Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Kiến thức cơ bản Hóa
Bài tập về gluxit
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="nhi kẹo" data-source="post: 71884" data-attributes="member: 74424"><p><strong><em><u><span style="font-family: 'Times New Roman'">BÀI TẬP VỀ GLUXIT</span></u></em></strong></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 1.</em></strong> Để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerin (glixerol), andehit axetic, rượu etylic và lòng trắng trứng ta dùng:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. HNO3</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 2.</em></strong> Khi thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit vô cơ, sản phẩm cuối cùng là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. mantozơ</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 3.</em></strong> Để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn gồm: glucozơ, sacarozơ, andehit axetic, protit, rượu etylic, hồ tinh bột, ta dùng thuốc thử:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> A. I2 và Cu(OH)2, t0 B. I2 và Ag2O/NH3</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> C. I2 và HNO3 D. Ag&shy;2O/NH3, HNO3, H2 (to)</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 4.</em></strong> Dãy các chất đều tác dụng được với xenlulozơ:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> A. Cu(OH)2, HNO3 B. , HNO3</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> C. AgNO3/NH3, H2O (H+) D. AgNO3/NH3, CH3COOH</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 5.</em></strong> Khí CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí. Thể tích không khí (đktc) để cung cấp CO2 cho phản</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">ứng quang hợp tạo ra 162g tinh bột là</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. 4,032 l. B. 134,4 l. C. 4480 l. D. 448000 l.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 6. </em></strong> Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là :</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. glucozơ , fructozơ , saccarozơ . C. glucozơ , fructozơ , mantozơ.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">B. glucozơ , saccarozơ , mantozơ . D. glucozơ , mantozơ, glixerin.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 7. </em></strong> Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng ?</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 .</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">B. Phản ứng với Cu(OH)2/OH-.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. Phản ứng với CH3OH/H+.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">D. Phản ứng với CH3COOH/H2SO4đặc.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 8. </em></strong> Giả sử 1 tấn mía cây ép ra được 900kg nước mía có nồng độ saccarozơ là 14%. Hiệu suất của quá trình sản xuất saccarozơ từ nước mía đạt 90% . Vậy lượng đường cát trắng thu được từ 1 tấn mía cây là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. 113,4kg . B. 810kg . C. 126kg . D. 213,4kg.</span></p><p><strong> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'Times New Roman'"><em>Câu 9. </em>Cặp gồm các polisaccarit là</span></span></strong></p><p></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. saccarozơ và mantozơ. B. glucozơ và fructozơ.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. tinh bột và xenlulozơ. D. fructozơ và mantozơ.</span></p><p><strong> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'Times New Roman'"><em>Câu 10 </em><em>. </em>Dung dịch được dùng làm thuốc tăng lực trong y học là</span></span></strong></p><p></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. saccarozơ. B. glucozơ. </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. fructozơ. D. mantozơ.</span></p><p><strong> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'Times New Roman'"><em>Câu 11. </em>Một loại tinh bột có khối lượng mol phân tử là 939600 đvc. Số mắt xích (C6H10O5) có trong phân tử tinh bột đó là:</span></span></strong></p><p></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. 56. B. 57. C. 58. D. 59. </span></p><p><strong> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'Times New Roman'">C âu 12. Nhỏ ít giọt dung dịch I2 lên vết cắt của: quả chuối xanh(1), quả chuối chín(2), củ khoai (3) , cây đay(4). Ta thấy xuất hiện màu xanh lam trên các mẩu là</span></span></strong></p><p></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. (1) và(2). B. (1) và (3).</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. (2) và (3). D. (3) và (4).</span></p><p><strong> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 13. D ãy g ồm c ác ch ất khi đun n óng trong môi trường axit đều tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng gương là</span></span></strong></p><p></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. lipit, saccarozơ, tinh bột. B. metyl axetat, glucozơ, xenlulozơ. </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. mantozơ, saccarozơ, tinh bột. D. protein, tinh bột, xenlulozơ<em>.</em></span></p><p><strong> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'Times New Roman'"><em>Câu 14. </em>Có các chất: glucoz ơ, CH3COOH, CH3CHO, Cu(OH)2, nước Br2, C6H5NH2. Khi cho các chất </span></span></strong></p><p></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">trên tác dụng với nhau từng đôi một , thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. </span></p><p><strong> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 15. Để phân biệt các chất: glucozơ, glixerol, lòng trắng trứng, etanal, etanol, ta chỉ cần dùng thêm một thuốc thử là</span></span></strong></p><p></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Cu(OH)2. B. dung d ịch AgNO3/NH3.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. nước Br2. D. kim loại Na. </span></p><p><strong> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'Times New Roman'"><em>Câu 16. </em>Một loại tinh bột có khối lượng mol phân tử là 939600 đvc. Số mắt xích (C6H10O5) có trong phân tử tinh bột đó là</span></span></strong></p><p></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. 56. B. 57.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. 58. D. 59. </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 17. </em></strong><em>Những hợp chất sau phản ứng được với Ag2O trong NH3:</em></span></p><p><em><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Butin-1, butin-2, etylfomiat. B. etanal, glucozơ, etin.</span></em></p><p><em><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. butin-1, propen, anđêhit axetic. D. mantozơ, saccarozơ, metanol.</span></em></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 18. </em></strong>Lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân 1 Kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. 162g. B. 180g. C. 81g. D. 90g.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 19</strong>. Cấu tạo của phân tử xenlulo khác với cấu tạo của phân tử tinh bột dạng amilopeptin ở chỗ:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Xenlulozơ có cấu tạo mạch thẳng </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">B. Xen lulozơ cấu tạo gồm các phân tử ỏ-glucôzơ</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. Xenlulozơ có cấu tạo mạch nhánh.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">D. Xenlulozơ có cấu tạo mạch thẳng, gồm các phân tử ỏ-glucôzơ</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 20. </strong>cấu tạo mạch hở của glucozo khác cấu tạo mạch hở của phân tử fructozơ ở chỗ:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Glucozơ có nhóm CHO B. Glucôzơ có cấu tạo mạch nhánh</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. Glucozơ có 4 nhóm OH D. glucozơ có nhóm xeton (C=O) </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 21. </strong> Trong các chất sau : tinh bột, glucozơ, fructozơ, saccrozơ, chất thuộc loại polisaccarit là: </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Tinh bột</span></p><p><strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 22.</span></strong><span style="font-family: 'Times New Roman'"> Trong các chất sau: tinh bột,xenlulozơ, saccrozơ, mantozơ,chất khi thuỷ phân chỉ thu được glucozơ là: </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Tinh bột, xenlulzơ, mantozơ B. Tinh bột, saccarozơ</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. Xenlulozơ, saccarozơ, matozơ D. Tinh bột, mantozơ</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 23. </em></strong> Hợp chất nào sau đây vừa có tính chất của rượu đa chức vừa có tính chất của anđehit đơn chức :</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> A. Saccarozơ B. Glucozơ C.Glixerin D. Xenlulozơ</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 24. </em></strong> Xenlulozơ có phản ứng hoá học với :</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> A. NaOH B. Na C. I2 D. HNO3</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 25. </em></strong> Trong số các chất sau, chất không phản ứng với Cu(OH)2 là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Glixerin D. Etanol</span></p><p> </p><p></p><p></p><p><strong><em><u><span style="font-family: 'Times New Roman'">BÀI TẬP VỀ POLIME</span></u></em></strong></p><p> </p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 1<em>.</em></em></strong> Trong các Polime: P.V.C, P.E, amilopectin trong tinh bột, cao su lưu hoá, số polime có cấu trúc mạng không gian là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. 1 B. 2 C. 3 D. 4</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 2.</em></strong> Polime sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. cao su Buna B. P.V.C C. thuỷ tinh hữu cơ D. nilon 6.6</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 3.</em></strong> Trong các loại tơ: tơ tằm, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nilon 6.6, số tơ tổng hợp là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> A. 1 B. 2 C. 3 D. 4</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 4. </strong>Tơnilon 6,6 là </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Hexacloxiclohexan. B. Poliamit của axitađipic và hexametylenđiamin.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. Poliamit của axit - aminocaproic. D. Polieste của axitađipic và etylenglicol.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu</strong> <strong>5. </strong>Thủy phân hòan toàn 1mol peptit X đư&shy;ợc các aminoaxit A, B, C, D, E mỗi loại 1mol. Nếu thủy phân từng phần X đư&shy;ợc các đipeptit và tripeptit AD, DC, BE, DCB. Trình tự các aminoaxit trong X là </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. BCDEA. B. DEBCA. C. ADCBE. D. EBACD. </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 6.</strong> Khi trùng hợp isopren thì thu được bao nhiêu loại polime mạch hở ?</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 7.</strong> Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm ?</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. (-CH2-CH2-)n . B. (-CH2-CH2-O-)n</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. (-HN-CH2-CO-)n . D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n </span></p><p><strong> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 8. Dãy gồm các polime được dùng làm tơ sợi là</span></span></strong></p><p></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A tinh b ột, xenlulozơ, nilon-6,6 <strong>B.</strong> xenlulozơ axetat, polivinyl xianua, nilon-6,6.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. PE, PVC, polistiren. D. xenluloz ơ, protit, nilon-6,6.</span></p><p><strong> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 9. T ừ 23,6 gam NH2(CH2)6NH2 và một lượng vừa đủ axit ađipic ta tổng hợp được nilon-6,6. Khối lượng của nilon-6,6 thu được là.</span></span></strong></p><p></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. 46,5 gam. B. 46,2 gam. C. 45,5 gam. D. 45,2 gam.</span></p><p><strong> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 10. Dãy gồm các chất có khả năng trực tiếp tham gia phản ứng tổng hợp polime là</span></span></strong></p><p></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. CH2=CH2, CH2=CHCl, CH3COOH.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">B. NH2CH2C OOH, CH3CH3, C2H5OH.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. CH3CH2CH3, CH2=CHCl, NH2CH2C OOH.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">D. NH2CH2COOH, CH2=CH2, CH2=CHCl. </span></p><p><strong> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 11. Cao su buna có công thức cấu tạo thu gọn là</span></span></strong></p><p></p><p> </p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 12. </em></strong><em>Trong môi trường axit và môi trường kiềm, các polime trong dãy sau đều kém bền:</em></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><em>A. tơ nilon- 6,6; tơ capron; tơ t</em>ằ<em>m. B. sợi bông; tơ capron; tơ nilon -6,6.</em></span></p><p><em><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. polistren; polietilen; tơ tằm. D. nhựa phenolfomađehit; polivinylclorua; tơ capron.</span></em></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 13. </em></strong><em>Poli etyl acrilat được điều chế bằng cách trùng hợp monome sau:</em></span></p><p><em><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. CH2=CHCOOCH2CH3. B. CH2=CHOOCCH3.</span></em></p><p><em><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. CH3COOCH=CHCH3. D. CH2=CH-CH2OOCH.</span></em></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 14.