Visit patients
* Good morning, “name”. Are you feeling better ? (chào ! bạn có thấy khỏe hơn không ?)
*How are you this morning ? you look fine today, “name”. You better ? ( sáng nay thấy thế nào ?
hôm nay trông có vẻ khỏe đấy “name” Khá hơn chứ ?)
*How’s the appetite ? (ăn thấy ngon không ?)
*Do you have a good appetite ? (ăn có ngon không )
*Did you sleep well ? ( có ngủ tốt không?)
* Did you sleep well last night ? (đêm rồi có ngủ ngon không ?)
*How’s the fever ? Gone, I hope ? (thế còn sốt không ? tôi hi vọng là hết sốt rồi chứ?)
*Take good care of yourself. (Giữ cẩn thận nhé)
*Stay in bed for a few days and you’ll be all right. (Cần nằm nghỉ ít ngày và sẽ khỏi bệnh)
*Get well soon. I’ll come to see you again tomorrow. (chúc mau bình phục. Ngày mai tôi sẽ đến thăm)
*Wish you a speedy recovery. (Chúc cô mau bình phục)
Theo pvt
* Good morning, “name”. Are you feeling better ? (chào ! bạn có thấy khỏe hơn không ?)
*How are you this morning ? you look fine today, “name”. You better ? ( sáng nay thấy thế nào ?
hôm nay trông có vẻ khỏe đấy “name” Khá hơn chứ ?)
*How’s the appetite ? (ăn thấy ngon không ?)
*Do you have a good appetite ? (ăn có ngon không )
*Did you sleep well ? ( có ngủ tốt không?)
* Did you sleep well last night ? (đêm rồi có ngủ ngon không ?)
*How’s the fever ? Gone, I hope ? (thế còn sốt không ? tôi hi vọng là hết sốt rồi chứ?)
*Take good care of yourself. (Giữ cẩn thận nhé)
*Stay in bed for a few days and you’ll be all right. (Cần nằm nghỉ ít ngày và sẽ khỏi bệnh)
*Get well soon. I’ll come to see you again tomorrow. (chúc mau bình phục. Ngày mai tôi sẽ đến thăm)
*Wish you a speedy recovery. (Chúc cô mau bình phục)
Theo pvt
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: