Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Bài tập về mệnh đề quan hệ rút gọn
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="munkwon" data-source="post: 76849" data-attributes="member: 236863"><p>*ĐẠI TỪ QUAN HỆ</p><p>Chủ ngữ: -chỉ người: Who/ what</p><p> Ex: he is the boy who won the final match.</p><p> -chỉ vât: Which/what</p><p> ex: I bought a car which is very cheap.</p><p>taân ngữ -chỉ người: Who/whom/that</p><p> Ex: Lan, who is my English teacher, makes an appointment with me.</p><p> -chỉ vât: Which/that</p><p> Ex: this is the book which I borrowed from Lan.</p><p>Sỡ hữu: -chỉ người: Whose</p><p> Ex: Nam is the boy whose car was stolen.</p><p> -chỉ vât: Whose/of which</p><p>Ex: Doppy is my pet whose leg was broken yesterday.</p><p></p><p>chú ý:</p><p>1,trong câu không có dấu phẩy, đại từ quan hệ và trạng từ quan hệ được lược bỏ</p><p>2, đại từ quan hệ làm tân ngữ không được lược bỏ</p><p>3, giới từ + whom/which (làm tân ngữ) mang tính trang trọng lịch sự</p><p>4,All of, some of, many of, most of, none of, half of, each of..., tính từ so sánh hơn, so sánh nhất ....... + whom/which</p><p>5, 'that' __được sử dụng tương đương với who, which, whom</p><p> ___ được sử dụng nhiều hơn sau cấu trúc so sánh nhất, sau all, none, few, something, nothing,everyone, anyone,anything,someone,no one...</p><p>6,không dung that sau dấu phẩy, sau giới từ hay dung để thay thế whose, where, when, why</p><p> *có 2 loại mệnh đề quan hê:</p><p>1, mệnh để quan hệ xác định:</p><p>ex: I don't know the reason why they behave like that.</p><p>2, mệnh đề quan hệ không xác định</p><p>ex: my father, who talked to you last night, gave me a car as a present.</p><p>chú ý: trong mệnh đề không xác đinh:</p><p>- được ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy</p><p>- khong dùng 'that'</p><p>-mệnh đề có dấu phẩy theo sau một danh từ: </p><p> +là danh từ riêng, </p><p> +có tính từ sỡ hữu(my, her, </p><p> +có đại từ bất đinh (these, those, this, that.), </p><p> +có cụm danh từ theo sau (chỉ cụ thể)</p><p> + khi đại từ quan hệ có cụm từ đi kèm với từ chỉ số lượng(all of, some of, many of, most of, none of, half of, each of..)</p><p> CÁC DẠNG RÚT GỌN CỦA MỆNH ĐỀ QUAN HỆ:</p><p>1, với hiện tại phân từ:</p><p>A, khi động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể tiếp diễn à bỏ đại từ quan hệ + to be, giữu lại v-ing</p><p>B, khi động từ trong mệnh đề quan hệ diễn tả một trạng thái hoặc một hành động lặp đi lặp lại à bỏ đại từ quan hệ, đổi động từ thành v-ing</p><p>2, với quá khứ phân từ:</p><p>Khi động từ trong mệnh đề ở thể bị đông à bỏ đại từ quan hệ + to be, giữu lại V[SUB]3/ed[/SUB]</p><p>3, với ‘to V’</p><p>Mênh đề quan hệ đứng sau: + chỉ số thứ tự(first, second, ..)</p><p> + sau nest, last, only…</p><p> + cấu trúc so sánh nhất</p><p>Thì bỏ đại từ quan hệ à to V</p><p>Chú ý dùng to be + V[SUB]3/ed[/SUB] nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị đông</p><p>4, các truowng hợp rút gọn khác:</p><p>A, với cụm giới từ: bỏ đại từ quan hệ + to be</p><p>B, với cụm danh từ: bỏ đại từ quan hệ + to be ( trường hợp này chỉ dùng cho mệnh đề quan hệ không xác đinh_)</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="munkwon, post: 76849, member: 236863"] *ĐẠI TỪ QUAN HỆ Chủ ngữ: -chỉ người: Who/ what Ex: he is the boy who won the final match. -chỉ vât: Which/what ex: I bought a car which is very cheap. taân ngữ -chỉ người: Who/whom/that Ex: Lan, who is my English teacher, makes an appointment with me. -chỉ vât: Which/that Ex: this is the book which I borrowed from Lan. Sỡ hữu: -chỉ người: Whose Ex: Nam is the boy whose car was stolen. -chỉ vât: Whose/of which Ex: Doppy is my pet whose leg was broken yesterday. chú ý: 1,trong câu không có dấu phẩy, đại từ quan hệ và trạng từ quan hệ được lược bỏ 2, đại từ quan hệ làm tân ngữ không được lược bỏ 3, giới từ + whom/which (làm tân ngữ) mang tính trang trọng lịch sự 4,All of, some of, many of, most of, none of, half of, each of..., tính từ so sánh hơn, so sánh nhất ....... + whom/which 5, 'that' __được sử dụng tương đương với who, which, whom ___ được sử dụng nhiều hơn sau cấu trúc so sánh nhất, sau all, none, few, something, nothing,everyone, anyone,anything,someone,no one... 6,không dung that sau dấu phẩy, sau giới từ hay dung để thay thế whose, where, when, why *có 2 loại mệnh đề quan hê: 1, mệnh để quan hệ xác định: ex: I don't know the reason why they behave like that. 2, mệnh đề quan hệ không xác định ex: my father, who talked to you last night, gave me a car as a present. chú ý: trong mệnh đề không xác đinh: - được ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy - khong dùng 'that' -mệnh đề có dấu phẩy theo sau một danh từ: +là danh từ riêng, +có tính từ sỡ hữu(my, her, +có đại từ bất đinh (these, those, this, that.), +có cụm danh từ theo sau (chỉ cụ thể) + khi đại từ quan hệ có cụm từ đi kèm với từ chỉ số lượng(all of, some of, many of, most of, none of, half of, each of..) CÁC DẠNG RÚT GỌN CỦA MỆNH ĐỀ QUAN HỆ: 1, với hiện tại phân từ: A, khi động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể tiếp diễn à bỏ đại từ quan hệ + to be, giữu lại v-ing B, khi động từ trong mệnh đề quan hệ diễn tả một trạng thái hoặc một hành động lặp đi lặp lại à bỏ đại từ quan hệ, đổi động từ thành v-ing 2, với quá khứ phân từ: Khi động từ trong mệnh đề ở thể bị đông à bỏ đại từ quan hệ + to be, giữu lại V[SUB]3/ed[/SUB] 3, với ‘to V’ Mênh đề quan hệ đứng sau: + chỉ số thứ tự(first, second, ..) + sau nest, last, only… + cấu trúc so sánh nhất Thì bỏ đại từ quan hệ à to V Chú ý dùng to be + V[SUB]3/ed[/SUB] nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị đông 4, các truowng hợp rút gọn khác: A, với cụm giới từ: bỏ đại từ quan hệ + to be B, với cụm danh từ: bỏ đại từ quan hệ + to be ( trường hợp này chỉ dùng cho mệnh đề quan hệ không xác đinh_) [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Bài tập về mệnh đề quan hệ rút gọn
Top