</strong> Những chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">(1) Polietilen (2) Polistiren (3) Đất sét ướt </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">(4) Nhôm (5) Bakelit (6) Caosu </span></p><ol> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-family: 'Times New Roman'">(1), (2) B. (1), (2), (5) C. (2), (4), (6) D. (3), (4)</span></li> </ol><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 15.</strong> Trong số các polime sau đây</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">(1) Sợi bông (2) Tơ tằm (3) Len (4) Tơ visco </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">(5) Tơ enang (6) Tơ axetat (7) Tơ nilon-6,6 </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là</span></p><ol> <li data-xf-list-type="ol"><span style="font-family: 'Times New Roman'">(2), (3), (4) B. (5), (6), (7) C. (1), (4), (6) D. (2), (4), (7) </span></li> </ol><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 16</strong>. Cao su buna được tổng hợp bằng phương pháp</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. trùng hợp B. đồng trùng hợp</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. trùng ngưng D. đồng trùng ngưng</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 17.</strong> Chất dẻo là những vật liệu:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. gồm polime, chất độn, chất hoá dẻo, chất phụ</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">B. không cháy, bền với nhiệt</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. có khả năng bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt độ, áp suất mà vẫn giữ nguyên hình dạng đó khi thôi tác dụng.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">D. có khả năng không bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt độ, áp suất mà vẫn giữ nguyên hình dạng đó khi thôi tác dụng</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 18.</em></strong> Thành phần chính của chất dẻo là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> A. Chất độn B. Chất phụ C. Polime D. Chất hoá dẻo</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 19. </em></strong> Tơ nilon 6, 6 được điều chế từ phản ứng:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> A. Trùng ngưng B. Trùng hợp C. Thuỷ phân D. Cộng hợp</span></p><p> </p><p><strong><em><u><span style="font-family: 'Times New Roman'">BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI</span></u></em></strong></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 1</strong>. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>A. </strong>Ag.<strong> C.</strong>Cu. <strong>B.</strong>Al. <strong>D.</strong>Fe.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 2.</em></strong> Cho Al từ từ đến dư vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, AgNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 thì thứ tự các ion bị khử là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+ B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Mg2+</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+ D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Mg2+</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 3.</em></strong> Quá trình sau <strong>không</strong> xẩy ra sự ăn mòn điện hoá:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> A. vật bằng Al - Cu để trong không khí ẩm</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> B. cho vật bằng Fe vào dung dịch H2SO4 loảng cho thêm vài giọt dung dịch CuSO4</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> C. phần vỏ tàu bằng Fe nối với tấm Zn để trong nước biển</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> D. nung vật bằng Fe rồi nhúng vào H&shy;2O.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 4. </strong>Mục đích của việc gắn những tấm kẽm ngoài vỏ tàu biển bằng thép ở phần chìm trong n&shy;ước là </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. tránh sự tiếp xúc của vỏ tàu với nư&shy;ớc biển B. giảm lực t&shy;ương tác giữa vỏ tàu với nư&shy;ớc biển</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. chống ăn mòn điện hoá. D. chống ăn mòn vỏ tàu</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 5. </strong> Để tinh luyện đồng thô thì ngư&shy;ời ta dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau đây ?</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Cho đồng thô vào HNO3đặc,&shy; rồi nhiệt phân Cu(NO3)2, sau đó dùng CO để khử CuO.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">B. Điện phân dung dịch CuSO4 có anot làm bằng đồng thô, thu đồng tinh khiết ở catot.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. Hoà tan đồng thô trong HNO3 rồi dùng kim loại đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối Cu(NO3)2.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> D. Cho đồng thô vào dung dịch HCl để cho tạp chất tan hết còn lại đồng.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 6. </strong>Mục đích của việc gắn những tấm kẽm ngoài vỏ tàu biển bằng thép ở phần chìm trong n&shy;ước là </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. tránh sự tiếp xúc của vỏ tàu với nư&shy;ớc biển B. giảm lực t&shy;ương tác giữa vỏ tàu với nư&shy;ớc biển</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. chống ăn mòn điện hoá. D. chống ăn mòn vỏ tàu</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 7. </strong>Cho các cặp oxi hoá- khử của kim loại : Zn2+/Zn , Ag+/ Ag , Fe2+/Fe , Cu2+/Cu . Số cặp oxihoa – khử phản ứng với nhau là :</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. 5. B. 6. C. 7. D. 3.</span></p><p><strong> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 8. Tính khử của các nguyên tử Na, K, Al, Mg được xếp theo thứ tự tăng dần là</span></span></strong></p><p></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. K, Na, Mg, Al. B. Al, Mg,Na,K.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. Mg, Al, Na,K. D. Al,Mg, K, Na.</span></p><p><strong> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 9. Khi để trong không khí nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do</span></span></strong></p><p></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. nhôm có tính khử mạnh hơn sắt. B. trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ. </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. nhôm có tính khử yếu hơn sắt. D.trên bề mặt nhôm có lợp Al(OH)3 bảo vệ. </span></p><p><strong><span style="font-family: 'Times New Roman'"> <span style="font-size: 15px">Câu 10. Khi cho kim loại Mg vào dung dịch chứa đồng thời các muối: Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2, </span></span></strong></p><p></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được chất rắn B gồm 2 kim loại. hai kim loại đó là</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Cu, Fe. B. Fe, Ag. C. Ag, Mg. D. Cu, Ag. </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 11. </strong>Cho 0,3 mol Mg và 0,2 mol Al vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và Fe(NO3)2 1,5M .Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được chất rắn A có khối lượng là</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. 29,6 gam. B. 32,3 gam. C. 30,95 gam. D. 31,4 gam.</span></p><p><strong> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 12. Yếu tố quy ết định tính chất vật lý chung của các kim loại là do trong tinh thể kim loại có sự chuyển động tự do của:</span></span></strong></p><p></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. các eletron . B. các ion dương .</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. các proton . D các nguyên tử kim loại </span></p><p><strong> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 13. Dãy gồm các chất tan hoàn toàn trong nước ở điều kiện thường là</span></span></strong></p><p></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Na, K, Be, Ba. B. Ba, Na, K, Mg.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. Al, K,Na, Ca. D. K, Ca, Na, Ba.</span></p><p><strong><span style="font-family: 'Times New Roman'"> <span style="font-size: 15px">Câu 14. Nhóm gồm các kim loại có thể điều chế từ các hợp chất của chúng bằng phương pháp nhiệt luyện là</span></span></strong></p><p></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Mg, Cu, Zn. B. Fe, Cu, Al.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. Cu, Fe, Zn. D. Na, Mg, Al. </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 15. </strong>Cho 0,5 mol Mg vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)21M , Fe(NO3)2 2M v à AgNO3 1M, Khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn , khi phản ứng kết thúc ta thu được chất rắn B có khối lượng là</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. 56,8 gam. B. 29,6 gam. C. 44,2 gam. D. 45,6 gam.</span></p><p><strong> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 16. Để bảo vệ tàu thuỷ( thân tàu làm bằng thép), người ta thường áp phía ngoài thân tàu các tấm kim loại bằng</span></span></strong></p><p></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Zn. B. Sn. C. Pb. D. Ni.</span></p><p><strong> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 17. Thép không gỉ ( inoc) là hợp kim có thành phần là</span></span></strong></p><p></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Fe – Cr -Ni. B. Fe- W-Mo-Cr.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. Fe-C. D. Fe-Mn.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 18. </em></strong>Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, phần vỏ tàu ngâm trong nước biển thường được người ta gắn chặt những tấm kim loại:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Zn. B. Pb. C. Cu. D. Fe.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 19. </em></strong>Dung dịch CuSO4 sẽ không oxi hóa được các kim loại trong dãy sau:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Zn,Al, Fe. B. Au, Cu, Ag. </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. Pb, Fe, Ag. D. Fe, Cu, Hg.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 20.</strong> Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế kim loại nào trong các kim loại sau: Al, Fe, Cu, Ag, Na bằng cách cho kim loại có tính khử mạnh hơn đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Cu, Ag B.Ag,Fe, Al C.Cu, Ag,Na D. Al,Fe,Na</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 21. </strong> Tính khử của các nguyên tử nguyên tố kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần :</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Cu, Fe, Pb, Al, B.Cu, Pb, Fe, Al, C.Al,Cu,Fe,Pb D.Pb.Al,Fe,Cu</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 22. </strong> Kim loại bị ăn mòn điện hoá trong những thí nghiệm nào sau đây:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A.Cho Fe vào trong dung dịch HCl B.Để một vật băng thép ngoài không khí</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. Đốt cháy kim loại Na trong khí Clo D.Cả ba thí nghiệm kim loại đều bị ăn mòn điện hoá</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C<strong>âu 23. </strong>Hiện tượng hoá học nào sau đây xảy ra khi cho Cu dư vào trong dung dịch AgNO3.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A.Không có hiện tượng gì vì Cu có tính khử yếu hơn Ag</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">B.Cu tan, dung dịch có màu xanh lam. </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C.Dung dịch có màu xanh lam, Cu tan dần,có một lớp kim loại trắng bóng bám trên thanh Cu</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">D. Ban đầu Cu tan, sau đó không tan nửa do có lớp kim loại Ag bám phía ngoài</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 24. </strong>:Để điều chế kim loại phân nhóm chính nhóm I thì ta dùng phương pháp:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A.Nhiệt luyện B.Thuỷ luyện C.Điện phân nóng chảy D.Cả ba phương pháp trên</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 25. </strong> Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3 có thể xảy ra tối đa :</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A.1 phản ứng B.2 phản ứng C.3 phản ứng D.4 phản ứng</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 26. </strong>Khối lượng kết tủa thu được khi cho 200 ml dung dịch FeCl2 1M tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 1M là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A.57,4 gam B.71,75 gam C.68,2 gam D.26 gam</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 27. </strong>Trong hợp kim nhất thiết phải có liên kết:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A.Cộng hoá trị B.Kim loại C.ion D.phối trí</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 28. </strong> Cho 11,6 gam hỗn hợp các kim loại Zn,Mg, Al tác dụng với dung dịch HCl 0,1M dư thu được 7,84 lít khí đktc. Khối lượng muối clorua thu được khi cô cạn dung dịch là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A.36,45 gam B.18,25 gam C.72,9 gam D.kết quả khác</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 29. </strong> Trong các phản ứng hoá học mà kim loại tham gia phản ứng thì:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A.Kim loại luôn luôn thể hiện tính oxi hoá </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">B.Kim loại có thể thể hiện tính khử hoặc tính oxi hoá tuỳ thuộc chất phản ứng với nó.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C.Kim loại vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">D.Kim loại luôn luôn thể hiện tính khử.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 30.</strong> Cho các kim loại sau: Na, Fe, Al, Cu, K thì số kim loại có phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Fe, Na, Al B.K, Na,Fe, Cu C.K,Na,Al D. K và Na</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 31.