CHẾ PHẨM THUỐC GIẢM ĐAU LOẠI MORPHIN
Tất cả đều gây nghiện.
Buprenorphin
- Tên thương mại: Temgesic, Buprenex.
- Dạng thuốc: Viên đặt dưới lưỡi 0,2 mg; ống tiêm 0,3 mg/lml
buprenorphin hydroclorid.
- Liều dùng:
Ngậm dưối lưỡi 1- 2 viên.
Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch chậm 1 ông. Có thể dùng lại sau 6- 8 tiếng.
Tiêm tuỷ sống, ngoài màng cứng 1,2- 1,5 mcg/kg trong 7- 8 ml NaCl 0,9%.
Tiêm dưới màng nhện: 1,2 mcg/kg trong dung dịch glucose 10%- 4 ml (vì dùng dung dịch muối có thể làm tổn hại các receptor opioid).
Codein
- Dạng thuốc:
Viên nén: codein phosphat 10 mg, 30 mg, 60 mg.
Ống tiêm: 15, 30, 60 mg/ lm lẵ
Loại kết hợp:
Dafalgancodein: viên nén gồm paracetamol
500 mg + codein phot phat hem ihydrat 30 mg.
Efferalgan codein: viên nén gồm paracetamol 500 mg + codein phosphat 30 mg.
- Liều dùng và cách dùng:
Đau nhẹ và vừa: uống 30- 60 mg/ lần cách 4 giò/ lần. Trẻ em 1- 12 tuổi: 3 mg/kg chia làm 4 lần.
Tiêm bắp 30- 60 mg/ lần. Cách 4 giờ/ lần nếu còn đau.
Dextromoramid
- Tên thương mại: Palíĩum, Troxilan.
- Dạng thuốíc: Viên nén 5 mg, thuốc đạn 10 mg.
Ông tiêm 5 m g/1 ml dextromoramid bitartrat.
- Liều dùng:
Uống 5 mg/ lần, cách 6 giò uống 1 viên.
Tiêm bắp 5 mg/ lần, cách 6 giò/ lần.
Fentanyl
- Tên thương mại: Sublimaze, Fetanest, Leptanal.
Dạng thuốc: Fentanyl citrat.
Ống tiêm 2 ml, 5 ml, 10 ml, 20 ml (50 mcg/ml).
Lọ 20 ml, 30 ml và 50 ml (5 mcg/ml).
Miếng dán trên da, mỗi giò giải phóng 25, 50, 75mcg.
- Liều giảm đau: 0,07- 1,4 mcg/ kg. Nếu cần, có thể tiêm nhắc lại sau 1- 2 giờ. Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch. Tác dụng giảm đau mạnh hơn morphin 100 lần.
Alfentanil Ống tiêm 1 mg/ 2ml và 5 m g/10 ml.
Giảm đau kém fentanyl 7 lần, thời gian xuất hiện và kéo dài tác dụng bằng 1/3 fentanyl.
Methadon
- Tên thương mại: Phenadon, Dolophine.
- Dạng thuốc:
Viên nén 2,5 mg.
Thuốc đạn 5 mg.
Ông tiêm 5- 10 mg.
- Liều dùng:
Uống 2,5- 5mg, cách 6- 8 giò/ lần nếu cần.
Tiêm bắp, dưới da 5 mg, cách 8 giò/ lần.
Morphin
- Dạng thuốc:
Viên nén (giải phóng nhanh hoặc chậm): 5 mg, 10 mg, 30 mg, 60 mg, 100 mg, 200 mg dưới dạng muối Sulfat.
Viên nang (giải phóng chậm): 10 mg, 30 mg, 60 mg, 100 rag, 200 mg dưối dạng muối Sulfat.
Ống tiêm 10 mg/lml, 20 mg/2ml dưới dạng muối hydroclorid hoặc muối Sulfat.
Ong tiêm 2 mg/lml, 4 mg/lml và 10 mg/lml không có chất bảo quản để tiêm ngoài màng cứng.
