Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Nghe & Nói
Các bước để kể 1 câu chuyện bằng tiếng Anh
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="FRIENDLYBOY" data-source="post: 105286" data-attributes="member: 134052"><p><img src="https://media.gox.vn/edu/image/e-tap-chi/4/fd5afc95-445c-4376-a85d-6fedc3296e47634537527306660000_125X94.jpg" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /></p><p></p><p></p><p>Một kỹ năng hữu ích trong tiếng Anh là bạn có thể kể một câu chuyện (story) hay một giai thoại (anecdote). Giai thoại là những mẩu truyện ngắn về những gì xảy ra với bạn hay với người khác mà bạn biết.</p><p></p><p></p><p><span style="color: #000000"><strong>Bắt đầu như thế nào? </strong></span></p><p></p><p></p><p><span style="color: #000000">Những câu chuyện cổ tích thường bắt đầu với "Ngày xửa ngày xưa" - "Once upon a time". Tuy nhiên, nếu bạn định kể câu chuyện của bạn sau khi bạn nghe người khác nói, bạn có thể nói như này:</span> </p><p><span style="color: #000000">That reminds me! (Điêù đó làm tôi nhớ đến)</span></p><p><span style="color: #000000">Funny you should say that. Did I ever tell you about… (Thật là buồn cười phải không bạn! Tôi đã bao giờ kể cho bạn về...) </span></p><p><span style="color: #000000">Hearing your story reminds me of when… (Nghe câu chuyện của bạn gợi cho tôi nhớ đến khi ...) </span></p><p><span style="color: #000000">Something similar happened to me…. (cũng có chuyện tương tự xảy ra với tôi)</span> <span style="color: #000000"><img src="https://media.gox.vn/edu/image/e-tap-chi/uploads/201110/298b4966-b0ad-480d-8f86-8ec33e01d6e1_once.jpg" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /></span></p><p></p><p><span style="color: #000000"><strong>Làm thế nào để kể câu chuyện của bạn</strong></span> </p><p><span style="color: #000000">Đầu tiên, câu chuyện của bạn phải đủ ngắn. Cố gắng sử dụng ngữ pháp đơn giản, do vậy người nghe dễ theo dõi hơn. Giúp cho người nghe dễ hiểu bằng cách sử dụng từ nối và liên từ:</span> </p><p><span style="color: #000000"><strong>Liên từ</strong></span></p><p><span style="color: #000000">Những từ này chỉ tính lôgíc liên tục của các sự kiện.</span> </p><p><span style="color: #000000"><em>First of all</em>, I (packed my suitcase)</span></p><p><span style="color: #000000"><em>Secondly</em>, I …. (made sure I had all my documents)</span></p><p><span style="color: #000000"><em>Previously</em> (before that) ….. I changed some money.</span></p><p><span style="color: #000000"><em>Then</em>… I (called a taxi for the airport)</span></p><p><span style="color: #000000"><em>Later (on)</em>… (when we were stuck in traffic, I realised…)</span></p><p><span style="color: #000000"><em>But before al that</em>… (I had double checked my reservation)</span></p><p><span style="color: #000000"><em>Finally</em>… (I arrived at the wrong check-in desk at the owrong airprt for a flight that didn't go until the next day)</span> <span style="color: #000000"><img src="https://media.gox.vn/edu/image/e-tap-chi/uploads/201110/12f7cd9e-cd56-4ef9-9970-ee39eb783b2a_c%E1%BB%8Dnun.jpg" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /></span></p><p><span style="color: #000000"><strong>Từ nối</strong></span></p><p></p><p><span style="color: #000000">Sử dụng những từ nối này để diễn đạt ý kiến của bạn với người nghe. Từ nối có thể được dùng để diễn đạt lý do, kết quả, thông tin trái ngược, thêm thông tin và kết luận.</span> </p><p><span style="color: #000000">I booked a flight because….</span></p><p><span style="color: #000000">As a result, I was late…</span></p><p><span style="color: #000000">Although I had a reservation, I hadn't checked the airport name.