</em></strong> Cho m gam Fe tác dụng với 400 ml dung dịch AgNO3 1M và Cu(NO3)2 1M sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A có màu xanh và 32,4 gam chất rắn. Giá trị của m là;</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A.5,6 gam B.11,2 gam C. 8,4 gam D.kết quả khác</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 32.</em></strong>Cho các nguyên tử nguyên tố hoá học sau: Mg(Z=12),Al(Z=13), Na(Z=11),O(Z=8). Thứ tự sắp xếp các nguyên tố trên theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A.O,Na,Al,Mg B.Al,O,Mg,Na C.O,Al,Mg,Na D.Na,Mg,Al,O</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 33.</em></strong>Có hỗn hợp bột các kim loại:Ag,Cu và Fe. Hoá chất nào trong số các hoá chất cho dưới đây có thể tách được Ag ra khỏi hỗn hợp mà khối lượng của Ag không thay đổi.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A.Dung dịch AgNO3 B.Dung dịch HCl C.Dung dịch AgNO3 dư D.Dung dịch FeCl3</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 34. </em></strong>Một vật bằng sắt tráng một lớp kẽm, bị sây sát tới lớp sắt bên trong để lâu trong không khí ẩm thì có hiện tượng.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A.Vật đó bị ăn mòn nhanh ở phần bên trong</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">B.Vật đó bị ăn mòn nhanh ở phần bên ngoài</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C.Vật đó Bị ăn mòn nhanh chóng cả hai phía</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">D.Vật đó không bị ăn mòn</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 35</strong>. Nguyên tử các nguyên tố kim loại có tính chất đặc trưng là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. nhường electron tạo thành ion âm. B. nhường electron tạo thành ion dương.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. Nhận electron tạo thành ion âm. D. không nhường, không nhận electron </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 36. </strong> Để điều chế nhôm kim loại người ta dựa trên nguyên tắc</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. khử ion nhôm thành nhôm kim loại B. Sự oxi hoá ion nhôm thành nhôm kim loại</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. Sự khử Al3+ thành Al kim loại D. Oxi hoá ion nhôm thành nhôm kim loại.</span></p><p style="text-align: center"><p style="text-align: center"> </p> </p><p></p><p></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em><u><span style="color: black">BÀI TẬP VỀ ĐIỆN PHÂN</span></u></em></strong></span></p><p><strong><span style="color: black"><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 1. </span></span></strong><span style="color: black"><span style="font-family: 'Times New Roman'">Cho các cặp oxi hóa khử sau: Cu2+/Cu; Al3+/Al; Fe3+/Fe2+; H+/H; Fe2+/Fe</span></span></p><p><span style="color: black"><span style="font-family: 'Times New Roman'">Hãy sắp xếp các cặp theo thứ tự tăng dần khả năng oxi hóa của các dạng oxi hoá.</span></span></p><p><span style="color: black"><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Fe2+/Fe < Al3+/Al < H+/H < Cu2+/Cu <FE3+/Fe2+</span></span></p><p><span style="color: black"><span style="font-family: 'Times New Roman'">B. Al3+/Al < Fe2+/Fe < H+/H < Fe3+/Fe2+ < Cu2+/Cu</span></span></p><p><span style="color: black"><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. Al3+/Al < H+/H < Fe2+/Fe < Fe3+/Fe2+ < Cu2+/Cu</span></span></p><p><span style="color: black"><span style="font-family: 'Times New Roman'">D. Al3+/Al < Fe2+/Fe < H+/H < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+</span></span></p><p><strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 2. </span></strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Cho dãy sau: Fe, Fe2+; Zn, Zn2+; Ni, Ni2+; H, H+; Hg,Hg2+; Ag,Ag+</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">Sắp xếp theo chiều giảm tính khử của các nguyên tử và ion là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Zn, Ni, Fe, H, Fe2+, Ag, Hg B. Fe, Zn, H, Ni, Fe2+, Ag, Hg</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. Zn, Fe, H, Ni, Fe2+, Hg, Ag D. Zn, Fe, Ni, H, Fe2+, Ag, Hg</span></p><p><strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 3. </span></strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Cho dãy sau: Fe, Fe2+; Zn, Zn2+; Ni, Ni2+; H, H+; Hg,Hg2+; Ag,Ag+</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">Sắp xếp theo chiều tăng tính khử của các nguyên tử và ion là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Zn2+, Ni2+, Fe2+, Fe3+, H+, Ag+, Hg2+ B. Ni2+, Zn2+, Fe2+, H+, Fe3+ , Ag+, Hg2+</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. Zn2+, Ni2+, H+, Fe3+, Fe2+, Hg2+, Ag+ D. Zn2+, Fe2+, Ni2+, H+, Fe3+, Ag+, Hg2+</span></p><p><strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 4. </span></strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">(1): Fe+/Fe; (2): Pb2+/Pb; (3): 2H+/H2; (4): Ag+/Ag;(5): Na+/Na; (6): Fe3+/Fe2+; (7): Cu2+/Cu</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> A. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4) B. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5)</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7) D. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4)</span></p><p><strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 5. </span></strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Cho 4 cặp oxi hóa khử sau: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; 2H+/H2 </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">Hãy sắp xếp thứ tự tính oxi hóa tăng dần của các cặp trên.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+ B. Fe2+/Fe < Cu2+/Cu < 2H+/H2 < Fe3+/Fe2+</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. Fe3+/Fe2+ < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe2+/Fe D. Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> <strong><em>Câu 6. </em></strong> Khi điện phân dung dịch hỗn hợp MgCl2, FeCl3, CuCl2 thì thứ tự bị khử tại catốt là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> A. Cu2+, Fe3+, Mg2+, H2O B. Fe3+, Cu2+, Mg2+, H2O</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H2O D. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Mg2+</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 7.</em></strong> Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO4 với điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi H2O đều bị điện phân ở 2 cực thì dừng lại, dung dịch thu được làm xanh quỳ tím. Vậy: </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> A. a = b B. a = 2b C. a < 2b D. a > 2b</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 8. </strong> Thứ tự điện phân của các cation ở catot khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối Fe2(SO4)3 và CuSO4 là :</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Cu2+, Fe3+, H+ . B. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H+ . C. Fe3+ , Fe2+ , Cu2+ ,H+ , D. Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+. </span></p><p><strong> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 9. Khi điện phân dung dịch NaCl thì ở catốt xảy ra quá trình :</span></span></strong></p><p></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. khử Na+. B. khử H2O. C. oxihoa Cl-. D. khử Cl-.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 10. </em></strong><em>Có hai bình điện phân mắc nối tiếp, điện cực trơ:</em></span></p><p><em><span style="font-family: 'Times New Roman'">Bình 1 đựng dung dịch AgNO3, bình 2 đựng dung dịch KCl(có màng ngăn). Sau một thời gian điện phân, trong mỗi bình muối vẫn còn dư, ở catot bình 1 thoát ra 10,8gam Ag thì ở anot bình 1 và anot bình 2 thoát ra các khí với thể tích tương ứng (đktc) là:</span></em></p><p><em><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. O2(0,56 lít) và Cl2(1,12 lít) B. O2(1,12 lít) và Cl2(0,56 lít)</span></em></p><p><em><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. O2(5,6 lít) và Cl2(11,2 lít) D. O2(0,56 lít) và H2(1,12 lít)</span></em></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 11. </strong>Khi điện phân 25,98 gam iotđua của một kim loại X nóng chảy, thì thu được 12,69 gam iot. Cho biết iotđua của kim loại nào đã bị điện phân?</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. KI. B. Cal2 C. &shy; Nal D. Csl </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 12. </strong>Chia 8,84 gam hỗn hợp một muối kim loại (l) clorua và BaCl2 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn phần thứ nhất vào nước rồi cho tác AgNO3 thì thu được 8,61gam kết tủa. Đem điện phân nóng chảy phần thứ hai thì thu được V lít khí X bay ra ở anot. Thể tích khí V (ở 27,30C và 0,88atm) là: </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. 0,42 lít B. 0,84 lít C. 1,68 lít D. Kết quả khác.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 13. </strong>Chia 8,84 gam hỗn hợp một muối kim loại (l) clorua và BaCl2 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn phần thứ nhất vào nước rồi cho tác AgNO3 thì thu được 8,61gam kết tủa. Đem điện phân nóng chảy phần thứ hai thì thu được V lít khí X bay ra ở anot. Biết số mol kim loại (l) clorua gấp 4 lần số mol BaCl2, hiệu suất phản ứng 100%. Xác định kim loại hóa trị l. </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Li B. Na C. K D. Rb</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 14. </strong>Trong 500ml dung dịch X có chứa 0,4925 gam một hỗn hợp gồm muối clorua và hiđroxit của kim loại kiềm. Đo pH của dung dịch là 12 và khi điện phân 1/10 dung dịch X cho đến khi hết khí Cl2 thì thu được 11,2ml khí Cl2 ở 2730C và 1 atm. Kim loại kiềm đó là: </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. K B. Cs C. Na D.Li</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 15. </strong>Đem điện phân 200ml dung dịch NaCl 2M (d = 1,1 g/ml) với điện cực bằng than có màng ngăn xốp và dung dịch luôn luôn được khuấy đều. Khi ở catot thoát ra 22,4 lít khí đo ở điều kiện 200C, 1 atm thì ngưng điện phân. Cho biết nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH sau điện phân. </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. 8% B. 10% C. 16,64% D. 8,32%</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 16. </strong>Điện phân một dung dịch muối MCln với điện cực trơ. Khi catot thu được 16 gam kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại M có thể là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Ca B. Fe C. Cu D. Al</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><span style="color: black">Câu 17. </span></strong><span style="color: black">Dung dịch chứa đồng thời 0,01 mol NaCl; 0,02 mol CuCl2; 0,01 FeCl3; 0,06 mol CaCl2. Kim loại đầu tiên thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là: </span></span></p><p><span style="color: black"><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Fe B. Zn C. Cu D. Ca</span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><span style="color: black">Câu 18. </span></strong><span style="color: black">Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hóa trị 2 với cường độ dòng 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Cho biết tên kim loại trong muối sunfat? </span></span></p><p><span style="color: black"><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Fe B. Ca C. Cu D. Mg</span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 19.</strong> Khi điện phân một dung dịch muối với điện cực trơ, giá trị pH ở khu vực gần 1 điện cực tăng lên . Dung dịch muối đem điện phân là :</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. NaCl B. CuCl2 C. CuSO4 D. K2SO4.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 20.</strong> Khi điện phân dung dịch CuSO4 ở anốt chỉ xảy ra quá trình : 2H2O – 4 e </span><span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">®</span></span><span style="font-family: 'Times New Roman'">4H+ +O2</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">.Như vậy ở anốt được làm bằng :</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Zn B. Cu C. Mg D. Pt</span></p><p> </p><p> </p><p></p><p></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em><u>BÀI TẬP VỀ XÁC ĐỊNH KIM LOẠI</u></em></strong></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 1</em></strong>. Cho 16,2 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với 0,15 mol oxi, chất rắn thu được tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 0,6 mol H2.. M là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> A. Fe B. Al C. Ca D. Mg</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 2. </strong> Hoà tan 0,88 gam hỗn hợp A gồm một kim loại M hoá trị II và oxit của M vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 200ml dung dịch B chứa 2,22 gam muối . Biết M có tổng số hạt trong nguyên tử lớn hơn 40 . Vậy M là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Mg,Ca. B. Ca. C. Mg. D. Fe.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 3. </strong> Khử hoàn toàn 6,4 gam MxOy cần 2,688lít H2 (đktc). Lượng kim loại thu được tác dụng với dung dịch HCl dư sinh ra 1,792 lít H2 (đktc) . Kim loạ M trong oxit là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Pb . B. Fe . C. Ni . D. Sn.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 4. </strong> Nhiệt phân hoàn toàn m gam M(NO3)2 thu được 20 gam một oxit của M và 12,6 lít hỗn hợp khí A (đktc). A có tỷ khối so với hiđro là 200/9. Kim loại M là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Cu . B. Al . C. Mg . D. Fe.