Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Hỏi đáp Hoá THPT
Bạn có biết ?!??màu sắc......các chất hóa học!!!
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="rikado" data-source="post: 92719" data-attributes="member: 142562"><p>1. KMnO4: tinh thể màu đỏ tím.</p><p></p><p>2. K2MnO4: lục thẫm</p><p></p><p>3. NaCl: không màu, nhưng muối ăn có màu trắng là do có lẫn MgCl2 và CaCl2</p><p></p><p>4. Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng</p><p></p><p>5. CaC2O4 : trắng</p><p></p><p> </p><p></p><p>Nhôm</p><p></p><p>6. Al2O3: màu trắng</p><p></p><p>7. AlCl3: dung dịch ko màu, tinh thể màu trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì lẫn FeCl3</p><p></p><p>8. Al(OH)3: kết tủa trắng</p><p></p><p>9. Al2(SO4)3: màu trắng.</p><p></p><p> </p><p></p><p>Sắt</p><p></p><p>10. Fe: màu trắng xám</p><p></p><p>11. FeS: màu đen</p><p></p><p>12. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh</p><p></p><p>13. Fe(OH)3: nâu đỏ, kết tủa nâu đỏ</p><p></p><p>14. FeCl2: dung dịch lục nhạt</p><p></p><p>15. Fe3O4(rắn): màu nâu đen</p><p></p><p>16. FeCl3: dung dịch vàng nâu</p><p></p><p>17. Fe2O3: đỏ</p><p></p><p>18. FeO : đen.</p><p></p><p>19. FeSO4.7H2O: xanh lục.</p><p></p><p>20. Fe(SCN)3: đỏ máu</p><p></p><p> </p><p></p><p>Đồng</p><p></p><p>21. Cu: màu đỏ</p><p></p><p>22. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam</p><p></p><p>23. CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây</p><p></p><p>24. CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam</p><p></p><p>25. Cu2O: đỏ gạch.</p><p></p><p>26. Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ (xanh da trời)</p><p></p><p>27. CuO: màu đen</p><p></p><p>28. Phức của Cu2+: luôn màu xanh.</p><p></p><p> </p><p></p><p>Mangan</p><p></p><p>29. MnCl2 : dung dịch: xanh lục; tinh thể: đỏ nhạt.</p><p></p><p>30. MnO2 : kết tủa màu đen.</p><p></p><p>31. Mn(OH)4: nâu</p><p></p><p> </p><p></p><p>Kẽm</p><p>32. ZnCl2 : bột trắng</p><p></p><p>33. Zn3P2: tinh thể nâu xám</p><p></p><p>34. ZnSO4: dung dịch không màu</p><p>Crom</p><p></p><p>35. Cr2O3 : đỏ sẫm.</p><p></p><p>36. CrCl2 : lục sẫm.</p><p></p><p>37. K2Cr2O7: đỏ da cam.</p><p></p><p>38. K2CrO4: vàng cam</p><p></p><p> </p><p></p><p>Bạc</p><p></p><p>39. Ag3PO4: kết tủa vàng</p><p></p><p>40. AgCl: trắng.</p><p></p><p>41. Ag2CrO4: đỏ gạch</p><p></p><p> </p><p></p><p>Các hợp chất khác</p><p></p><p>42. As2S3, As2S5 : vàng</p><p></p><p>43. Mg(OH)2 : kết tủa màu trắng</p><p></p><p>44. B12C3 (bo cacbua): màu đen.</p><p>45. Ga(OH)3, GaOOH: kết tủa nhày, màu trắng</p><p></p><p>46 .GaI3 : màu vàng</p><p></p><p>47. InI3: màu vàng</p><p></p><p>48. In(OH)3: kết tủa nhày, màu trắng.</p><p></p><p>49. Tl(OH)3, TlOOH: kết tủa nhày, màu hung đỏ</p><p></p><p>50. TlI3: màu đen</p><p></p><p>51. Tl2O: bột màu đen</p><p></p><p>52. TlOH: dạng tinh thể màu vàng</p><p></p><p>53. PbI2 : vàng tươi, tan nhiều trong nước nóng</p><p></p><p>54. Au2O3: nâu đen.</p><p></p><p>55. Hg2I2 ; vàng lục</p><p></p><p>56. Hg2CrO4 : đỏ</p><p></p><p>57. P2O5(rắn): màu trắng</p><p></p><p>58. NO(k): hóa nâu trong ko khí</p><p>59. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh</p><p></p><p>60. Kết tủa trinitrat toluen màu vàng.</p><p></p><p>61. Kết tủa trinitrat phenol màu trắng.