg mỗi 4-6 giò. Không quá 120mg/24 giờ. [B]Pethidin (meperidin)[/B] - Tên thương mại: Dolargan, Dolosal, Lidol, Pethidol, Demerol. - Dạng thuốc: ống tiêm 0,0lg/ 2 ml. - Liều dùng: 25- 100 mg tiêm bắp hoặc dưối da, cách 4 giò có thể tiêm nhắc lại. Propoxyphen (dextropropoxyphen) - Tên thương mại: Antalvic, Darvon, Doraphen. - Dạng thuốc: Viên nén 65 mg, nang trụ 150 mg Dạng kết hợp (Di- Antalvic) gồm: Propoxyphen 30 mg và Paracetamol 400 mg - Liều dùng: mỗi lần uông 1 viên. Cách 6- 8 giò uống 1 lần. Tramadol - Tên thương mại: Crispin, Tramal, Osmadol, Poltram. - Dạng thuốc: ống tiêm 50 mg; viên nang 50mg. - Liều dùng: 50- 100 mg/ngày, tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mạch. Liều tối đa 400mg/ngày. Nguồn: [URL]https://vnkienthuc.com/threads/tai-lieu-cac-thuoc-giam-dau-chong-viem.87404/[/URL] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Y HOC
Các chế phẩm thuốc giảm đau loại Morphin
Top