</span></p><p><strong> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 5. Hoà tan hoàn to àn 6 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoà vào H2O, sau phản ứng thấy có 2,24 lít khí H2 (đktc) bay ra. Hai kim lo ại kiềm đ ó l à</span></span></strong></p><p></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Na v à K. B. Li v à Na. C. K v à Rb. D. Rb v à Cs.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 6. </em></strong><em>Cho 3,75gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm tan hoàn toàn trong nước, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là:</em></span></p><p><em><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Li , K. B. Na , K. C. Na , Cs. D. K , Cs.</span></em></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 7. </em></strong>Hoà tan hết 16,2 gam một kim loại chưa rõ hoá trị bằng dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2O và N2. Biết tỷ khối của X đối với H&shy;2 là 18, dung dịch sau phản ứng không có muối NH4NO3. Kim loại đó là: </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Ca. B. Mg. C.Al. D. Fe.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 8. </em></strong> Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam kim loại M và 69,6 gam oxit MxOy của kim loại đó trong 2 lít dung dịch HCl, thu được dung dịch A và 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng hòa tan hỗn hợp X đó trong 2 lít dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch B và 6,72 lít khí NO (đktc). Kim loại M là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Fe B. Cu C. Ca D.Na</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu</em></strong> <strong>9. </strong>Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam kim loại M và 69,6 gam oxit MxOy của kim loại đó trong 2 lít dung dịch HCl, thu được dung dịch A và 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng hòa tan hỗn hợp X đó trong 2 lít dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch B và 6,72 lít khí NO (đktc). Công thức MxOy:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. CaO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D./FeO</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu</em></strong> <strong>10. </strong>Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam kim loại R trong H2SO4 đặc đun nóng nhẹ thu được dung dịch X và 3,36 lít khí SO2 (ở đktc). Xác định kim loại R. </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Fe B. Ca C. Cu D. Na</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu</em></strong> <strong>11. </strong>Một hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B có tỉ lệ khối lượng là 1:1 . Trong 44,8 gam hỗn hợp X, hiệu số về số mol của A và B là 0,05 mol. Mặt khác khối lượng nguyên tử của A lớn hơn B là 8 gam. Kim loại A và B có thể là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Na và K B. Mg và Ca C. Fe và Cu D. Kết quả khác</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu</em></strong> <strong>12. </strong>Hòa tan 7,2 gam một hỗn hợp gồm 2 muối sunfat của 2 kim loại hóa trị (II) và (III) vào nước được dung dịch X (Giả thiết không có phản ứng phụ khác). Thêm vào dung dịch X một lượng BaCl2 vừa đủ để kết tủa ion SO42- thì thu được kết tủa BaSO4 và dung dịch Y. Khi điện phân hoàn toàn dung dịch Y cho 2,4 gam kim loại. Biết số mol của muối kim loại hóa trị (II) gấp đôi số mol của muối kim loại hóa trị (III), biết tỉ lệ số khối lượng nguyên tử của kim loại hóa trị (III) và (II) là 7/8. Xác định tên hai loại: </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Ba và Fe B. Ca và Fe C. Fe và Al D. Cu và Fe </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 13. </strong> Hoà tan hoàn toàn một oxit kim loại bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lít khí SO2 đktc và 120 gam muối. Công thức của oxit kim loại là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Al2O3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Cu2O</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 14. </strong>Hoà tan hoàn toàn 1,805 gam một hợp gồm Fe và m<span style="font-family: 'Arial'">ộ</span>t kim loại A có hoá tr<span style="font-family: 'Arial'">ị</span> n duy nh<span style="font-family: 'Arial'">ấ</span>t b<span style="font-family: 'Arial'">ằ</span>ng dung d<span style="font-family: 'Arial'">ị</span>ch HCl thu được 1,064 lít khí H2, Mặt khác cũng hoà tan hoàn toàn lượng hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít khí NO duy nhất .Biết các khí đo đktc.Kim loại M là: A. Cu B. Cr C. Al D. Mn</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 15. </em></strong>Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam kim loại M chưa biết hoá trị trong dung dịch HNO3 dư thu được 5,6 lít đktc hỗn hợp khí NO và N2 có khối lượng 7,2 gam. Kim loại M là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A.Fe B.Al C.Mg D.Cu</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 16. </em></strong>Trộn 17,6 gam hỗn hợp Fe và kim loại R trong dung dịch dư H2SO4 loãng. Thu được 4,48 lít khí đktc. Phần không tan cho vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lít khí. Kim loại R là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A.Mg B.Pb C.Ag D.Cu</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><span style="color: black">Câu 17. </span></strong><span style="color: black">Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam kim loại M và 69,6 gam oxit MxOy của kim loại đó trong 2 lít dung dịch HCl, thu được dung dịch A và 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng hòa tan hỗn hợp X đó trong 2 lít dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch B và 6,72 lít khí NO (đktc). Kim loại M là:</span></span></p><p><span style="color: black"><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Fe B. Cu C. Ca D. Na</span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><span style="color: black">Câu 18. </span></strong><span style="color: black">Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam kim loại M và 69,6 gam oxit MxOy của kim loại đó trong 2 lít dung dịch HCl, thu được dung dịch A và 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng hòa tan hỗn hợp X đó trong 2 lít dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch B và 6,72 lít khí NO (đktc). Công thức MxOy:</span></span></p><p><span style="color: black"><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. CaO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO</span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><span style="color: black">Câu 19. </span></strong><span style="color: black">Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam kim loại R trong H2SO4 đặc đun nóng nhẹ thu được dung dịch X và 3,36 lít khí SO2 (ở đktc). Xác định kim loại R. </span></span></p><p><span style="color: black"><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Fe B. Ca C. Cu D. Na</span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><span style="color: black">Câu 20. </span></strong><span style="color: black">Một hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B có tỉ lệ khối lượng là 1:1 . Trong 44,8 gam hỗn hợp X, hiệu số về số mol của A và B là 0,05 mol. Mặt khác khối lượng nguyên tử của A lớn hơn B là 8 gam. Kim loại A và B có thể là:</span></span></p><p><span style="color: black"><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Na và K B. Mg và Ca C. Fe và Cu D. Kết quả khác</span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><span style="color: black">Câu 21. </span></strong><span style="color: black">Hòa tan 7,2 gam một hỗn hợp gồm 2 muối sunfat của 2 kim loại hóa trị (II) và (III) vào nước được dung dịch X (Giả thiết không có phản ứng phụ khác). Thêm vào dung dịch X một lượng BaCl2 vừa đủ để kết tủa ion SO42- thì thu được kết tủa BaSO4 và dung dịch Y. Khi điện phân hoàn toàn dung dịch Y cho 2,4 gam kim loại. Biết số mol của muối kim loại hóa trị (II) gấp đôi số mol của muối kim loại hóa trị (III), biết tỉ lệ số khối lượng nguyên tử của kim loại hóa trị (III) và (II) là 7/8. Xác định tên hai loại: </span></span></p><p><span style="color: black"><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Ba và Fe B. Ca và Fe C. Fe và Al D. Cu và Fe </span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><span style="color: black">Câu 22. </span></strong><span style="color: black">Một dung dịch chứa hai muối clorua của kim loại M: MCl2 và MCl3 có số mol bằng nhau và bằng 0,03 mol. Cho Al vừa đủ để phản ứng hoàn toàn với dung dịch trên. Kim loại M là: </span></span></p><p><span style="color: black"><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Cu B. Cr C. Fe D. Mn</span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><span style="color: black">Câu 23. </span></strong><span style="color: black">Nhúng một thanh graphit phủ kim loại A hóa trị II vào dung dịch CuSO4 dư. Sau phản ứng thanh graphit giảm 0,04gam. Tiếp tục nhúng thanh graphit này vào dung dịch AgNO3 dư, khí phản ứng kết thúc khối lượng thanh graphit tăng 6,08 gam (sơ với khối lượng thanh graphit sau khi nhúng vào CuSO4 ). Kim loại X là.</span></span></p><p><span style="color: black"><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Ca B. Cd C. Zn D. Cu</span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><span style="color: black">Câu 24. </span></strong><span style="color: black">Nhúng thanh kim loại X hóa trị II vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác cũng lấy thanh kim loại như trên nhúng vào dung dịch Pb(NO3)2 thì khối lượng thanh kim loại tăng lên 7,1%. Biết số mol CuSO4 và Pb(N3)2 tham gia ở hai trường hợp bằng nhau. Kim loại X đó là:</span></span></p><p><span style="color: black"><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Zn B. Al C. Fe D. Cu</span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 25. </strong>Một kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được M(NO3)3, H2O và hỗn hợp khí E chứa N2 và N2O. Khi hòa tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng thu được 604,8ml hỗn hợp khí E có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,45. Kim loại M là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Cr B. Fe C. Mg D. Al</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">E. Cu</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 26. </strong>Hoà tan hoàn toàn một kim loại oxit bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (vừa đủ) thu được 2,24 lít khí SO3 (đktc) và 120 gam muối. Công thức của kim loại oxit là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Al2O3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. CuO</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">E. Đáp số khác</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 27. </strong>Hoà tan hoàn toàn một kim loại 1,805 gam một hỗn hợp gồm Fe và một kim loại A có hóa trị n duy nhất bằng dung dịch HCl thu được 1,064 lít khí H2, còn khí hòa tan 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được 0,896 lít khí NO duy nhất. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định kim loại M:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Cu B. Cr C. Al D. Mn</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 28. Đót một kim loại trong bình chứa khí Clo thu được 32,5 g muối , đồng thời thể tích Clo giảm 6,72 lit (ở đktc) .Tên kim loại bị đốt là :</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Mg B. Fe C. Al D. Cu.</span></p><p> </p><p></p><p></p><p><strong><em><u><span style="font-family: 'Times New Roman'">BÀI TOÁN NHIỆT LUYỆN</span></u></em></strong></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 1. </em></strong> Cho luồng H2 dư đi qua các ống mắc nối tiếp nung nóng theo thứ tự: ống 1 đựng 0,2 mol Al2O3, ống 2 đựng 0,1 mol Fe2O3, ống 3 đựng 0,15 mol CaO. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn trong các ống sau phản ứng theo thứ tự là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> A. Al, Fe, Ca C. Al2O3, Fe, CaO</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> B. Al, Fe, Ca(OH)2 D. Al2O3, Fe, Ca(OH)2</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 2. </em></strong> Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO thu được 0,07 mol CO2. Lấy toàn bộ kim loại sinh ra cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,176 lít H2 (đktc). Oxit kim loại là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. Cr2O3</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 3.</em></strong> Cho từ từ đến dư NH3 vào dung dịch hỗn hợp FeCl3, ZnCl2, AlCl3, CuCl2. Lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được chất rắn X. Cho CO dư đi qua X nung nóng thì chất rắn thu được chứa:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> A. ZnO, Cu, Fe. B. Al2O3, ZnO, Fe</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> C. Al2O3, Fe D. ZnO, Cu, Al2O3, Fe</span></p><p><strong> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 4. Khi nung hỗn hợp gồm Al, CuO, MgO, FeO( lượng vừa đủ), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được chất rắn A gồm các chất sau:</span></span></strong></p><p></p><p><strong> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Cu, Al2O3 , Mg, Fe. B. Cu, FeO, Mg, Al2O3.</span></span></strong></p><p></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. Cu, Fe, Al, MgO, Al2O3. D. Cu, Fe, Al2O3, MgO.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 5. </strong>T ừ 3 tấn quặng chứa 74% hợp chất ZnCO3.ZnS , bằng phương pháp nhiệt luyện (hiệu suất 90%) ta điều chế được một lượng kim loại Zn. Khối lượng Zn thu được là</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. 