Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Các cách sử dụng Động Từ.
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Butchi" data-source="post: 111979" data-attributes="member: 7"><p>[f=800]https://d.violet.vn/uploads/resources/280/2437842/preview.swf[/f]</p><p></p><p></p><p></p><p>Cách sử dụng to get</p><p>trong một số trường hợp đặc biệt</p><p></p><p>1. To get + P2</p><p></p><p> get washed/ dressed/ prepared/ lost/ drowned/ engaged/ married/ divorced.</p><p>Chỉ việc chủ ngữ tự làm lấy hoặc trạng thái mà chủ ngữ đang ở trong đó.</p><p>You will have 5 minutes to get dressed (... tự mặc quần áo)</p><p>He got lost in old Market Street yesterday. (trạng thái lạc)</p><p></p><p> Tuyệt nhiên không được lẫn trường hợp này với động từ bị động.</p><p></p><p> Động từ to be có thể dùng thay thế cho get trong loại câu này.</p><p></p><p>2. Get + V-ing = Start + V-ing: Bắt đầu làm gì</p><p></p><p>We`d better get moving, it`s late.</p><p></p><p>3. Get sb/smt +V-ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu.</p><p>Please get him talking about the main task. (Làm ơn bảo anh ta bắt đầu nói về nhiệm vụ chính đi)</p><p>When we get the heater running, the whole car will start to warm up. (Khi chúng ta cho máy sưởi bắt đầu chạy)</p><p></p><p>4. Get + to + verb</p><p></p><p> Tìm được cách.</p><p>We could get to enter the stadium without tickets.(Chúng tôi đã tìm được cách lọt vào...)</p><p></p><p> Có cơ may.</p><p>When do I get to have a promotion.(Khi nào tôi có cơ may được tăng lương đây)</p><p></p><p> Được phép</p><p>At last we got to meet the general director. (Cuối cùng thì rồi chúng tôi cũng được phép gặp)</p><p></p><p>5. Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb (chỉ vấn đề nhận thức) = Gradually = dần dần</p><p>We will get to speak English more easily as time goes by.</p><p>He comes to understand that learning English is not much difficult</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Butchi, post: 111979, member: 7"] [f=800]https://d.violet.vn/uploads/resources/280/2437842/preview.swf[/f] Cách sử dụng to get trong một số trường hợp đặc biệt 1. To get + P2 get washed/ dressed/ prepared/ lost/ drowned/ engaged/ married/ divorced. Chỉ việc chủ ngữ tự làm lấy hoặc trạng thái mà chủ ngữ đang ở trong đó. You will have 5 minutes to get dressed (... tự mặc quần áo) He got lost in old Market Street yesterday. (trạng thái lạc) Tuyệt nhiên không được lẫn trường hợp này với động từ bị động. Động từ to be có thể dùng thay thế cho get trong loại câu này. 2. Get + V-ing = Start + V-ing: Bắt đầu làm gì We`d better get moving, it`s late. 3. Get sb/smt +V-ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu. Please get him talking about the main task. (Làm ơn bảo anh ta bắt đầu nói về nhiệm vụ chính đi) When we get the heater running, the whole car will start to warm up. (Khi chúng ta cho máy sưởi bắt đầu chạy) 4. Get + to + verb Tìm được cách. We could get to enter the stadium without tickets.(Chúng tôi đã tìm được cách lọt vào...) Có cơ may. When do I get to have a promotion.(Khi nào tôi có cơ may được tăng lương đây) Được phép At last we got to meet the general director. (Cuối cùng thì rồi chúng tôi cũng được phép gặp) 5. Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb (chỉ vấn đề nhận thức) = Gradually = dần dần We will get to speak English more easily as time goes by. He comes to understand that learning English is not much difficult [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Các cách sử dụng Động Từ.
Top