</span></p><p><span style="color: #000000">I made sure I had an up-to-date passport and I also took along my driving licence.</span></p><p><span style="color: #000000">In short, I had made a complete mess of the holiday.</span> <span style="color: #000000"><strong>- Từ nối đưa ra ví dụ </strong></span></p><p><span style="color: #000000">For example</span></p><p><span style="color: #000000">For instance</span></p><p><span style="color: #000000">Namely</span></p><p><span style="color: #000000"><strong>- Từ nối thêm thông tin (Thêm vào đó ...)</strong></span></p><p><span style="color: #000000">And</span></p><p><span style="color: #000000">In addition</span></p><p><span style="color: #000000">As well as</span></p><p><span style="color: #000000">Also</span></p><p><span style="color: #000000">Too</span></p><p><span style="color: #000000">Furthermore</span></p><p><span style="color: #000000">Moreover</span></p><p><span style="color: #000000">Apart from</span></p><p><span style="color: #000000">In addition to</span></p><p><span style="color: #000000">Besides</span></p><p><span style="color: #000000"><img src="https://media.gox.vn/edu/image/e-tap-chi/uploads/201110/5692e111-a991-4f3f-86cf-ece2625e7cf4_lien%20tu.jpg" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /></span></p><p><span style="color: #000000"><strong>- Từ nối tóm tắt (Tóm lại ...)</strong></span></p><p><span style="color: #000000">In short</span></p><p><span style="color: #000000">In brief</span></p><p><span style="color: #000000">In summary</span></p><p><span style="color: #000000">To summarise</span></p><p><span style="color: #000000">In a nutshell</span></p><p><span style="color: #000000">To conclude</span></p><p><span style="color: #000000">In conclusion</span></p><p><span style="color: #000000"><strong>- Từ nối đưa ra lý do (bởi vì ...)</strong></span></p><p><span style="color: #000000"><strong></strong>Due to / due to the fact that</span></p><p><span style="color: #000000">Owing to / owing to the fact that</span></p><p><span style="color: #000000">Because</span></p><p><span style="color: #000000">Because of</span></p><p><span style="color: #000000">Since</span></p><p><span style="color: #000000">As</span></p><p><span style="color: #000000"><strong>- Từ nối đưa ra kết quả (Do đó, kết quả là ...)</strong></span></p><p><span style="color: #000000">Therefore</span></p><p><span style="color: #000000">So</span></p><p><span style="color: #000000">Consequently</span></p><p><span style="color: #000000">This means that</span></p><p><span style="color: #000000">As a result</span></p><p><span style="color: #000000"><strong>- Từ nối ý kiến trái ngược (Tuy nhiên ...)</strong></span></p><p><span style="color: #000000">But</span></p><p><span style="color: #000000">However</span></p><p><span style="color: #000000">Although / even though</span></p><p><span style="color: #000000">Despite / despite the fact that</span></p><p><span style="color: #000000">In spite of / in spite of the fact that</span></p><p><span style="color: #000000">Nevertheless</span></p><p><span style="color: #000000">Nonetheless</span></p><p><span style="color: #000000">While</span></p><p><span style="color: #000000">Whereas</span></p><p><span style="color: #000000">Unlike</span></p><p><span style="color: #000000">In theory… in practice…</span></p><p></p><p><span style="color: #000000"><strong>Thì</strong></span> </p><p><span style="color: #000000">Chúng ta có thể sử dụng nhiều thì khác nhau để kể chuyện và giai thoại. Chuyện cười có thể dùng thì hiện tại:</span> </p><p><span style="color: #000000"><em>A man<strong> walks</strong> into a bar and orders a beer.