1,17 t ấn. B. 1,3 t ấn. C. 1,58 t ấn. D. 1,44 tấn</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 6. </strong>D ẫn 3,36 lít khí CO2 (đktc) đi qua hỗn hợp gồm 0,1 mol FeO v à 0,1 mol MgO nung n óng. Sau khi c ác ph ản ứng x ảy ra ho àn to àn ta thu đ ư ợc ch ất r ắn c ó kh ối l ư ợng l à</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. 8,8 gam. B. 9,6 gam. C. 8 gam. D. 6,8 gam.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 7. </em></strong><em>Cho một luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm Na2O, MgO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn chứa tối đa:</em></span></p><p><em><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. 4 kim loại và 4 ôxit kim loại. B. 3 kim loại và 4 ôxit kim loại. </span></em></p><p><em><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. 2 kim loại và 6 ôxit kim loại. D. 2 kim loại và 4 ôxit kim loại.</span></em></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 8. </em></strong><em>Cho luồng khí CO dư đi qua m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy kh</em>ối <em>lượng chất rắn giảm 3,2gam. Thể tích dung dịch H2SO4 2M tối thiểu để hoà tan hết m gam hỗn hợp X là:</em></span></p><p><em><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. 150ml. B. 200ml. C. 250ml. D. 100ml.</span></em></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 9. </strong>Một oxit kim loại có công thức là MxOy, trong đó M chiếm 72,41% khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng khí CO thu được 16,8 gam kim loại M. Hòa tan hoàn toàn lượng M bằng HNO3 đặc nóng thu được muối của M hóa trị 3 và 0,9 mol khí NO2 công thức của kim loại oxit là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Al2O3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Cu2O</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 10. </strong>Cho luồng khi CO đi qua ống đụng m g Fe2O3 đun nóng , thu được 10,4 g hỗn hợp X chứa Fe , FeO , Fe2O3 . Để hòa tan hết X cần dùng dung dịch chứa 0,175 mol H2SO4 , đông thời thu được 1,12 lit H2 (ở đktc) .Giá trị m là :</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. 14 g B. 8 g C. 10 g D. 12 g.</span></p><p> </p><p></p><p></p><p><strong><em><u><span style="font-family: 'Times New Roman'">BÀI TẬP VỀ KIM LOẠI KIỀM</span></u></em></strong></p><p> </p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 1. </strong> Tính chất vật lí chung của các nguyên tố kim loại kiềm là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A.Có nhiệt độ nóng chảy thấp, độ cứng thấp và khối lượng riêng lớn</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">B.Có nhiệt độ nóng chảy cao,khối lượng riêng nhỏ và độ cứng thấp</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. Có nhiệt độ nóng chảy thấp, khối lượng riêng nhỏ và độ cứng thấp</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">D.Có nhiệt độ nóng chảy cao, khối lượng riêng nhỏ và độ cứng cao</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 2. </strong>Kết luận nào sau đây đúng:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A.Kim loại kiềm là những kim loại dễ bị oxi hoá nhất</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">B.Kim loại kiềm là kim loại khó bị oxi hoá nhất</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C.Kim loại càng đứng phía cuối dãy điện hoá càng dễ bị oxi hoá</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">D.Điều chế kim loại kiềm thì có thể dùng cả ba phương pháp điều chế kim loại.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 3.</em></strong> Sục 3,36 lít CO2 (ĐKTC) vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thì dung dịch thu được chứa chất tan:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3và Na2CO3 D. Na2CO3 và NaOH</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 4.</em></strong> Cho kim loại X vào dung dịch (NH4)2SO4 dư, sau phản ứng tạo 1 chất rắn không tan và có khí thoát ra. X là:</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> A. Na B. Ba C. Fe D. Mg</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 5. </strong>Kim loại X tác dụng với H2O &shy; sinh ra khí H2 , khí này khử oxit của kim loại Y ta</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">thu đư&shy;ợc kim loại Y. Hai kim loại X, Y lần lư&shy;ợt là</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Fe , Cu. B. Ca, Fe. C. Cu , Ag. D. Mg, Al</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 6. </strong> Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dung dịch HCl a M, thu được dung dịch A và a(mol) khí thoát ra .Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch A là :</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Fe , AgNO3 , Na2CO3 , CaCO3.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">B. </span><span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">[</span></span><span style="font-family: 'Times New Roman'">Cu(NH3)4</span><span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">]</span></span><span style="font-family: 'Times New Roman'">SO4 , Zn , Al2O3 , NaHSO4.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. Mg , ZnO , Na2CO3 , NaOH.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">D. Al , BaCl2 , NH4NO3 , Na2HPO3.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 7. </strong>Phát biểu nào sau đây <strong>không </strong>đúng ?</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Tinh thể của các kim loại kiềm đều có kiểu mạng lập phương tâm khối.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">B. Kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất so với kim loại khác trong cùng một chu kỳ </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. <span style="font-family: 'Arial'">Để</span></span>[FONT=.VnArial] [/FONT]<span style="font-family: 'Times New Roman'">bảo quản kim loại kiềm, ta phải ngâm <span style="font-family: 'Arial'">chúng</span></span>[FONT=.VnArial] [/FONT]<span style="font-family: 'Times New Roman'">trong dầu hoả .</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">D. Chỉ có kim loại kiềm mới có cấu trúc lớp vỏ ngoài cùng là : -ns1 </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 8. </em></strong><em>Muốn bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm kim loại kiềm trong:</em></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><em>A. rượu etylic B. dầu hoả . C. glixerin. D. dung dịch</em> axit axetic.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 9. </strong>Cho 4,6 gam kim loại Na vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi phản ứng xong ta thu được kết tủa B có khối lượng là</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. 6,4 gam. B. 9,8 gam. C. 12,8 gam. D. 19,6 gam. </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu</em></strong> <strong>10. </strong>3,60 gam hỗn hợp gồm kali và một kim loại kiềm (A) tác dụng vừa hết với nước cho 2,24 lít khí hiđro (ở 0,5 atm, 00C).Khối lượng nguyên tử của (A) lớn hay nhỏ hơn kali? </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. A >39. B. A < 39 C. A < 36</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu</em></strong> <strong>11. </strong>Biết số mol kim loại (A) trong hỗnhợp lớn hơn 10% tổng số mol hai kim loại, vậy (A) là nguyên tè nào? </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A.K B.Na C. Li D. Rb</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><span style="color: black">Câu 12. </span></strong><span style="color: black">Cho hỗn hợp X gồm Na và một kim loại kiềm có khối lượng 6,2 gam tác dụng với 104g nước thu được 110 gam dung dịch có d = 1,1. Biết hiệu số hai khối lượng nguyên tử < 20. Kim loại kiềm là:</span></span></p><p><span style="color: black"><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. Li B. K C. Rb D. Cu</span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><span style="color: black">Câu 13. </span></strong><span style="color: black">Cho 1 gam kim loại hóa trị I tác dụng với lượng đủ nước; người ta thu được 487cm3 H2 (đo ở đktc). Hãy xác định khối lượng nguyên tử của kim loại trên.</span></span></p><p><span style="color: black"><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. 7 (Li) B. 39 (K) C. 23 (Na) D. 133 (Cs)</span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><span style="color: black">Câu 14. </span></strong><span style="color: black">Cho 1 gam kim loại hóa trị I tác dụng với lượng đủ nước; người ta thu được 487cm3 H2 (đo ở đktc).</span></span></p><p><span style="color: black"><span style="font-family: 'Times New Roman'">Thể tích (lít) một dung địch axit nồng độ 2M để trung hòa dung dịch vừa thu được là:</span></span></p><p><span style="color: black"><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. 0,02 lít B. 0,043 lít C. 0,03 lít D. 0,0217 lít</span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><span style="color: black">Câu 15. </span></strong><span style="color: black">Đốt cháy 0,78 gam kali trong bình kín đựng khí O2 (dư). Phản ứng xong người ta đổ ít nước vào bình, lắc nhẹ cho chất rắn tan hết, rồi thêm nước cho đủ 200ml dung dịch M. Nồng độ của các chất trong dung dịch M là:</span></span></p><p><span style="color: black"><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. 0,025M B. 0,05M C. 0,075M D. 0,1M</span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><span style="color: black">Câu 16. </span></strong><span style="color: black">Trong bình điện phân thứ nhất người ta hòa tan 0,3725 gam muối clorua của một kim loại kiềm vào nước. Mắc nối tiếp bình I với bình II chứa dung dịch CuSO4 sau một thời gian ở catot bình II có 0,16 gam kim loại.bám vào, còn bình I thấy chứa một dung dịch có pH = 13. Cho biết muối clorua của kim loại kiềm là muối nào?</span></span></p><p><span style="color: black"><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. NaCl B. LiCl C. KCl D. FrCl</span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong><em>Câu 17. </em></strong><em>Điều chế NaOH trong công nghiệp bằng phương pháp:</em></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><em>A. cho Na2O tác dụng v</em>ới<em> H2O. B. cho dung dịch Na2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.</em></span></p><p><em><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. điện phân dung dịch Na2SO4. D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.</span></em></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 18. </strong>Để điều chế kim loại Na, ta có thể </span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">A. dùng H2 khử Na2O ở nhiệt độ cao.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">B. điện phân dung dịch NaCl trong nư&shy;ớc có màng ngăn.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">C. nhiệt phân Na2O.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'">D. điện phân NaCl nóng chảy.</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><strong>Câu 19. </strong>Giả sử cho 3,9gam kali kim loại vào 192.4gam nước, thu được m gam dung dịch và một lượng khí thoát ra. Giá trị của m là (cho H=1, O=16, K=39 )</span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> A. 198gam B. 200.gam C. 196,2gam D. 203.6gam </span></p><p> </p></blockquote><p></p>
[QUOTE="nhi kẹo, post: 71884, member: 74424"] [B][I][U][FONT=Times New Roman]BÀI TẬP VỀ GLUXIT[/FONT][/U][/I][/B] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 1.[/I][/B] Để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerin (glixerol), andehit axetic, rượu etylic và lòng trắng trứng ta dùng:[/FONT] [FONT=Times New Roman] A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. HNO3[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 2.[/I][/B] Khi thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit vô cơ, sản phẩm cuối cùng là:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. mantozơ[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 3.[/I][/B] Để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn gồm: glucozơ, sacarozơ, andehit axetic, protit, rượu etylic, hồ tinh bột, ta dùng thuốc thử:[/FONT] [FONT=Times New Roman] A. I2 và Cu(OH)2, t0 B. I2 và Ag2O/NH3[/FONT] [FONT=Times New Roman] C. I2 và HNO3 D. Ag­2O/NH3, HNO3, H2 (to)[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 4.[/I][/B] Dãy các chất đều tác dụng được với xenlulozơ:[/FONT] [FONT=Times New Roman] A. Cu(OH)2, HNO3 B. , HNO3[/FONT] [FONT=Times New Roman] C. AgNO3/NH3, H2O (H+) D. AgNO3/NH3, CH3COOH[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 5.[/I][/B][B] [/B]Khí CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí. Thể tích không khí (đktc) để cung cấp CO2 cho phản[/FONT] [FONT=Times New Roman]ứng quang hợp tạo ra 162g tinh bột là[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. 4,032 l. B. 134,4 l. C. 4480 l. D. 448000 l.[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 6. [/I][/B] Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là :[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. glucozơ , fructozơ , saccarozơ . C. glucozơ , fructozơ , mantozơ.[/FONT] [FONT=Times New Roman]B. glucozơ , saccarozơ , mantozơ . D. glucozơ , mantozơ, glixerin.[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 7. [/I][/B] Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng ?[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 .[/FONT] [FONT=Times New Roman]B. Phản ứng với Cu(OH)2/OH-.[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. Phản ứng với CH3OH/H+.[/FONT] [FONT=Times New Roman]D. Phản ứng với CH3COOH/H2SO4đặc.[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 8. [/I][/B] Giả sử 1 tấn mía cây ép ra được 900kg nước mía có nồng độ saccarozơ là 14%. Hiệu suất của quá trình sản xuất saccarozơ từ nước mía đạt 90% . Vậy lượng đường cát trắng thu được từ 1 tấn mía cây là:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. 