Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Cơ Sở
LỚP 8
Sinh học 8
Bài tập về tim và mạch máu
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Bùi Khánh Thu" data-source="post: 194293" data-attributes="member: 317483"><p>Tim và mạch máu là thành phần cấu tạo nên hệ tuần hoàn thực hiện chức năng vận chuyển các chất trong cơ thể. Tim và mạch máu có cấu tạo như thế nào? Các mạch máu giống và khác nhau như thế nào? Cùng mình ôn tập và củng cố kiến thức qua một số bài tập nhé</p><p></p><p style="text-align: center"><span style="font-size: 26px"><strong>Bài tập về tim và mạch máu</strong></span></p><p></p><p><strong><span style="font-size: 22px">A. Bài tập sách giáo khoa </span></strong></p><p><strong>Câu 1:</strong> Chú thích các thành phần cấu tạo của tim vào hình 17 - 4.</p><p></p><p>Bài làm:</p><p>- Tim gồm: tâm nhĩ trái, tâm nhĩ phải, tâm thất trái, tâm thất phải</p><p>- Động mạch chủ, tĩnh mạch chủ trên, tĩnh mạch chủ dưới</p><p></p><p><strong>Câu 2: </strong>Thử tìm cách xác định động mạch và tĩnh mạch trên cổ tay của mình và nêu ra dấu hiệu để nhận biết chúng.</p><p></p><p>Bài làm:</p><p>- Động mạch có mạch đập và chứa máu đỏ tươi</p><p>- Tĩnh mạch không có mạch đập, nằm nổi trên da (với người gầy) và chứa máu đỏ thẫm</p><p></p><p><span style="font-size: 22px"><strong>B. Bài tập trắc nghiệm</strong> </span></p><p><strong>Câu 1:</strong> Khi nói về hoạt động tim mạch, phát biểu nào dưới đây là đúng?</p><p></p><p>A. Van ba lá luôn đóng, chỉ mở khi tâm thất trái co</p><p>B. Van động mạch luôn hở, chỉ đóng khi tâm thất co</p><p>C. Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại</p><p>D. Khi tâm thất phải co, van ba lá sẽ mở ra</p><p></p><p><strong>Câu 2:</strong> Loại mạch máu nào dưới đây có chức năng nuôi dưỡng tim ?</p><p></p><p>A. Động mạch dưới đòn</p><p>B. Động mạch dưới cằm</p><p>C. Động mạch vành</p><p>D. Động mạch cảnh trong</p><p></p><p><strong>Câu 3:</strong> Máu mang oxi và chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể được xuất phát từ ngăn nào của tim?</p><p></p><p>A. Tâm nhĩ phải</p><p>B. Tâm thất phải</p><p>C. Tâm nhĩ trái</p><p>D. Tâm thất trái</p><p></p><p><strong>Câu 4:</strong> Điều nào sau đây không đúng khi nói về tim:</p><p></p><p>A. Tim có 4 ngăn</p><p>B. Tim hình chóp, đỉnh nằm dưới, đáy hướng lên trên và hơi lệch về phía bên trái.</p><p>C. Tim có thành tâm nhĩ dày hơn thành tâm thất</p><p>D. Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van</p><p></p><p><strong>Câu 5:</strong> Loại mạch nào có 3 lớp: mô liên kết, mô cơ trơn, mô biểu bì dày?</p><p></p><p>A. Động mạch</p><p>B. Tĩnh mạch</p><p>C. Mao mạch</p><p>D. Mạch bạch huyết</p><p></p><p><strong>Câu 6:</strong> Khi nói về tim, phát biểu nào sau đây không đúng?</p><p></p><p>A. Thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ</p><p>B. Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải</p><p>C. Thành tim dày sẽ tạo áp lực để đẩy máu vào động mạch</p><p>D. Nhờ có van tim nên máu di chuyển một chiều từ động mạch đến tâm thất xuống tâm nhĩ</p><p></p><p><strong>Câu 7:</strong> Loại mạch nào có chức năng dẫn máu từ khắp các tế bào về tim, vận tốc và áp lực nhỏ.</p><p></p><p>A. Động mạch</p><p>B. Tĩnh mạch</p><p>C. Mao mạch</p><p>D. Mạch bạch huyết</p><p></p><p><strong>Câu 8:</strong> Khi mạch máu bị nứt vỡ, loại ion khoáng nào dưới đây sẽ tham gia tích cực vào cơ chế hình thành khối máu đông?</p><p></p><p>A. Cl−</p><p>B. Ca2+</p><p>C. Na+</p><p>D. Ba2+</p><p></p><p><strong>Câu 9:</strong> Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào ?</p><p></p><p>A. Pha thất co – pha dãn chung – pha nhĩ co</p><p>B. Pha dãn chung – pha thất co – pha nhĩ co</p><p>C. Pha thất co – pha nhĩ co – pha dãn chung</p><p>D. Pha nhĩ co – pha thất co – pha dãn chung</p><p></p><p><strong>Câu 10:</strong> Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào ?</p><p></p><p>A. Tĩnh mạch phổi</p><p>B. Tĩnh mạch chủ</p><p>C. Động mạch chủ</p><p>D. Động mạch phổi</p><p></p><p><strong>Câu 11:</strong> Ở tim người, tại vị trí nào dưới đây không xuất hiện van ?</p><p></p><p>A. Giữa tĩnh mạch chủ và tâm nhĩ phải</p><p>B. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái</p><p>C. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải</p><p>D. Giữa tâm thất trái và động mạch chủ</p><p></p><p><strong>Câu 12:</strong> Ở người, loại mạch nào là nơi xảy ra sự trao đổi chất với tế bào ?</p><p></p><p>A. Mao mạch</p><p>B. Tĩnh mạch</p><p>C. Động mạch</p><p>D. Tất cả các phương án còn lại</p><p></p><p><strong>Câu 13:</strong> Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào ?</p><p></p><p>A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm</p><p>B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì</p><p>C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào</p><p>D. Tất cả các phương án còn lại</p><p></p><p><strong>Câu 14:</strong> Chiều đi của máu trong cơ thể.</p><p></p><p>A. Tâm nhĩ => tâm thất => động mạch</p><p>B. Tâm nhĩ => tâm thất => tĩnh mạch</p><p>C. Tâm thất => tâm nhĩ => động mạch</p><p>D. Tâm thất => tâm nhĩ => tĩnh mạch</p><p></p><p><strong>Câu 15:</strong> Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van, vai trò của nó là gì?</p><p></p><p>A. Đảm bảo máu lưu thông theo một chiều.</p><p>B. Ngăn cản sự hòa trộn máu</p><p>C. Đẩy máu</p><p>D. Không có đáp án nào chính xác.</p><p></p><p><strong>Câu 16:</strong> Nếu tim đập càng nhanh thì:</p><p></p><p>A. Thời gian co tim càng rút ngắn</p><p>B. Thời gian nghỉ không đổi</p><p>C. Lượng máu vận chuyển trong mạch càng lớn</p><p>D. Cả A và B đúng</p><p></p><p><strong>Câu 17:</strong> Ở người bình thường, thời gian tâm thất nghỉ trong mỗi chu kì tim là bao lâu ?</p><p></p><p>A. 0,6 giây </p><p>B. 0,4 giây</p><p>C. 0,5 giây </p><p>D. 0,3 giây</p><p></p><p><strong>Câu 18:</strong> Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào?</p><p></p><p>A. Pha thất co - Pha dãn chung - Pha nhĩ co</p><p>B. Pha dãn chung - Pha thất co - Pha nhĩ co</p><p>C. Pha thất co - Pha nhĩ co - Pha dãn chung</p><p>D. Pha nhĩ co - Pha thất co - Pha dãn chung</p><p></p><p><strong>Câu 19:</strong> Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần ?</p><p></p><p>A. 85 lần </p><p>B. 75 lần</p><p>C. 60 lần </p><p>D. 90 lần</p><p></p><p><strong>Câu 20:</strong> Loại mạch nào có lòng trong hẹp nhất</p><p></p><p>A. Động mạch chủ</p><p>B. Tĩnh mạch</p><p>C. Mao mạch</p><p>D. Động mạch phổi</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Bùi Khánh Thu, post: 194293, member: 317483"] Tim và mạch máu là thành phần cấu tạo nên hệ tuần hoàn thực hiện chức năng vận chuyển các chất trong cơ thể. Tim và mạch máu có cấu tạo như thế nào? Các mạch máu giống và khác nhau như thế nào? Cùng mình ôn tập và củng cố kiến thức qua một số bài tập nhé [CENTER][SIZE=7][B]Bài tập về tim và mạch máu[/B][/SIZE][/CENTER] [B][SIZE=6]A. Bài tập sách giáo khoa [/SIZE] Câu 1:[/B] Chú thích các thành phần cấu tạo của tim vào hình 17 - 4. Bài làm: - Tim gồm: tâm nhĩ trái, tâm nhĩ phải, tâm thất trái, tâm thất phải - Động mạch chủ, tĩnh mạch chủ trên, tĩnh mạch chủ dưới [B]Câu 2: [/B]Thử tìm cách xác định động mạch và tĩnh mạch trên cổ tay của mình và nêu ra dấu hiệu để nhận biết chúng. Bài làm: - Động mạch có mạch đập và chứa máu đỏ tươi - Tĩnh mạch không có mạch đập, nằm nổi trên da (với người gầy) và chứa máu đỏ thẫm [SIZE=6][B]B. Bài tập trắc nghiệm[/B] [/SIZE] [B]Câu 1:[/B] Khi nói về hoạt động tim mạch, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Van ba lá luôn đóng, chỉ mở khi tâm thất trái co B. Van động mạch luôn hở, chỉ đóng khi tâm thất co C. Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại D. Khi tâm thất phải co, van ba lá sẽ mở ra [B]Câu 2:[/B] Loại mạch máu nào dưới đây có chức năng nuôi dưỡng tim ? A. Động mạch dưới đòn B. Động mạch dưới cằm C. Động mạch vành D. Động mạch cảnh trong [B]Câu 3:[/B] Máu mang oxi và chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể được xuất phát từ ngăn nào của tim? A. Tâm nhĩ phải B. Tâm thất phải C. Tâm nhĩ trái D. Tâm thất trái [B]Câu 4:[/B] Điều nào sau đây không đúng khi nói về tim: A. Tim có 4 ngăn B. Tim hình chóp, đỉnh nằm dưới, đáy hướng lên trên và hơi lệch về phía bên trái. C. Tim có thành tâm nhĩ dày hơn thành tâm thất D. Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van [B]Câu 5:[/B] Loại mạch nào có 3 lớp: mô liên kết, mô cơ trơn, mô biểu bì dày? A. Động mạch B. Tĩnh mạch C. Mao mạch D. Mạch bạch huyết [B]Câu 6:[/B] Khi nói về tim, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ B. Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải C. Thành tim dày sẽ tạo áp lực để đẩy máu vào động mạch D. Nhờ có van tim nên máu di chuyển một chiều từ động mạch đến tâm thất xuống tâm nhĩ [B]Câu 7:[/B] Loại mạch nào có chức năng dẫn máu từ khắp các tế bào về tim, vận tốc và áp lực nhỏ. A. Động mạch B. Tĩnh mạch C. Mao mạch D. Mạch bạch huyết [B]Câu 8:[/B] Khi mạch máu bị nứt vỡ, loại ion khoáng nào dưới đây sẽ tham gia tích cực vào cơ chế hình thành khối máu đông? A. Cl− B. Ca2+ C. Na+ D. Ba2+ [B]Câu 9:[/B] Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào ? A. Pha thất co – pha dãn chung – pha nhĩ co B. Pha dãn chung – pha thất co – pha nhĩ co C. Pha thất co – pha nhĩ co – pha dãn chung D. Pha nhĩ co – pha thất co – pha dãn chung [B]Câu 10:[/B] Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào ? A. Tĩnh mạch phổi B. Tĩnh mạch chủ C. Động mạch chủ D. Động mạch phổi [B]Câu 11:[/B] Ở tim người, tại vị trí nào dưới đây không xuất hiện van ? A. Giữa tĩnh mạch chủ và tâm nhĩ phải B. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái C. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải D. Giữa tâm thất trái và động mạch chủ [B]Câu 12:[/B] Ở người, loại mạch nào là nơi xảy ra sự trao đổi chất với tế bào ? A. Mao mạch B. Tĩnh mạch C. Động mạch D. Tất cả các phương án còn lại [B]Câu 13:[/B] Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào ? A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào D. Tất cả các phương án còn lại [B]Câu 14:[/B] Chiều đi của máu trong cơ thể. A. Tâm nhĩ => tâm thất => động mạch B. Tâm nhĩ => tâm thất => tĩnh mạch C. Tâm thất => tâm nhĩ => động mạch D. Tâm thất => tâm nhĩ => tĩnh mạch [B]Câu 15:[/B] Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van, vai trò của nó là gì? A. Đảm bảo máu lưu thông theo một chiều. B. Ngăn cản sự hòa trộn máu C. Đẩy máu D. Không có đáp án nào chính xác. [B]Câu 16:[/B] Nếu tim đập càng nhanh thì: A. Thời gian co tim càng rút ngắn B. Thời gian nghỉ không đổi C. Lượng máu vận chuyển trong mạch càng lớn D. Cả A và B đúng [B]Câu 17:[/B] Ở người bình thường, thời gian tâm thất nghỉ trong mỗi chu kì tim là bao lâu ? A. 0,6 giây B. 0,4 giây C. 0,5 giây D. 0,3 giây [B]Câu 18:[/B] Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào? A. Pha thất co - Pha dãn chung - Pha nhĩ co B. Pha dãn chung - Pha thất co - Pha nhĩ co C. Pha thất co - Pha nhĩ co - Pha dãn chung D. Pha nhĩ co - Pha thất co - Pha dãn chung [B]Câu 19:[/B] Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần ? A. 85 lần B. 75 lần C. 60 lần D. 90 lần [B]Câu 20:[/B] Loại mạch nào có lòng trong hẹp nhất A. Động mạch chủ B. Tĩnh mạch C. Mao mạch D. Động mạch phổi [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Cơ Sở
LỚP 8
Sinh học 8
Bài tập về tim và mạch máu
Top