</em></span> </p><p><span style="color: #000000">Chúng ta cũng dùng thì hiện tại để diễn đạt kịch tính lời kể:</span> </p><p><span style="color: #000000"><em>The year<strong> is </strong>1066</em>. In medieval England people <strong><em>are worried</em></strong> that the king, Harold, <strong><em>is</em></strong> not strong enough to fight off a Norman invasion.</span> </p><p><span style="color: #000000">Tuy nhiên chúng ta thường dùng <strong>thì quá khứ</strong> để kể câu chuyện xảy ra trong quá khứ. Nếu bạn kể câu chuyện theo thứ tự sự kiện, bạn có thể sử dụng thì quá khứ đơn:</span> </p><p><span style="color: #000000">I double <strong><em>checked</em></strong> my reservation. I <strong><em>packed</em></strong> my suitcase, and then I <strong><em>called</em></strong> a taxi.</span> </p><p><span style="color: #000000">Sử dụng thì <strong>Quá khứ tiếp diễn </strong>để mô tả những hành động đang xảy ra trong thời gian của câu chuyện của bạn, hoặc để mô tả hậu cảnh.</span> </p><p><span style="color: #000000">The sun <strong><em>was shining</em></strong> and it was a beautiful day. We <strong><em>were driving</em></strong> along the motorway quite steadily until we suddenly saw in front of us the warning lights to slow down. We <strong><em>were heading</em></strong> towards a huge tailback.</span> </p><p><span style="color: #000000">Đôi khi bạn muốn tránh kể câu chuyện của bạn theo thứ tự sự kiện. Bạn có thể sử dụng thì <strong>Quá khứ hoàn thành</strong> (đơn hay tiếp diễn) để làm cho câu chuyện của bạn thú vị hơn bằng cách kể những sự kiện xảy ra trước những sự kiện trong câu chuyện của bạn.</span> </p><p><span style="color: #000000">I double checked my reservation, which I <strong>had made</strong> three days previously.</span> </p><p><span style="color: #000000">I wanted to visit some friends who <strong>had been living</strong> in France for the last five years.</span> </p><p><span style="color: #000000"><strong>Từ vựng</strong></span> <span style="color: #000000">Cố gắng sử dụng những từ khác nhau để diễn đạt câu chuyện của bạn hay hơn. Nhớ là bạn phải "phóng đại lên" khi kể một câu chuyện, do vậy thay vì sử dụng những từ như "nice" hay "bad", thì hãy dùng những từ hay hơn như: "beautiful", "fabulous", "wonderful", "horrible", "awful" hay "terrible".</span></p><p><span style="color: #000000"><img src="https://media.gox.vn/edu/image/e-tap-chi/uploads/201110/5ae0f91a-899e-420b-931f-8effd9557089_english_speaking.jpg" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /></span></p><p><span style="color: #000000">Cuối cùng, hãy nhớ rằng bạn đang kể một câu chuyện - chứ không phải một bài giảng. Hãy nhìn thẳng vào người nghe, và cố gắng dẫn dắt họ tham gia vào câu chuyện. Sử dụng ngữ điệu đúng, nhìn thẳng vào mắt họ và hãy diễn tả câu truyện trên khuôn mặt bạn. Bạn có thể sẽ phải luyện tập kể một vài câu chuyện hay giai thoại trước gương trước khi "kể nó". Chúc vui vẻ!</span></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="FRIENDLYBOY, post: 105286, member: 134052"] [IMG]https://media.gox.vn/edu/image/e-tap-chi/4/fd5afc95-445c-4376-a85d-6fedc3296e47634537527306660000_125X94.jpg[/IMG] Một kỹ năng hữu ích trong tiếng Anh là bạn có thể kể một câu chuyện (story) hay một giai thoại (anecdote). Giai thoại là những mẩu truyện ngắn về những gì xảy ra với bạn hay với người khác mà bạn biết. [COLOR=#000000][B]Bắt đầu như thế nào? [/B][/COLOR] [COLOR=#000000]Những câu chuyện cổ tích thường bắt đầu với "Ngày xửa ngày xưa" - "Once upon a time". Tuy nhiên, nếu