- Liều lượng và cách dùng:
Khởi đầu từ liều thấp theo đưòng uống, tuỳ theo tình trạng đau và cơ địa từng ngưòi bệnh. Liều đầu uống 60 mg/ngày. Nếu dùng loại giải phóng chậm thì cách 12 giờ uống 1 lần; nếu loại thông thường, cách 4 giò/ lần. Liều tiêm ngoài m àng cứng là 0,05- 0,10 mg/kg (2- 5 mg).
Nefopam
Tên thương mại: Acupan
- Dạng thuốc và liều dùng: Viên nén, viên bao 30mg. Mỗi lần uống 1 viên. Mỗi ngày 3-4 lần. Liều tối đa 300mg/24giò. ố n g tiêm 20mg/2ml. Tiêm bắp sâu 20mg mỗi 4-6 giò. Không quá 120mg/24 giờ.
Pethidin (meperidin)
- Tên thương mại: Dolargan, Dolosal, Lidol, Pethidol, Demerol.
- Dạng thuốc: ống tiêm 0,0lg/ 2 ml.
- Liều dùng: 25- 100 mg tiêm bắp hoặc dưối da, cách 4 giò
có thể tiêm nhắc lại.
Propoxyphen (dextropropoxyphen)
- Tên thương mại: Antalvic, Darvon, Doraphen.
- Dạng thuốc:
Viên nén 65 mg, nang trụ 150 mg
Dạng kết hợp (Di- Antalvic) gồm: Propoxyphen 30 mg
và Paracetamol 400 mg
- Liều dùng: mỗi lần uông 1 viên. Cách 6- 8 giò uống 1 lần.
Tramadol
- Tên thương mại: Crispin, Tramal, Osmadol, Poltram.
- Dạng thuốc: ống tiêm 50 mg; viên nang 50mg.
- Liều dùng: 50- 100 mg/ngày, tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch
hoặc truyền tĩnh mạch. Liều tối đa 400mg/ngày.
Nguồn: https://vnkienthuc.com/threads/tai-lieu-cac-thuoc-giam-dau-chong-viem.87404/
Tất cả đều gây nghiện.
Buprenorphin
- Tên thương mại: Temgesic, Buprenex.
- Dạng thuốc: Viên đặt dưới lưỡi 0,2 mg; ống tiêm 0,3 mg/lml
buprenorphin hydroclorid.
- Liều dùng:
Ngậm dưối lưỡi 1- 2 viên.
Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch chậm 1 ông. Có thể dùng lại sau 6- 8 tiếng.
Tiêm tuỷ sống, ngoài màng cứng 1,2- 1,5 mcg/kg trong 7- 8 ml NaCl 0,9%.
Tiêm dưới màng nhện: 1,2 mcg/kg trong dung dịch glucose 10%- 4 ml (vì dùng dung dịch muối có thể làm tổn hại các receptor opioid).
Codein
- Dạng thuốc:
Viên nén: codein phosphat 10 mg, 30 mg, 60 mg.
Ống tiêm: 15, 30, 60 mg/ lm lẵ
Loại kết hợp:
Dafalgancodein: viên nén gồm paracetamol
500 mg + codein phot phat hem ihydrat 30 mg.
Efferalgan codein: viên nén gồm paracetamol 500 mg + codein phosphat 30 mg.
- Liều dùng và cách dùng:
Đau nhẹ và vừa: uống 30- 60 mg/ lần cách 4 giò/ lần. Trẻ em 1- 12 tuổi: 3 mg/kg chia làm 4 lần.
Tiêm bắp 30- 60 mg/ lần. Cách 4 giờ/ lần nếu còn đau.
Dextromoramid
- Tên thương mại: Palíĩum, Troxilan.
- Dạng thuốíc: Viên nén 5 mg, thuốc đạn 10 mg.
Ông tiêm 5 m g/1 ml dextromoramid bitartrat.
- Liều dùng:
Uống 5 mg/ lần, cách 6 giò uống 1 viên.
Tiêm bắp 5 mg/ lần, cách 6 giò/ lần.