113,4kg . B. 810kg . C. 126kg . D. 213,4kg.[/FONT] [B] [SIZE=4][FONT=Times New Roman][I]Câu 9. [/I]Cặp gồm các polisaccarit là[/FONT][/SIZE][/B] [FONT=Times New Roman]A. saccarozơ và mantozơ. B. glucozơ và fructozơ.[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. tinh bột và xenlulozơ. D. fructozơ và mantozơ.[/FONT] [B] [SIZE=4][FONT=Times New Roman][I]Câu 10 [/I][I]. [/I]Dung dịch được dùng làm thuốc tăng lực trong y học là[/FONT][/SIZE][/B] [FONT=Times New Roman]A. saccarozơ. B. glucozơ. [/FONT] [FONT=Times New Roman]C. fructozơ. D. mantozơ.[/FONT] [B] [SIZE=4][FONT=Times New Roman][I]Câu 11. [/I]Một loại tinh bột có khối lượng mol phân tử là 939600 đvc. Số mắt xích (C6H10O5) có trong phân tử tinh bột đó là:[/FONT][/SIZE][/B] [FONT=Times New Roman]A. 56. B. 57. C. 58. D. 59. [/FONT] [B] [SIZE=4][FONT=Times New Roman]C âu 12. Nhỏ ít giọt dung dịch I2 lên vết cắt của: quả chuối xanh(1), quả chuối chín(2), củ khoai (3) , cây đay(4). Ta thấy xuất hiện màu xanh lam trên các mẩu là[/FONT][/SIZE][/B] [FONT=Times New Roman]A. (1) và(2). B. (1) và (3).[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. (2) và (3). D. (3) và (4).[/FONT] [B] [SIZE=4][FONT=Times New Roman]Câu 13. D ãy g ồm c ác ch ất khi đun n óng trong môi trường axit đều tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng gương là[/FONT][/SIZE][/B] [FONT=Times New Roman]A. lipit, saccarozơ, tinh bột. B. metyl axetat, glucozơ, xenlulozơ. [/FONT] [FONT=Times New Roman]C. mantozơ, saccarozơ, tinh bột. D. protein, tinh bột, xenlulozơ[I].[/I][/FONT] [B] [SIZE=4][FONT=Times New Roman][I]Câu 14. [/I]Có các chất: glucoz ơ, CH3COOH, CH3CHO, Cu(OH)2, nước Br2, C6H5NH2. Khi cho các chất [/FONT][/SIZE][/B] [FONT=Times New Roman]trên tác dụng với nhau từng đôi một , thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. [/FONT] [B] [SIZE=4][FONT=Times New Roman]Câu 15. Để phân biệt các chất: glucozơ, glixerol, lòng trắng trứng, etanal, etanol, ta chỉ cần dùng thêm một thuốc thử là[/FONT][/SIZE][/B] [FONT=Times New Roman]A. Cu(OH)2. B. dung d ịch AgNO3/NH3.[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. nước Br2. D. kim loại Na. [/FONT] [B] [SIZE=4][FONT=Times New Roman][I]Câu 16. [/I]Một loại tinh bột có khối lượng mol phân tử là 939600 đvc. Số mắt xích (C6H10O5) có trong phân tử tinh bột đó là[/FONT][/SIZE][/B] [FONT=Times New Roman]A. 56. B. 57.[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. 58. D. 59. [/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 17. [/I][/B][I]Những hợp chất sau phản ứng được với Ag2O trong NH3:[/I][/FONT] [I][FONT=Times New Roman]A. Butin-1, butin-2, etylfomiat. B. etanal, glucozơ, etin.[/FONT][/I] [I][FONT=Times New Roman]C. butin-1, propen, anđêhit axetic. D. mantozơ, saccarozơ, metanol.[/FONT][/I] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 18. [/I][/B]Lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân 1 Kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. 162g. B. 180g. C. 81g. D. 90g.[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 19[/B]. Cấu tạo của phân tử xenlulo khác với cấu tạo của phân tử tinh bột dạng amilopeptin ở chỗ:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Xenlulozơ có cấu tạo mạch thẳng [/FONT] [FONT=Times New Roman]B. Xen lulozơ cấu tạo gồm các phân tử ỏ-glucôzơ[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. Xenlulozơ có cấu tạo mạch nhánh.[/FONT] [FONT=Times New Roman]D. Xenlulozơ có cấu tạo mạch thẳng, gồm các phân tử ỏ-glucôzơ[B][/B][/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 20. [/B]cấu tạo mạch hở của glucozo khác cấu tạo mạch hở của phân tử fructozơ ở chỗ:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Glucozơ có nhóm CHO B. Glucôzơ có cấu tạo mạch nhánh[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. Glucozơ có 4 nhóm OH D. glucozơ có nhóm xeton (C=O) [/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 21. [/B] Trong các chất sau : tinh bột, glucozơ, fructozơ, saccrozơ, chất thuộc loại polisaccarit là: [/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Tinh bột[/FONT] [B][FONT=Times New Roman]Câu 22.[/FONT][/B][FONT=Times New Roman] Trong các chất sau: tinh bột,xenlulozơ, saccrozơ, mantozơ,chất khi thuỷ phân chỉ thu được glucozơ là: A. Tinh bột, xenlulzơ, mantozơ B. Tinh bột, saccarozơ[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. Xenlulozơ, saccarozơ, matozơ D. Tinh bột, mantozơ[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 23. [/I][/B] Hợp chất nào sau đây vừa có tính chất của rượu đa chức vừa có tính chất của anđehit đơn chức :[/FONT] [FONT=Times New Roman] A. Saccarozơ B. Glucozơ C.Glixerin D. Xenlulozơ[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 24. [/I][/B] Xenlulozơ có phản ứng hoá học với :[/FONT] [FONT=Times New Roman] A. NaOH B. Na C. I2 D. HNO3[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 25. [/I][/B] Trong số các chất sau, chất không phản ứng với Cu(OH)2 là:[/FONT] [FONT=Times New Roman] A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Glixerin D. Etanol[/FONT] [FONT=Times New Roman][/FONT][B][I][U][FONT=Times New Roman] [/FONT][/U][/I][/B] [B][I][U][FONT=Times New Roman]BÀI TẬP VỀ POLIME[/FONT][/U][/I][/B] [B][I][FONT=Times New Roman] [/FONT][/I][/B] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 1[I].[/I][/I][/B] Trong các Polime: P.V.C, P.E, amilopectin trong tinh bột, cao su lưu hoá, số polime có cấu trúc mạng không gian là:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. 1 B. 2 C. 3 D. 4[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 2.[/I][/B] Polime sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. cao su Buna B. P.V.C C. thuỷ tinh hữu cơ D. nilon 6.6[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 3.[/I][/B] Trong các loại tơ: tơ tằm, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nilon 6.6, số tơ tổng hợp là:[/FONT] [FONT=Times New Roman] A. 1 B. 2 C. 3 D. 4[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 4. [/B]Tơnilon 6,6 là [/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Hexacloxiclohexan. B. Poliamit của axitađipic và hexametylenđiamin.[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. Poliamit của axit - aminocaproic. D. Polieste của axitađipic và etylenglicol.[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu[/B] [B]5. [/B]Thủy phân hòan toàn 1mol peptit X đư­ợc các aminoaxit A, B, C, D, E mỗi loại 1mol. Nếu thủy phân từng phần X đư­ợc các đipeptit và tripeptit AD, DC, BE, DCB. Trình tự các aminoaxit trong X là [/FONT] [FONT=Times New Roman]A. BCDEA. B. DEBCA. C. ADCBE. D. EBACD. [/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 6.[/B] Khi trùng hợp isopren thì thu được bao nhiêu loại polime mạch hở ?[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4.[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 7.[/B] Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm ?[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. (-CH2-CH2-)n . B. (-CH2-CH2-O-)n[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. (-HN-CH2-CO-)n . D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n [/FONT] [B] [SIZE=4][FONT=Times New Roman]Câu 8. Dãy gồm các polime được dùng làm tơ sợi là[/FONT][/SIZE][/B] [FONT=Times New Roman]A tinh b ột, xenlulozơ, nilon-6,6 [B]B.[/B] xenlulozơ axetat, polivinyl xianua, nilon-6,6.[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. PE, PVC, polistiren. D. xenluloz ơ, protit, nilon-6,6.[/FONT] [B] [SIZE=4][FONT=Times New Roman]Câu 9. T ừ 23,6 gam NH2(CH2)6NH2 và một lượng vừa đủ axit ađipic ta tổng hợp được nilon-6,6. Khối lượng của nilon-6,6 thu được là.[/FONT][/SIZE][/B] [FONT=Times New Roman]A. 46,5 gam. B. 46,2 gam. C. 45,5 gam. D. 45,2 gam.[/FONT] [B] [SIZE=4][FONT=Times New Roman]Câu 10. Dãy gồm các chất có khả năng trực tiếp tham gia phản ứng tổng hợp polime là[/FONT][/SIZE][/B] [FONT=Times New Roman]A. CH2=CH2, CH2=CHCl, CH3COOH.[/FONT] [FONT=Times New Roman]B. NH2CH2C OOH, CH3CH3, C2H5OH.[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. CH3CH2CH3, CH2=CHCl, NH2CH2C OOH.[/FONT] [FONT=Times New Roman]D. NH2CH2COOH, CH2=CH2, CH2=CHCl. [/FONT] [B] [SIZE=4][FONT=Times New Roman]Câu 11. Cao su buna có công thức cấu tạo thu gọn là[/FONT][/SIZE][/B] [SIZE=4][FONT=Times New Roman][/FONT][/SIZE] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 12. [/I][/B][I]Trong môi trường axit và môi trường kiềm, các polime trong dãy sau đều kém bền:[/I][/FONT] [FONT=Times New Roman][I]A. tơ nilon- 6,6; tơ capron; tơ t[/I]ằ[I]m. B. sợi bông; tơ capron; tơ nilon -6,6.[/I][/FONT] [I][FONT=Times New Roman]C. polistren; polietilen; tơ tằm. D. nhựa phenolfomađehit; polivinylclorua; tơ capron.[/FONT][/I] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 13. [/I][/B][I]Poli etyl acrilat được điều chế bằng cách trùng hợp monome sau:[/I][/FONT] [I][FONT=Times New Roman]A. CH2=CHCOOCH2CH3. B. CH2=CHOOCCH3.[/FONT][/I] [I][FONT=Times New Roman]C. CH3COOCH=CHCH3. D. CH2=CH-CH2OOCH.[/FONT][/I] [FONT=Times New Roman][B]Câu 14.[/B] Những chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo [/FONT] [FONT=Times New Roman](1) Polietilen (2) Polistiren (3) Đất sét ướt [/FONT] [FONT=Times New Roman](4) Nhôm (5) Bakelit (6) Caosu [/FONT] [LIST=1] [*][FONT=Times New Roman](1), (2) B. (1), (2), (5) C. (2), (4), (6) D. (3), (4)[/FONT] [/LIST][FONT=Times New Roman][B]Câu 15.[/B] Trong số các polime sau đây[/FONT] [FONT=Times New Roman](1) Sợi bông (2) Tơ tằm (3) Len (4) Tơ visco [/FONT] [FONT=Times New Roman](5) Tơ enang (6) Tơ axetat (7) Tơ nilon-6,6 [/FONT] [FONT=Times New Roman]Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là[/FONT] [LIST=1] [*][FONT=Times New Roman](2), (3), (4) B. (5), (6), (7) C. (1), (4), (6) D. (2), (4), (7) [/FONT] [/LIST][FONT=Times New Roman][B]Câu 16[/B]. Cao su buna được tổng hợp bằng phương pháp[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. trùng hợp B. đồng trùng hợp[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. trùng ngưng D. đồng trùng ngưng[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 17.[/B] Chất dẻo là những vật liệu:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. gồm polime, chất độn, chất hoá dẻo, chất phụ[/FONT] [FONT=Times New Roman]B. không cháy, bền với nhiệt[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. có khả năng bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt độ, áp suất mà vẫn giữ nguyên hình dạng đó khi thôi tác dụng.[/FONT] [FONT=Times New Roman]D. có khả năng không bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt độ, áp suất mà vẫn giữ nguyên hình dạng đó khi thôi tác dụng[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 18.[/I][/B] Thành phần chính của chất dẻo là:[/FONT] [FONT=Times New Roman] A. Chất độn B. Chất phụ C. Polime D. Chất hoá dẻo[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 19. [/I][/B] Tơ nilon 6, 6 được điều chế từ phản ứng:[/FONT] [FONT=Times New Roman] A. Trùng ngưng B. Trùng hợp C. Thuỷ phân D. Cộng hợp[/FONT] [FONT=Times New Roman] [/FONT] [B][I][U][FONT=Times New Roman]BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI[/FONT][/U][/I][/B] [FONT=Times New Roman][B]Câu 1[/B]. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là:[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]A. [/B]Ag.[B] C.[/B]Cu. [B]B.[/B]Al. [B]D.[/B]Fe.[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 2.[/I][/B] Cho Al từ từ đến dư vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, AgNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 thì thứ tự các ion bị khử là:[/FONT] [FONT=Times New Roman] A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+ B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Mg2+[/FONT] [FONT=Times New Roman] C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+ D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Mg2+[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 3.[/I][/B] Quá trình sau [B]không[/B] xẩy ra sự ăn mòn điện hoá:[/FONT] [FONT=Times New Roman] A. vật bằng Al - Cu để trong không khí ẩm[/FONT] [FONT=Times New Roman] B. cho vật bằng Fe vào dung dịch H2SO4 loảng cho thêm vài giọt dung dịch CuSO4[/FONT] [FONT=Times New Roman] C. phần vỏ tàu bằng Fe nối với tấm Zn để trong nước biển[/FONT] [FONT=Times New Roman] D. nung vật bằng Fe rồi nhúng vào H­2O.[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 4. [/B]Mục đích của việc gắn những tấm kẽm ngoài vỏ tàu biển bằng thép ở phần chìm trong n­ước là [/FONT] [FONT=Times New Roman]A. tránh sự tiếp xúc của vỏ tàu với nư­ớc biển B. giảm lực t­ương tác giữa vỏ tàu với nư­ớc biển[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. chống ăn mòn điện hoá. D. chống ăn mòn vỏ tàu[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 5. [/B] Để tinh luyện đồng thô thì ngư­ời ta dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau đây ?[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Cho đồng thô vào HNO3đặc,­ rồi nhiệt phân Cu(NO3)2, sau đó dùng CO để khử CuO.[/FONT] [FONT=Times New Roman]B. Điện phân dung dịch CuSO4 có anot làm bằng đồng thô, thu đồng tinh khiết ở catot.[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. Hoà tan đồng thô trong HNO3 rồi dùng kim loại đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối Cu(NO3)2.[/FONT] [FONT=Times New Roman] D. Cho đồng thô vào dung dịch HCl để cho tạp chất tan hết còn lại đồng.