Các cấu trúc với "to have" khá đơn giản, dễ nhớ và dễ dùng.
To have a bad liver: Bị đau gan
To have a bare competency: Vừa đủ sống
To have a bath: Tắm
To have a bee in one's bonnet: Bị ám ảnh
To have a bias against sb: Thành kiến với ai
To have a bit of a scrap with sb: Cuộc chạm trán với ai
To have a bit of a snog: Hưởng một chút sự hôn hít và âu yếm
To have a blighty wound: Bị một vết thư ơng có thể đư ợc giải ngũ
To have a bone in one's last legs: Lười biếng
To have a bone in one's throat: Mệt nói không ra hơi
(Trích từ mục Bài viết - Mạng xã hội công tụ tìm kiếm câu và kiến thức tiếng Anh)
To have a bad liver: Bị đau gan
To have a bare competency: Vừa đủ sống
To have a bath: Tắm
To have a bee in one's bonnet: Bị ám ảnh
To have a bias against sb: Thành kiến với ai
To have a bit of a scrap with sb: Cuộc chạm trán với ai
To have a bit of a snog: Hưởng một chút sự hôn hít và âu yếm
To have a blighty wound: Bị một vết thư ơng có thể đư ợc giải ngũ
To have a bone in one's last legs: Lười biếng
To have a bone in one's throat: Mệt nói không ra hơi
(Trích từ mục Bài viết - Mạng xã hội công tụ tìm kiếm câu và kiến thức tiếng Anh)