Fentanyl
- Tên thương mại: Sublimaze, Fetanest, Leptanal.
Dạng thuốc: Fentanyl citrat.
Ống tiêm 2 ml, 5 ml, 10 ml, 20 ml (50 mcg/ml).
Lọ 20 ml, 30 ml và 50 ml (5 mcg/ml).
Miếng dán trên da, mỗi giò giải phóng 25, 50, 75mcg.
- Liều giảm đau: 0,07- 1,4 mcg/ kg. Nếu cần, có thể tiêm nhắc lại sau 1- 2 giờ. Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch. Tác dụng giảm đau mạnh hơn morphin 100 lần.
Alfentanil Ống tiêm 1 mg/ 2ml và 5 m g/10 ml.
Giảm đau kém fentanyl 7 lần, thời gian xuất hiện và kéo dài tác dụng bằng 1/3 fentanyl.
Methadon
- Tên thương mại: Phenadon, Dolophine.
- Dạng thuốc:
Viên nén 2,5 mg.
Thuốc đạn 5 mg.
Ông tiêm 5- 10 mg.
- Liều dùng:
Uống 2,5- 5mg, cách 6- 8 giò/ lần nếu cần.
Tiêm bắp, dưới da 5 mg, cách 8 giò/ lần.
Morphin
- Dạng thuốc:
Viên nén (giải phóng nhanh hoặc chậm): 5 mg, 10 mg, 30 mg, 60 mg, 100 mg, 200 mg dưới dạng muối Sulfat.
Viên nang (giải phóng chậm): 10 mg, 30 mg, 60 mg, 100 rag, 200 mg dưối dạng muối Sulfat.
Ống tiêm 10 mg/lml, 20 mg/2ml dưới dạng muối hydroclorid hoặc muối Sulfat.
Ong tiêm 2 mg/lml, 4 mg/lml và 10 mg/lml không có chất bảo quản để tiêm ngoài màng cứng.
- Liều lượng và cách dùng:
Khởi đầu từ liều thấp theo đưòng uống, tuỳ theo tình trạng đau và cơ địa từng ngưòi bệnh. Liều đầu uống 60 mg/ngày. Nếu dùng loại giải phóng chậm thì cách 12 giờ uống 1 lần; nếu loại thông thường, cách 4 giò/ lần. Liều tiêm ngoài m àng cứng là 0,05- 0,10 mg/kg (2- 5 mg).
Nefopam
Tên thương mại: Acupan
- Dạng thuốc và liều dùng: Viên nén, viên bao 30mg. Mỗi lần uống 1 viên. Mỗi ngày 3-4 lần. Liều tối đa 300mg/24giò. ố n g tiêm 20mg/2ml. Tiêm bắp sâu 20mg mỗi 4-6 giò. Không quá 120mg/24 giờ.
Pethidin (meperidin)
- Tên thương mại: Dolargan, Dolosal, Lidol, Pethidol, Demerol.
- Dạng thuốc: ống tiêm 0,0lg/ 2 ml.
- Liều dùng: 25- 100 mg tiêm bắp hoặc dưối da, cách 4 giò
có thể tiêm nhắc lại.
Propoxyphen (dextropropoxyphen)
- Tên thương mại: Antalvic, Darvon, Doraphen.
- Dạng thuốc:
Viên nén 65 mg, nang trụ 150 mg
Dạng kết hợp (Di- Antalvic) gồm: Propoxyphen 30 mg
và Paracetamol 400 mg
- Liều dùng: mỗi lần uông 1 viên. Cách 6- 8 giò uống 1 lần.
Tramadol
- Tên thương mại: Crispin, Tramal, Osmadol, Poltram.
- Dạng thuốc: ống tiêm 50 mg; viên nang 50mg.
- Liều dùng: 50- 100 mg/ngày, tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch
hoặc truyền tĩnh mạch. Liều tối đa 400mg/ngày.
Nguồn: https://vnkienthuc.com/threads/tai-lieu-cac-thuoc-giam-dau-chong-viem.87404/