[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 6. [/B]Mục đích của việc gắn những tấm kẽm ngoài vỏ tàu biển bằng thép ở phần chìm trong n­ước là [/FONT] [FONT=Times New Roman]A. tránh sự tiếp xúc của vỏ tàu với nư­ớc biển B. giảm lực t­ương tác giữa vỏ tàu với nư­ớc biển[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. chống ăn mòn điện hoá. D. chống ăn mòn vỏ tàu[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 7. [/B]Cho các cặp oxi hoá- khử của kim loại : Zn2+/Zn , Ag+/ Ag , Fe2+/Fe , Cu2+/Cu . Số cặp oxihoa – khử phản ứng với nhau là :[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. 5. B. 6. C. 7. D. 3.[/FONT] [B] [SIZE=4][FONT=Times New Roman]Câu 8. Tính khử của các nguyên tử Na, K, Al, Mg được xếp theo thứ tự tăng dần là[/FONT][/SIZE][/B] [FONT=Times New Roman]A. K, Na, Mg, Al. B. Al, Mg,Na,K.[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. Mg, Al, Na,K. D. Al,Mg, K, Na.[/FONT] [B] [SIZE=4][FONT=Times New Roman]Câu 9. Khi để trong không khí nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do[/FONT][/SIZE][/B] [FONT=Times New Roman]A. nhôm có tính khử mạnh hơn sắt. B. trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ. [/FONT] [FONT=Times New Roman]C. nhôm có tính khử yếu hơn sắt. D.trên bề mặt nhôm có lợp Al(OH)3 bảo vệ. [/FONT] [B][FONT=Times New Roman] [SIZE=4]Câu 10. Khi cho kim loại Mg vào dung dịch chứa đồng thời các muối: Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2, [/SIZE][/FONT][/B] [FONT=Times New Roman]khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được chất rắn B gồm 2 kim loại. hai kim loại đó là[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Cu, Fe. B. Fe, Ag. C. Ag, Mg. D. Cu, Ag. [/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 11. [/B]Cho 0,3 mol Mg và 0,2 mol Al vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và Fe(NO3)2 1,5M .Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được chất rắn A có khối lượng là[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. 29,6 gam. B. 32,3 gam. C. 30,95 gam. D. 31,4 gam.[/FONT] [B] [SIZE=4][FONT=Times New Roman]Câu 12. Yếu tố quy ết định tính chất vật lý chung của các kim loại là do trong tinh thể kim loại có sự chuyển động tự do của:[/FONT][/SIZE][/B] [FONT=Times New Roman]A. các eletron . B. các ion dương .[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. các proton . D các nguyên tử kim loại [/FONT] [B] [SIZE=4][FONT=Times New Roman]Câu 13. Dãy gồm các chất tan hoàn toàn trong nước ở điều kiện thường là[/FONT][/SIZE][/B] [FONT=Times New Roman]A. Na, K, Be, Ba. B. Ba, Na, K, Mg.[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. Al, K,Na, Ca. D. K, Ca, Na, Ba.[/FONT] [B][FONT=Times New Roman] [SIZE=4]Câu 14. Nhóm gồm các kim loại có thể điều chế từ các hợp chất của chúng bằng phương pháp nhiệt luyện là[/SIZE][/FONT][/B] [FONT=Times New Roman]A. Mg, Cu, Zn. B. Fe, Cu, Al.[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. Cu, Fe, Zn. D. Na, Mg, Al. [/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 15. [/B]Cho 0,5 mol Mg vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)21M , Fe(NO3)2 2M v à AgNO3 1M, Khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn , khi phản ứng kết thúc ta thu được chất rắn B có khối lượng là[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. 56,8 gam. B. 29,6 gam. C. 44,2 gam. D. 45,6 gam.[/FONT] [B] [SIZE=4][FONT=Times New Roman]Câu 16. Để bảo vệ tàu thuỷ( thân tàu làm bằng thép), người ta thường áp phía ngoài thân tàu các tấm kim loại bằng[/FONT][/SIZE][/B] [FONT=Times New Roman]A. Zn. B. Sn. C. Pb. D. Ni.[/FONT] [B] [SIZE=4][FONT=Times New Roman]Câu 17. Thép không gỉ ( inoc) là hợp kim có thành phần là[/FONT][/SIZE][/B] [FONT=Times New Roman]A. Fe – Cr -Ni. B. Fe- W-Mo-Cr.[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. Fe-C. D. Fe-Mn.[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 18. [/I][/B]Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, phần vỏ tàu ngâm trong nước biển thường được người ta gắn chặt những tấm kim loại:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Zn. B. Pb. C. Cu. D. Fe.[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 19. [/I][/B]Dung dịch CuSO4 sẽ không oxi hóa được các kim loại trong dãy sau:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Zn,Al, Fe. B. Au, Cu, Ag. [/FONT] [FONT=Times New Roman]C. Pb, Fe, Ag. D. Fe, Cu, Hg.[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 20.[/B] Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế kim loại nào trong các kim loại sau: Al, Fe, Cu, Ag, Na bằng cách cho kim loại có tính khử mạnh hơn đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Cu, Ag B.Ag,Fe, Al C.Cu, Ag,Na D. Al,Fe,Na[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 21. [/B] Tính khử của các nguyên tử nguyên tố kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần :[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Cu, Fe, Pb, Al, B.Cu, Pb, Fe, Al, C.Al,Cu,Fe,Pb D.Pb.Al,Fe,Cu[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 22. [/B] Kim loại bị ăn mòn điện hoá trong những thí nghiệm nào sau đây:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A.Cho Fe vào trong dung dịch HCl B.Để một vật băng thép ngoài không khí[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. Đốt cháy kim loại Na trong khí Clo D.Cả ba thí nghiệm kim loại đều bị ăn mòn điện hoá[/FONT] [FONT=Times New Roman]C[B]âu 23. [/B]Hiện tượng hoá học nào sau đây xảy ra khi cho Cu dư vào trong dung dịch AgNO3.[/FONT] [FONT=Times New Roman]A.Không có hiện tượng gì vì Cu có tính khử yếu hơn Ag[/FONT] [FONT=Times New Roman]B.Cu tan, dung dịch có màu xanh lam. [/FONT] [FONT=Times New Roman]C.Dung dịch có màu xanh lam, Cu tan dần,có một lớp kim loại trắng bóng bám trên thanh Cu[/FONT] [FONT=Times New Roman]D. Ban đầu Cu tan, sau đó không tan nửa do có lớp kim loại Ag bám phía ngoài[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 24. [/B]:Để điều chế kim loại phân nhóm chính nhóm I thì ta dùng phương pháp:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A.Nhiệt luyện B.Thuỷ luyện C.Điện phân nóng chảy D.Cả ba phương pháp trên[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 25. [/B] Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3 có thể xảy ra tối đa :[/FONT] [FONT=Times New Roman]A.1 phản ứng B.2 phản ứng C.3 phản ứng D.4 phản ứng[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 26. [/B]Khối lượng kết tủa thu được khi cho 200 ml dung dịch FeCl2 1M tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 1M là:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A.57,4 gam B.71,75 gam C.68,2 gam D.26 gam[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 27. [/B]Trong hợp kim nhất thiết phải có liên kết:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A.Cộng hoá trị B.Kim loại C.ion D.phối trí[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 28. [/B] Cho 11,6 gam hỗn hợp các kim loại Zn,Mg, Al tác dụng với dung dịch HCl 0,1M dư thu được 7,84 lít khí đktc. Khối lượng muối clorua thu được khi cô cạn dung dịch là:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A.36,45 gam B.18,25 gam C.72,9 gam D.kết quả khác[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 29. [/B] Trong các phản ứng hoá học mà kim loại tham gia phản ứng thì:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A.Kim loại luôn luôn thể hiện tính oxi hoá [/FONT] [FONT=Times New Roman]B.Kim loại có thể thể hiện tính khử hoặc tính oxi hoá tuỳ thuộc chất phản ứng với nó.[/FONT] [FONT=Times New Roman]C.Kim loại vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá.[/FONT] [FONT=Times New Roman]D.Kim loại luôn luôn thể hiện tính khử.[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 30.[/B] Cho các kim loại sau: Na, Fe, Al, Cu, K thì số kim loại có phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Fe, Na, Al B.K, Na,Fe, Cu C.K,Na,Al D. K và Na[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 31.[/I][/B][U] [/U] Cho m gam Fe tác dụng với 400 ml dung dịch AgNO3 1M và Cu(NO3)2 1M sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A có màu xanh và 32,4 gam chất rắn. Giá trị của m là;[/FONT] [FONT=Times New Roman]A.5,6 gam B.11,2 gam C. 8,4 gam D.kết quả khác[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 32.[/I][/B]Cho các nguyên tử nguyên tố hoá học sau: Mg(Z=12),Al(Z=13), Na(Z=11),O(Z=8). Thứ tự sắp xếp các nguyên tố trên theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử là:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A.O,Na,Al,Mg B.Al,O,Mg,Na C.O,Al,Mg,Na D.Na,Mg,Al,O[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 33.[I][/I][/I][/B]Có hỗn hợp bột các kim loại:Ag,Cu và Fe. Hoá chất nào trong số các hoá chất cho dưới đây có thể tách được Ag ra khỏi hỗn hợp mà khối lượng của Ag không thay đổi.[/FONT] [FONT=Times New Roman]A.Dung dịch AgNO3 B.Dung dịch HCl C.Dung dịch AgNO3 dư D.Dung dịch FeCl3[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 34. [/I][/B]Một vật bằng sắt tráng một lớp kẽm, bị sây sát tới lớp sắt bên trong để lâu trong không khí ẩm thì có hiện tượng.[/FONT] [FONT=Times New Roman]A.Vật đó bị ăn mòn nhanh ở phần bên trong[/FONT] [FONT=Times New Roman]B.Vật đó bị ăn mòn nhanh ở phần bên ngoài[/FONT] [FONT=Times New Roman]C.Vật đó Bị ăn mòn nhanh chóng cả hai phía[/FONT] [FONT=Times New Roman]D.Vật đó không bị ăn mòn[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 35[/B]. Nguyên tử các nguyên tố kim loại có tính chất đặc trưng là:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. nhường electron tạo thành ion âm. B. nhường electron tạo thành ion dương.[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. Nhận electron tạo thành ion âm. D. không nhường, không nhận electron [/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 36. [/B] Để điều chế nhôm kim loại người ta dựa trên nguyên tắc[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. khử ion nhôm thành nhôm kim loại B. Sự oxi hoá ion nhôm thành nhôm kim loại[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. Sự khử Al3+ thành Al kim loại D. Oxi hoá ion nhôm thành nhôm kim loại.[/FONT] [CENTER][CENTER][FONT=Times New Roman][/FONT][B][I][U][COLOR=black][FONT=Times New Roman] [/FONT][/COLOR][/U][/I][/B][/CENTER][/CENTER] [FONT=Times New Roman][B][I][U][COLOR=black]BÀI TẬP VỀ ĐIỆN PHÂN[/COLOR][/U][/I][/B][B][COLOR=black][/COLOR][/B][/FONT] [B][COLOR=black][FONT=Times New Roman]Câu 1. [/FONT][/COLOR][/B][COLOR=black][FONT=Times New Roman]Cho các cặp oxi hóa khử sau: Cu2+/Cu; Al3+/Al; Fe3+/Fe2+; H+/H; Fe2+/Fe Hãy sắp xếp các cặp theo thứ tự tăng dần khả năng oxi hóa của các dạng oxi hoá. A. Fe2+/Fe < Al3+/Al < H+/H < Cu2+/Cu <FE3+/Fe2+ B. Al3+/Al < Fe2+/Fe < H+/H < Fe3+/Fe2+ < Cu2+/Cu C. Al3+/Al < H+/H < Fe2+/Fe < Fe3+/Fe2+ < Cu2+/Cu D. Al3+/Al < Fe2+/Fe < H+/H < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+[/FONT][/COLOR] [B][FONT=Times New Roman]Câu 2. [/FONT][/B][FONT=Times New Roman]Cho dãy sau: Fe, Fe2+; Zn, Zn2+; Ni, Ni2+; H, H+; Hg,Hg2+; Ag,Ag+ Sắp xếp theo chiều giảm tính khử của các nguyên tử và ion là:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Zn, Ni, Fe, H, Fe2+, Ag, Hg B. Fe, Zn, H, Ni, Fe2+, Ag, Hg[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. Zn, Fe, H, Ni, Fe2+, Hg, Ag D. Zn, Fe, Ni, H, Fe2+, Ag, Hg[/FONT] [B][FONT=Times New Roman]Câu 3. [/FONT][/B][FONT=Times New Roman]Cho dãy sau: Fe, Fe2+; Zn, Zn2+; Ni, Ni2+; H, H+; Hg,Hg2+; Ag,Ag+ Sắp xếp theo chiều tăng tính khử của các nguyên tử và ion là:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Zn2+, Ni2+, Fe2+, Fe3+, H+, Ag+, Hg2+ B. Ni2+, Zn2+, Fe2+, H+, Fe3+ , Ag+, Hg2+[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. Zn2+, Ni2+, H+, Fe3+, Fe2+, Hg2+, Ag+ D. Zn2+, Fe2+, Ni2+, H+, Fe3+, Ag+, Hg2+[/FONT] [B][FONT=Times New Roman]Câu 4. [/FONT][/B][FONT=Times New Roman]Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại. (1): Fe+/Fe; (2): Pb2+/Pb; (3): 2H+/H2; (4): Ag+/Ag;(5): Na+/Na; (6): Fe3+/Fe2+; (7): Cu2+/Cu[/FONT] [FONT=Times New Roman] A. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4) B. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5)[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7) D. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4)[/FONT] [B][FONT=Times New Roman]Câu 5. [/FONT][/B][FONT=Times New Roman]Cho 4 cặp oxi hóa khử sau: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; 2H+/H2 Hãy sắp xếp thứ tự tính oxi hóa tăng dần của các cặp trên.[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+ B. Fe2+/Fe < Cu2+/Cu < 2H+/H2 < Fe3+/Fe2+[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. Fe3+/Fe2+ < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe2+/Fe D. Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+[/FONT] [FONT=Times New Roman] [B][I]Câu 6. [/I][/B] Khi điện phân dung dịch hỗn hợp MgCl2, FeCl3, CuCl2 thì thứ tự bị khử tại catốt là:[/FONT] [FONT=Times New Roman] A. Cu2+, Fe3+, Mg2+, H2O B. Fe3+, Cu2+, Mg2+, H2O[/FONT] [FONT=Times New Roman] C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H2O D. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Mg2+[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 7.[/I][/B] Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO4 với điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi H2O đều bị điện phân ở 2 cực thì dừng lại, dung dịch thu được làm xanh quỳ tím. Vậy: [/FONT] [FONT=Times New Roman] A. a = b B. a = 2b C. a < 2b D. a > 2b[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 8. [/B] Thứ tự điện phân của các cation ở catot khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối Fe2(SO4)3 và CuSO4 là :[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Cu2+, Fe3+, H+ . B. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H+ . C. Fe3+ , Fe2+ , Cu2+ ,H+ , D. Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+. [/FONT] [B] [SIZE=4][FONT=Times New Roman]Câu 9. Khi điện phân dung dịch NaCl thì ở catốt xảy ra quá trình :[/FONT][/SIZE][/B] [FONT=Times New Roman]A. khử Na+. B. khử H2O. C. oxihoa Cl-. D. khử Cl-.