Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Chuyên đề hoá học
Hóa học vô cơ
các bạn giúp mình tìm tài liệu về Kim Loại Neptuni với !!!
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Bút Thép" data-source="post: 77289" data-attributes="member: 47628"><p><strong>Neptuni</strong></p><p></p><p><strong>Neptuni</strong> (tên Latinh: <strong>Neptunium</strong>) là một nguyên tố hóa học kí hiệu <strong>Np</strong>, có số nguyên tử 93 trong bảng tuần hoàn, được đặt tên theo tên của Sao Hải Vương (<em>Neptune</em>).</p><p>Neptuni là nguyên tố siêu urani đầu tiên được tạo ra bằng tổng hợp hạt nhân. Đây là nguyên tố rất đặc biệt bởi vì tuy là thuộc nhóm actini, neptuni lại có thể tồn tại hóa trị VII.</p><p></p><p><span style="color: #000000"><strong>93 </strong>urani ← <strong>neptuni</strong> → plutoniPm</span></p><p><span style="color: #000000">↑</span></p><p><span style="color: #000000"><strong>Np</strong></span></p><p><span style="color: #000000">↓</span></p><p><span style="color: #000000">[[ | ]]</span></p><p><span style="color: #000000"><a href="https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BA%ADp_tin:Np-TableImage.png" target="_blank"><img src="https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9f/Np-TableImage.png/250px-Np-TableImage.png" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /></a></span></p><p><span style="color: #000000"><strong>Tổng quát</strong></span></p><p><span style="color: #000000">Tên, Ký hiệu, Số: neptuni, Np, 93</span></p><p><span style="color: #000000">Phân loại[[ ]]</span></p><p><span style="color: #000000">Nhóm, Chu kỳ, Khối, , #FF99CC</span></p><p><span style="color: #000000">Khối lượng riêng, </span></p><p><span style="color: #000000">Độ cứng kg/m³, </span></p><p><span style="color: #000000">Bề ngoài </span></p><p><span style="color: #000000"><strong>Tính chất nguyên tử</strong></span></p><p><span style="color: #000000">Khối lượng nguyên tử đ.v.C</span></p><p><span style="color: #000000">Bán kính nguyên tử (calc.) ( ) pmB</span></p><p><span style="color: #000000">án kính cộng hoá trị pm</span></p><p><span style="color: #000000">Bán kính van der Waals pm</span></p><p><span style="color: #000000">Cấu hình electron </span></p><p><span style="color: #000000">e- trên mức năng lượng </span></p><p><span style="color: #000000">Trạng thái ôxi hóa (Ôxít) ( )</span></p><p><span style="color: #000000">Cấu trúc tinh thể </span></p><p><span style="color: #000000"><strong>Tính chất vật lý</strong></span></p><p><span style="color: #000000">Trạng thái vật chất </span></p><p><span style="color: #000000">Điểm nóng chảy K ( °F)</span></p><p><span style="color: #000000">Điểm sôi K ( °F)</span></p><p><span style="color: #000000">Trạng thái trật tự từ </span></p><p><span style="color: #000000">Thể tích phân tử ×10-6 m³/mol</span></p><p><span style="color: #000000">Nhiệt bay hơi kJ/mol</span></p><p><span style="color: #000000">Nhiệt nóng chảy kJ/mol</span></p><p><span style="color: #000000">Áp suất hơi Pa tại K</span></p><p><span style="color: #000000">Vận tốc âm thanh m/s tại K</span></p><p><span style="color: #000000"><strong>Thông tin khác</strong></span></p><p><span style="color: #000000">Độ âm điện (thang Pauling)</span></p><p><span style="color: #000000">Nhiệt dung riêng J/(kg·K)</span></p><p><span