</p><p></p><p> </p><p></p><p>Màu của ngọn lửa</p><p></p><p>62. Muối của Li cháy với ngọn lửa màu đỏ tía</p><p></p><p>63. Muối Na ngọn lửa màu vàng</p><p></p><p>64. Muối K ngọn lửa màu tím</p><p></p><p>65. Muối Ba khi cháy có màu lục vàng</p><p></p><p>66. Muối Ca khi cháy có ngọn lửa màu cam</p><p></p><p>Các màu sắc của các muối kim loại khi cháy được ứng dụng làm pháo hoa</p><p></p><p> </p><p></p><p>Màu của các nguyên tố</p><p></p><p>67. Li-màu trắng bạc</p><p></p><p>68. Na-màu trắng bạc</p><p></p><p>69. Mg-màu trắng bạc</p><p></p><p>70. K-có màu trắng bạc khi bề mặt sạch</p><p></p><p>71. Ca-màu xám bạc</p><p></p><p>72. B-Có hai dạng thù hình của bo; bo vô định hình là chất bột màu nâu, nhưng bo kim loại thì có màu đen</p><p></p><p>73. N-là một chất khí ở dạng phân tử không màu</p><p></p><p>74. O-khí không màu</p><p></p><p>75. F-khí màu vàng lục nhạt</p><p></p><p>76. Al-màu trắng bạc</p><p></p><p>77. Si-màu xám sẫm ánh xanh</p><p></p><p>78. P-tồn tại dưới ba dạng thù hình cơ bản có màu: trắng, đỏ và đen</p><p></p><p>79. S-vàng chanh</p><p></p><p>80. Cl-khí màu vàng lục nhạt</p><p></p><p>81. Iot (rắn): màu tím than</p><p></p><p>82. Cr-màu trắng bạc</p><p></p><p>83. Mn-kim loại màu trắng bạc</p><p></p><p>84. Fe-kim loại màu xám nhẹ ánh kim</p><p></p><p>85. Cu-kim loại có màu vàng ánh đỏ</p><p></p><p>86. Zn-kim loại màu xám nhạt ánh lam</p><p></p><p>87. Ba-kim loại trắng bạc</p><p></p><p>88. Hg-kim loại trắng bạc</p><p></p><p>89. Pb-kim loại trắng xám</p><p></p><p> </p><p></p><p>Màu của ion trong dung dịch</p><p></p><p>90. Mn2+: vàng nhạt</p><p></p><p>91. Zn2+: trắng</p><p></p><p>92. Al3+: trắng</p><p></p><p>93. Cu2+ có màu xanh lam</p><p></p><p>94. Cu1+ có màu đỏ gạch</p><p></p><p>95. Fe3+ màu đỏ nâu</p><p></p><p>96. Fe2+ màu trắng xanh</p><p></p><p>97. Ni2+ lục nhạt</p><p></p><p>98. Cr3+ màu lục</p><p></p><p>99. Co2+ màu hồng</p><p></p><p>100. MnO4- màu tím</p><p></p><p>101. CrO4 2- màu vàng</p><p></p><p> </p><p></p><p>Nhận dạng theo màu sắc</p><p></p><p>102. Đen: CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS, CdS</p><p></p><p>103. Hồng: MnS</p><p></p><p>104. Nâu: SnS</p><p></p><p>105. Trắng: ZnS, BaSO4, SrSO4, CaSO4, PbSO4, ZnS[NH2Hg]Cl</p><p></p><p>106. Vàng: CdS, BaCrO4, PbCrO4, (NH4)3[PMo12O40], (NH4)3[P(Mo2O7)4]</p><p></p><p>107. Vàng nhạt: AgI (ko tan trong NH3 đặc chỉ tan trong dd KCN và Na2S2O3 vì tạo phức tan Ag(CN)2- và Ag(S2O3)3)</p><p></p><p>((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((()))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="rikado, post: 92719, member: 142562"] 1. KMnO4: tinh thể màu đỏ tím. 2. K2MnO4: lục thẫm 3. NaCl: không màu, nhưng muối ăn có màu trắng là do có lẫn MgCl2 và CaCl2 4. Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng 5. CaC2O4 : trắng Nhôm 6. Al2O3: màu trắng 7. AlCl3: dung dịch ko màu, tinh thể màu trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì lẫn FeCl3 8. Al(OH)3: kết tủa trắng 9. Al2(SO4)3: màu trắng. Sắt 10. Fe: màu trắng xám 11. FeS: màu đen 12. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh 13. Fe(OH)3: nâu đỏ, kết tủa nâu đỏ 14. FeCl2: dung dịch lục nhạt 15. Fe3O4(rắn): màu nâu đen 16. FeCl3: dung dịch vàng nâu 17. Fe2O3: đỏ 18. FeO : đen. 19. FeSO4.7H2O: xanh lục. 20. Fe(SCN)3: đỏ máu Đồng 21. Cu: màu đỏ 22. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam 23. CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây 24. CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam 25. Cu2O: đỏ gạch. 26. Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ (xanh da trời) 27. CuO: màu đen 28. Phức của Cu2+: luôn màu xanh. Mangan 29. MnCl2 : dung dịch: xanh lục; tinh thể: đỏ nhạt. 30. MnO2 : kết tủa màu đen. 31. Mn(OH)4: nâu Kẽm 32. ZnCl2 : bột trắng 33. Zn3P2: tinh thể nâu xám 34. ZnSO4: dung dịch không màu Crom 35. Cr2O3 : đỏ sẫm. 36. CrCl2 : lục sẫm. 37. K2Cr2O7: đỏ da cam. 38. K2CrO4: vàng cam Bạc 39. Ag3PO4: kết tủa vàng 40. AgCl: trắng. 41. Ag2CrO4: đỏ gạch Các hợp chất khác 42. As2S3, As2S5 : vàng 43. Mg(OH)2 : kết tủa màu trắng 44. B12C3 (bo cacbua): màu đen. 45. Ga(OH)3, GaOOH: kết tủa nhày, màu trắng 46 .GaI3 : màu vàng 47. InI3: màu vàng 48. In(OH)3: kết tủa nhày, màu trắng. 49. Tl(OH)3, TlOOH: kết tủa nhày, màu hung đỏ 50. TlI3: màu đen 51. Tl2O: bột màu đen 52. TlOH: dạng tinh thể màu vàng 53. PbI2 : vàng tươi, tan nhiều trong nước nóng 54. Au2O3: nâu đen. 55. Hg2I2 ; vàng lục 56. Hg2CrO4 : đỏ 57. P2O5(rắn): màu trắng 58. NO(k): hóa nâu trong ko khí 59. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh 60. Kết tủa trinitrat toluen màu vàng. 61. Kết tủa trinitrat phenol màu trắng. Màu của ngọn lửa 62. Muối của Li cháy với ngọn lửa màu đỏ tía 63. Muối Na ngọn lửa màu vàng 64. Muối K ngọn lửa màu tím 65. Muối Ba khi cháy có màu lục vàng 66. Muối Ca khi cháy có ngọn lửa màu cam Các màu sắc của các muối kim loại khi cháy được ứng dụng làm pháo hoa Màu của các nguyên tố 67. Li-màu trắng bạc 68. Na-màu trắng bạc 69. Mg-màu trắng bạc 70. K-có màu trắng bạc khi bề mặt sạch 71. Ca-màu xám bạc 72. B-Có hai dạng thù hình của bo; bo vô định hình là chất bột màu nâu, nhưng bo kim loại thì có màu đen 73. N-là một chất khí ở dạng phân tử không màu 74. O-khí không màu 75. F-khí màu vàng lục nhạt 76. Al-màu trắng bạc 77. Si-màu xám sẫm ánh xanh 78. P-tồn tại dưới ba dạng thù hình cơ bản có màu: trắng, đỏ và đen 79. S-vàng chanh 80. Cl-khí màu vàng lục nhạt 81. Iot (rắn): màu tím than 82. Cr-màu trắng bạc 83. Mn-kim loại màu trắng bạc 84. Fe-kim loại màu xám nhẹ ánh kim 85. Cu-kim loại có màu vàng ánh đỏ 86. Zn-kim loại màu xám nhạt ánh lam 87. Ba-kim loại trắng bạc 88. Hg-kim loại trắng bạc 89. Pb-kim loại trắng xám Màu của ion trong dung dịch 90. Mn2+: vàng nhạt 91. Zn2+: trắng 92. Al3+: trắng 93. Cu2+ có màu xanh lam 94. Cu1+ có màu đỏ gạch 95. Fe3+ màu đỏ nâu 96. Fe2+ màu trắng xanh 97. Ni2+ lục nhạt 98. Cr3+ màu lục 99. Co2+ màu hồng 100. MnO4- màu tím 101. CrO4 2- màu vàng Nhận dạng theo màu sắc 102. Đen: CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS, CdS 103. Hồng: MnS 104. Nâu: SnS 105. Trắng: ZnS, BaSO4, SrSO4, CaSO4, PbSO4, ZnS[NH2Hg]Cl 106. Vàng: CdS, BaCrO4, PbCrO4, (NH4)3[PMo12O40], (NH4)3[P(Mo2O7)4] 107. Vàng nhạt: AgI (ko tan trong NH3 đặc chỉ tan trong dd KCN và Na2S2O3 vì tạo phức tan Ag(CN)2- và Ag(S2O3)3) ((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((())))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))) [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Hỏi đáp Hoá THPT
Bạn có biết ?!??màu sắc......các chất hóa học!!!
Top