bạn định kể câu chuyện của bạn sau khi bạn nghe người khác nói, bạn có thể nói như này:[/COLOR] [COLOR=#000000]That reminds me! (Điêù đó làm tôi nhớ đến)[/COLOR] [COLOR=#000000]Funny you should say that. Did I ever tell you about… (Thật là buồn cười phải không bạn! Tôi đã bao giờ kể cho bạn về...) [/COLOR] [COLOR=#000000]Hearing your story reminds me of when… (Nghe câu chuyện của bạn gợi cho tôi nhớ đến khi ...) [/COLOR] [COLOR=#000000]Something similar happened to me…. (cũng có chuyện tương tự xảy ra với tôi)[/COLOR] [COLOR=#000000][IMG]https://media.gox.vn/edu/image/e-tap-chi/uploads/201110/298b4966-b0ad-480d-8f86-8ec33e01d6e1_once.jpg[/IMG][/COLOR] [COLOR=#000000][B]Làm thế nào để kể câu chuyện của bạn[/B][/COLOR] [COLOR=#000000]Đầu tiên, câu chuyện của bạn phải đủ ngắn. Cố gắng sử dụng ngữ pháp đơn giản, do vậy người nghe dễ theo dõi hơn. Giúp cho người nghe dễ hiểu bằng cách sử dụng từ nối và liên từ:[/COLOR] [COLOR=#000000][B]Liên từ[/B][/COLOR] [COLOR=#000000]Những từ này chỉ tính lôgíc liên tục của các sự kiện.[/COLOR] [COLOR=#000000][I]First of all[/I], I (packed my suitcase)[/COLOR] [COLOR=#000000][I]Secondly[/I], I …. (made sure I had all my documents)[/COLOR] [COLOR=#000000][I]Previously[/I] (before that) ….. I changed some money.[/COLOR] [COLOR=#000000][I]Then[/I]… I (called a taxi for the airport)[/COLOR] [COLOR=#000000][I]Later (on)[/I]… (when we were stuck in traffic, I realised…)[/COLOR] [COLOR=#000000][I]But before al that[/I]… (I had double checked my reservation)[/COLOR] [COLOR=#000000][I]Finally[/I]… (I arrived at the wrong check-in desk at the owrong airprt for a flight that didn't go until the next day)[/COLOR] [COLOR=#000000][IMG]https://media.gox.vn/edu/image/e-tap-chi/uploads/201110/12f7cd9e-cd56-4ef9-9970-ee39eb783b2a_c%E1%BB%8Dnun.jpg[/IMG][/COLOR] [COLOR=#000000][B]Từ nối[/B][/COLOR] [COLOR=#000000]Sử dụng những từ nối này để diễn đạt ý kiến của bạn với người nghe. Từ nối có thể được dùng để diễn đạt lý do, kết quả, thông tin trái ngược, thêm thông tin và kết luận.[/COLOR] [COLOR=#000000]I booked a flight because….[/COLOR] [COLOR=#000000]As a result, I was late…[/COLOR] [COLOR=#000000]Although I had a reservation, I hadn't checked the airport name.[/COLOR] [COLOR=#000000]I made sure I had an up-to-date passport and I also took along my driving licence.[/COLOR] [COLOR=#000000]In short, I had made a complete mess of the holiday.[/COLOR] [COLOR=#000000][B]- Từ nối đưa ra ví dụ [/B][/COLOR] [COLOR=#000000]For example[/COLOR] [COLOR=#000000]For instance[/COLOR] [COLOR=#000000]Namely[/COLOR] [COLOR=#000000][B]- Từ nối thêm thông tin (Thêm vào đó ...)[/B][/COLOR] [COLOR=#000000]And[/COLOR] [COLOR=#000000]In addition[/COLOR] [COLOR=#000000]As well as[/COLOR] [COLOR=#000000]Also[/COLOR] [COLOR=#000000]Too[/COLOR] [COLOR=#000000]Furthermore[/COLOR] [COLOR=#000000]Moreover[/COLOR] [COLOR=#000000]Apart from[/COLOR] [COLOR=#000000]In addition to[/COLOR] [COLOR=#000000]Besides[/COLOR] [COLOR=#000000][IMG]https://media.gox.vn/edu/image/e-tap-chi/uploads/201110/5692e111-a991-4f3f-86cf-ece2625e7cf4_lien%20tu.jpg[/IMG][/COLOR] [COLOR=#000000][B]- Từ nối tóm tắt (Tóm lại ...)[/B][/COLOR] [COLOR=#000000]In short[/COLOR] [COLOR=#000000]In brief[/COLOR] [COLOR=#000000]In summary[/COLOR] [COLOR=#000000]To summarise[/COLOR] [COLOR=#000000]In a nutshell[/COLOR] [COLOR=#000000]To conclude[/COLOR] [COLOR=#000000]In conclusion[/COLOR] [COLOR=#000000][B]- Từ nối đưa ra lý do (bởi vì ...) [/B]Due to / due to the fact that[/COLOR] [COLOR=#000000]Owing to / owing to the fact that[/COLOR] [COLOR=#000000]Because[/COLOR] [COLOR=#000000]Because of[/COLOR] [COLOR=#000000]Since[/COLOR] [COLOR=#000000]As[/COLOR] [COLOR=#000000][B]- Từ nối đưa ra kết quả (Do đó, kết quả là ...)