style="color: #000000">Độ dẫn điện /Ω·m</span></p><p><span style="color: #000000">Độ dẫn nhiệt W/(m·K)</span></p><p><span style="color: #000000">Năng lượng ion hóa </span></p><p><span style="color: #000000"><strong>Chất đồng vị ổn định nhất</strong></span></p><p><span style="color: #000000">Bản mẫu:Đồng vị Np</span></p><p><span style="color: #000000"></span></p><p>Hiện nay các thông tin về chất này đang trống, vì chưa có ai nghiên cứu ra một cách rõ ràng về nguyên tố Hóa học này, vì vậy bạn có thể tham khảo thêm một số trang web khoa học của nước ngoài xem sao.</p><p>Chúc thành công !</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Bút Thép, post: 77289, member: 47628"] [b]Neptuni[/b] [B]Neptuni[/B] (tên Latinh: [B]Neptunium[/B]) là một nguyên tố hóa học kí hiệu [B]Np[/B], có số nguyên tử 93 trong bảng tuần hoàn, được đặt tên theo tên của Sao Hải Vương ([I]Neptune[/I]). Neptuni là nguyên tố siêu urani đầu tiên được tạo ra bằng tổng hợp hạt nhân. Đây là nguyên tố rất đặc biệt bởi vì tuy là thuộc nhóm actini, neptuni lại có thể tồn tại hóa trị VII. [COLOR=#000000][B]93 [/B]urani ← [B]neptuni[/B] → plutoniPm ↑ [B]Np[/B] ↓ [[ | ]] [URL="https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BA%ADp_tin:Np-TableImage.png"][IMG]https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9f/Np-TableImage.png/250px-Np-TableImage.png[/IMG][/URL][/COLOR] [COLOR=#000000][B]Tổng quát[/B][/COLOR] [COLOR=#000000]Tên, Ký hiệu, Số: neptuni, Np, 93[/COLOR] [COLOR=#000000]Phân loại[[ ]][/COLOR] [COLOR=#000000]Nhóm, Chu kỳ, Khối, , #FF99CC[/COLOR] [COLOR=#000000]Khối lượng riêng, [/COLOR] [COLOR=#000000]Độ cứng kg/m³, [/COLOR] [COLOR=#000000]Bề ngoài [/COLOR] [COLOR=#000000][B]Tính chất nguyên tử[/B][/COLOR] [COLOR=#000000]Khối lượng nguyên tử đ.v.C[/COLOR] [COLOR=#000000]Bán kính nguyên tử (calc.) ( ) pmB[/COLOR] [COLOR=#000000]án kính cộng hoá trị pm[/COLOR] [COLOR=#000000]Bán kính van der Waals pm[/COLOR] [COLOR=#000000]Cấu hình electron [/COLOR] [COLOR=#000000]e- trên mức năng lượng [/COLOR] [COLOR=#000000]Trạng thái ôxi hóa (Ôxít) ( )[/COLOR] [COLOR=#000000]Cấu trúc tinh thể [/COLOR] [COLOR=#000000][B]Tính chất vật lý[/B][/COLOR] [COLOR=#000000]Trạng thái vật chất [/COLOR] [COLOR=#000000]Điểm nóng chảy K ( °F)[/COLOR] [COLOR=#000000]Điểm sôi K ( °F)[/COLOR] [COLOR=#000000]Trạng thái trật tự từ [/COLOR] [COLOR=#000000]Thể tích phân tử ×10-6 m³/mol[/COLOR] [COLOR=#000000]Nhiệt bay hơi kJ/mol[/COLOR] [COLOR=#000000]Nhiệt nóng chảy kJ/mol[/COLOR] [COLOR=#000000]Áp suất hơi Pa tại K[/COLOR] [COLOR=#000000]Vận tốc âm thanh m/s tại K[/COLOR] [COLOR=#000000][B]Thông tin khác[/B][/COLOR] [COLOR=#000000]Độ âm điện (thang Pauling)[/COLOR] [COLOR=#000000]Nhiệt dung riêng J/(kg·K)[/COLOR] [COLOR=#000000]Độ dẫn điện /Ω·m[/COLOR] [COLOR=#000000]Độ dẫn nhiệt W/(m·K)[/COLOR] [COLOR=#000000]Năng lượng ion hóa [B]Chất đồng vị ổn định nhất[/B][/COLOR] [COLOR=#000000]Bản mẫu:Đồng vị Np [/COLOR] Hiện nay các thông tin về chất này đang trống, vì chưa có ai nghiên cứu ra một cách rõ ràng về nguyên tố Hóa học này, vì vậy bạn có thể tham khảo thêm một số trang web khoa học của nước ngoài xem sao. Chúc thành công ! [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Chuyên đề hoá học
Hóa học vô cơ
các bạn giúp mình tìm tài liệu về Kim Loại Neptuni với !!!
Top