[/B][/COLOR] [COLOR=#000000]Therefore[/COLOR] [COLOR=#000000]So[/COLOR] [COLOR=#000000]Consequently[/COLOR] [COLOR=#000000]This means that[/COLOR] [COLOR=#000000]As a result[/COLOR] [COLOR=#000000][B]- Từ nối ý kiến trái ngược (Tuy nhiên ...)[/B][/COLOR] [COLOR=#000000]But[/COLOR] [COLOR=#000000]However[/COLOR] [COLOR=#000000]Although / even though[/COLOR] [COLOR=#000000]Despite / despite the fact that[/COLOR] [COLOR=#000000]In spite of / in spite of the fact that[/COLOR] [COLOR=#000000]Nevertheless[/COLOR] [COLOR=#000000]Nonetheless[/COLOR] [COLOR=#000000]While[/COLOR] [COLOR=#000000]Whereas[/COLOR] [COLOR=#000000]Unlike[/COLOR] [COLOR=#000000]In theory… in practice…[/COLOR] [COLOR=#000000][B]Thì[/B][/COLOR] [COLOR=#000000]Chúng ta có thể sử dụng nhiều thì khác nhau để kể chuyện và giai thoại. Chuyện cười có thể dùng thì hiện tại:[/COLOR] [COLOR=#000000][I]A man[B] walks[/B] into a bar and orders a beer.[/I][/COLOR] [COLOR=#000000]Chúng ta cũng dùng thì hiện tại để diễn đạt kịch tính lời kể:[/COLOR] [COLOR=#000000][I]The year[B] is [/B]1066[/I]. In medieval England people [B][I]are worried[/I][/B] that the king, Harold, [B][I]is[/I][/B] not strong enough to fight off a Norman invasion.[/COLOR] [COLOR=#000000]Tuy nhiên chúng ta thường dùng [B]thì quá khứ[/B] để kể câu chuyện xảy ra trong quá khứ. Nếu bạn kể câu chuyện theo thứ tự sự kiện, bạn có thể sử dụng thì quá khứ đơn:[/COLOR] [COLOR=#000000]I double [B][I]checked[/I][/B] my reservation. I [B][I]packed[/I][/B] my suitcase, and then I [B][I]called[/I][/B] a taxi.[/COLOR] [COLOR=#000000]Sử dụng thì [B]Quá khứ tiếp diễn [/B]để mô tả những hành động đang xảy ra trong thời gian của câu chuyện của bạn, hoặc để mô tả hậu cảnh.[/COLOR] [COLOR=#000000]The sun [B][I]was shining[/I][/B] and it was a beautiful day. We [B][I]were driving[/I][/B] along the motorway quite steadily until we suddenly saw in front of us the warning lights to slow down. We [B][I]were heading[/I][/B] towards a huge tailback.[/COLOR] [COLOR=#000000]Đôi khi bạn muốn tránh kể câu chuyện của bạn theo thứ tự sự kiện. Bạn có thể sử dụng thì [B]Quá khứ hoàn thành[/B] (đơn hay tiếp diễn) để làm cho câu chuyện của bạn thú vị hơn bằng cách kể những sự kiện xảy ra trước những sự kiện trong câu chuyện của bạn.[/COLOR] [COLOR=#000000]I double checked my reservation, which I [B]had made[/B] three days previously.[/COLOR] [COLOR=#000000]I wanted to visit some friends who [B]had been living[/B] in France for the last five years.[/COLOR] [COLOR=#000000][B]Từ vựng[/B][/COLOR] [COLOR=#000000]Cố gắng sử dụng những từ khác nhau để diễn đạt câu chuyện của bạn hay hơn. Nhớ là bạn phải "phóng đại lên" khi kể một câu chuyện, do vậy thay vì sử dụng những từ như "nice" hay "bad", thì hãy dùng những từ hay hơn như: "beautiful", "fabulous", "wonderful", "horrible", "awful" hay "terrible".[/COLOR] [COLOR=#000000][IMG]https://media.gox.vn/edu/image/e-tap-chi/uploads/201110/5ae0f91a-899e-420b-931f-8effd9557089_english_speaking.jpg[/IMG][/COLOR] [COLOR=#000000]Cuối cùng, hãy nhớ rằng bạn đang kể một câu chuyện - chứ không phải một bài giảng. Hãy nhìn thẳng vào người nghe, và cố gắng dẫn dắt họ tham gia vào câu chuyện. Sử dụng ngữ điệu đúng, nhìn thẳng vào mắt họ và hãy diễn tả câu truyện trên khuôn mặt bạn. Bạn có thể sẽ phải luyện tập kể một vài câu chuyện hay giai thoại trước gương trước khi "kể nó". Chúc vui vẻ![/COLOR] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Nghe & Nói
Các bước để kể 1 câu chuyện bằng tiếng Anh
Top