[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 10. [/I][/B][I]Có hai bình điện phân mắc nối tiếp, điện cực trơ:[/I][/FONT] [I][FONT=Times New Roman]Bình 1 đựng dung dịch AgNO3, bình 2 đựng dung dịch KCl(có màng ngăn). Sau một thời gian điện phân, trong mỗi bình muối vẫn còn dư, ở catot bình 1 thoát ra 10,8gam Ag thì ở anot bình 1 và anot bình 2 thoát ra các khí với thể tích tương ứng (đktc) là:[/FONT][/I] [I][FONT=Times New Roman]A. O2(0,56 lít) và Cl2(1,12 lít) B. O2(1,12 lít) và Cl2(0,56 lít)[/FONT][/I] [I][FONT=Times New Roman]C. O2(5,6 lít) và Cl2(11,2 lít) D. O2(0,56 lít) và H2(1,12 lít)[/FONT][/I] [FONT=Times New Roman][B]Câu 11. [/B]Khi điện phân 25,98 gam iotđua của một kim loại X nóng chảy, thì thu được 12,69 gam iot. Cho biết iotđua của kim loại nào đã bị điện phân?[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. KI. B. Cal2 C. ­ Nal D. Csl [/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 12. [/B]Chia 8,84 gam hỗn hợp một muối kim loại (l) clorua và BaCl2 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn phần thứ nhất vào nước rồi cho tác AgNO3 thì thu được 8,61gam kết tủa. Đem điện phân nóng chảy phần thứ hai thì thu được V lít khí X bay ra ở anot. Thể tích khí V (ở 27,30C và 0,88atm) là: [/FONT] [FONT=Times New Roman]A. 0,42 lít B. 0,84 lít C. 1,68 lít D. Kết quả khác.[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 13. [/B]Chia 8,84 gam hỗn hợp một muối kim loại (l) clorua và BaCl2 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn phần thứ nhất vào nước rồi cho tác AgNO3 thì thu được 8,61gam kết tủa. Đem điện phân nóng chảy phần thứ hai thì thu được V lít khí X bay ra ở anot. Biết số mol kim loại (l) clorua gấp 4 lần số mol BaCl2, hiệu suất phản ứng 100%. Xác định kim loại hóa trị l. [/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Li B. Na C. K D. Rb[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 14. [/B]Trong 500ml dung dịch X có chứa 0,4925 gam một hỗn hợp gồm muối clorua và hiđroxit của kim loại kiềm. Đo pH của dung dịch là 12 và khi điện phân 1/10 dung dịch X cho đến khi hết khí Cl2 thì thu được 11,2ml khí Cl2 ở 2730C và 1 atm. Kim loại kiềm đó là: [/FONT] [FONT=Times New Roman]A. K B. Cs C. Na D.Li[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 15. [/B]Đem điện phân 200ml dung dịch NaCl 2M (d = 1,1 g/ml) với điện cực bằng than có màng ngăn xốp và dung dịch luôn luôn được khuấy đều. Khi ở catot thoát ra 22,4 lít khí đo ở điều kiện 200C, 1 atm thì ngưng điện phân. Cho biết nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH sau điện phân. [/FONT] [FONT=Times New Roman]A. 8% B. 10% C. 16,64% D. 8,32%[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 16. [/B]Điện phân một dung dịch muối MCln với điện cực trơ. Khi catot thu được 16 gam kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại M có thể là:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Ca B. Fe C. Cu D. Al[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][COLOR=black]Câu 17. [/COLOR][/B][COLOR=black]Dung dịch chứa đồng thời 0,01 mol NaCl; 0,02 mol CuCl2; 0,01 FeCl3; 0,06 mol CaCl2. Kim loại đầu tiên thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là: [/COLOR][/FONT] [COLOR=black][FONT=Times New Roman]A. Fe B. Zn C. Cu D. Ca[/FONT][/COLOR] [FONT=Times New Roman][B][COLOR=black]Câu 18. [/COLOR][/B][COLOR=black]Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hóa trị 2 với cường độ dòng 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Cho biết tên kim loại trong muối sunfat? [/COLOR][/FONT] [COLOR=black][FONT=Times New Roman]A. Fe B. Ca C. Cu D. Mg[/FONT][/COLOR] [FONT=Times New Roman][B]Câu 19.[/B] Khi điện phân một dung dịch muối với điện cực trơ, giá trị pH ở khu vực gần 1 điện cực tăng lên . Dung dịch muối đem điện phân là :[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. NaCl B. CuCl2 C. CuSO4 D. K2SO4.[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 20.[/B] Khi điện phân dung dịch CuSO4 ở anốt chỉ xảy ra quá trình : 2H2O – 4 e [/FONT][FONT=Symbol][FONT=Symbol]®[/FONT][/FONT][FONT=Times New Roman]4H+ +O2[/FONT] [FONT=Times New Roman].Như vậy ở anốt được làm bằng :[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Zn B. Cu C. Mg D. Pt[/FONT] [FONT=Times New Roman][/FONT][FONT=Times New Roman] [/FONT] [FONT=Times New Roman] [/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I][U]BÀI TẬP VỀ XÁC ĐỊNH KIM LOẠI[/U][/I][/B][B][I][/I][/B][/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 1[/I][/B]. Cho 16,2 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với 0,15 mol oxi, chất rắn thu được tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 0,6 mol H2.. M là:[/FONT] [FONT=Times New Roman] A. Fe B. Al C. Ca D. Mg[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 2. [/B] Hoà tan 0,88 gam hỗn hợp A gồm một kim loại M hoá trị II và oxit của M vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 200ml dung dịch B chứa 2,22 gam muối . Biết M có tổng số hạt trong nguyên tử lớn hơn 40 . Vậy M là:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Mg,Ca. B. Ca. C. Mg. D. Fe.[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 3. [/B] Khử hoàn toàn 6,4 gam MxOy cần 2,688lít H2 (đktc). Lượng kim loại thu được tác dụng với dung dịch HCl dư sinh ra 1,792 lít H2 (đktc) . Kim loạ M trong oxit là:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Pb . B. Fe . C. Ni . D. Sn.[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 4. [/B] Nhiệt phân hoàn toàn m gam M(NO3)2 thu được 20 gam một oxit của M và 12,6 lít hỗn hợp khí A (đktc). A có tỷ khối so với hiđro là 200/9. Kim loại M là:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Cu . B. Al . C. Mg . D. Fe.[/FONT] [B] [SIZE=4][FONT=Times New Roman]Câu 5. Hoà tan hoàn to àn 6 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoà vào H2O, sau phản ứng thấy có 2,24 lít khí H2 (đktc) bay ra. Hai kim lo ại kiềm đ ó l à[/FONT][/SIZE][/B] [FONT=Times New Roman]A. Na v à K. B. Li v à Na. C. K v à Rb. D. Rb v à Cs.[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 6. [/I][/B][I]Cho 3,75gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm tan hoàn toàn trong nước, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là:[/I][/FONT] [I][FONT=Times New Roman]A. Li , K. B. Na , K. C. Na , Cs. D. K , Cs.[/FONT][/I] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 7. [/I][/B]Hoà tan hết 16,2 gam một kim loại chưa rõ hoá trị bằng dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2O và N2. Biết tỷ khối của X đối với H­2 là 18, dung dịch sau phản ứng không có muối NH4NO3. Kim loại đó là: [/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Ca. B. Mg. C.Al. D. Fe.[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 8. [/I][/B] Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam kim loại M và 69,6 gam oxit MxOy của kim loại đó trong 2 lít dung dịch HCl, thu được dung dịch A và 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng hòa tan hỗn hợp X đó trong 2 lít dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch B và 6,72 lít khí NO (đktc). Kim loại M là:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Fe B. Cu C. Ca D.Na[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu[/I][/B] [B]9. [/B]Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam kim loại M và 69,6 gam oxit MxOy của kim loại đó trong 2 lít dung dịch HCl, thu được dung dịch A và 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng hòa tan hỗn hợp X đó trong 2 lít dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch B và 6,72 lít khí NO (đktc). Công thức MxOy:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. CaO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D./FeO[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu[/I][/B] [B]10. [/B]Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam kim loại R trong H2SO4 đặc đun nóng nhẹ thu được dung dịch X và 3,36 lít khí SO2 (ở đktc). Xác định kim loại R. [/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Fe B. Ca C. Cu D. Na[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu[/I][/B] [B]11. [/B]Một hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B có tỉ lệ khối lượng là 1:1 . Trong 44,8 gam hỗn hợp X, hiệu số về số mol của A và B là 0,05 mol. Mặt khác khối lượng nguyên tử của A lớn hơn B là 8 gam. Kim loại A và B có thể là:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Na và K B. Mg và Ca C. Fe và Cu D. Kết quả khác[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu[/I][/B] [B]12. [/B]Hòa tan 7,2 gam một hỗn hợp gồm 2 muối sunfat của 2 kim loại hóa trị (II) và (III) vào nước được dung dịch X (Giả thiết không có phản ứng phụ khác). Thêm vào dung dịch X một lượng BaCl2 vừa đủ để kết tủa ion SO42- thì thu được kết tủa BaSO4 và dung dịch Y. Khi điện phân hoàn toàn dung dịch Y cho 2,4 gam kim loại. Biết số mol của muối kim loại hóa trị (II) gấp đôi số mol của muối kim loại hóa trị (III), biết tỉ lệ số khối lượng nguyên tử của kim loại hóa trị (III) và (II) là 7/8. Xác định tên hai loại: [/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Ba và Fe B. Ca và Fe C. Fe và Al D. Cu và Fe [/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 13. [/B] Hoà tan hoàn toàn một oxit kim loại bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lít khí SO2 đktc và 120 gam muối. Công thức của oxit kim loại là:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Al2O3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Cu2O[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 14. [/B]Hoà tan hoàn toàn 1,805 gam một hợp gồm Fe và m[FONT=Arial]ộ[/FONT]t kim loại A có hoá tr[FONT=Arial]ị[/FONT] n duy nh[FONT=Arial]ấ[/FONT]t b[FONT=Arial]ằ[/FONT]ng dung d[FONT=Arial]ị[/FONT]ch HCl thu được 1,064 lít khí H2, Mặt khác cũng hoà tan hoàn toàn lượng hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít khí NO duy nhất .Biết các khí đo đktc.Kim loại M là: [FONT=Arial] [/FONT]A. Cu [FONT=Arial] [/FONT]B. Cr [FONT=Arial] [/FONT]C. Al [FONT=Arial] [/FONT]D. Mn[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 15. [/I][/B]Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam kim loại M chưa biết hoá trị trong dung dịch HNO3 dư thu được 5,6 lít đktc hỗn hợp khí NO và N2 có khối lượng 7,2 gam. Kim loại M là:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A.Fe B.Al C.Mg D.Cu[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 16. [/I][/B]Trộn 17,6 gam hỗn hợp Fe và kim loại R trong dung dịch dư H2SO4 loãng. Thu được 4,48 lít khí đktc. Phần không tan cho vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lít khí. Kim loại R là:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A.Mg B.Pb C.Ag D.Cu[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][COLOR=black]Câu 17. [/COLOR][/B][COLOR=black]Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam kim loại M và 69,6 gam oxit MxOy của kim loại đó trong 2 lít dung dịch HCl, thu được dung dịch A và 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng hòa tan hỗn hợp X đó trong 2 lít dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch B và 6,72 lít khí NO (đktc). Kim loại M là:[/COLOR][/FONT] [COLOR=black][FONT=Times New Roman]A. Fe B. Cu C. Ca D. Na[/FONT][/COLOR] [FONT=Times New Roman][B][COLOR=black]Câu 18. [/COLOR][/B][COLOR=black]Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam kim loại M và 69,6 gam oxit MxOy của kim loại đó trong 2 lít dung dịch HCl, thu được dung dịch A và 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng hòa tan hỗn hợp X đó trong 2 lít dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch B và 6,72 lít khí NO (đktc). Công thức MxOy:[/COLOR][/FONT] [COLOR=black][FONT=Times New Roman]A. CaO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO[/FONT][/COLOR] [FONT=Times New Roman][B][COLOR=black]Câu 19. [/COLOR][/B][COLOR=black]Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam kim loại R trong H2SO4 đặc đun nóng nhẹ thu được dung dịch X và 3,36 lít khí SO2 (ở đktc). Xác định kim loại R. [/COLOR][/FONT] [COLOR=black][FONT=Times New Roman]A. Fe B. Ca C. Cu D. Na[/FONT][/COLOR] [FONT=Times New Roman][B][COLOR=black]Câu 20. [/COLOR][/B][COLOR=black]Một hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B có tỉ lệ khối lượng là 1:1 . Trong 44,8 gam hỗn hợp X, hiệu số về số mol của A và B là 0,05 mol. Mặt khác khối lượng nguyên tử của A lớn hơn B là 8 gam. Kim loại A và B có thể là:[/COLOR][/FONT] [COLOR=black][FONT=Times New Roman]A. Na và K B. Mg và Ca C. Fe và Cu D. Kết quả khác[/FONT][/COLOR] [FONT=Times New Roman][B][COLOR=black]Câu 21. [/COLOR][/B][COLOR=black]Hòa tan 7,2 gam một hỗn hợp gồm 2 muối sunfat của 2 kim loại hóa trị (II) và (III) vào nước được dung dịch X (Giả thiết không có phản ứng phụ khác). Thêm vào dung dịch X một lượng BaCl2 vừa đủ để kết tủa ion SO42- thì thu được kết tủa BaSO4 và dung dịch Y. Khi điện phân hoàn toàn dung dịch Y cho 2,4 gam kim loại. Biết số mol của muối kim loại hóa trị (II) gấp đôi số mol của muối kim loại hóa trị (III), biết tỉ lệ số khối lượng nguyên tử của kim loại hóa trị (III) và (II) là 7/8. Xác định tên hai loại: [/COLOR][/FONT] [COLOR=black][FONT=Times New Roman]A. Ba và Fe B. Ca và Fe C. Fe và Al D. Cu và Fe [/FONT][/COLOR] [FONT=Times New Roman][B][COLOR=black]Câu 22. [/COLOR][/B][COLOR=black]Một dung dịch chứa hai muối clorua của kim loại M: MCl2 và MCl3 có số mol bằng nhau và bằng 0,03 mol. Cho Al vừa đủ để phản ứng hoàn toàn với dung dịch trên. Kim loại M là: [/COLOR][/FONT] [COLOR=black][FONT=Times New Roman]A. Cu B. Cr C. Fe D. Mn[/FONT][/COLOR] [FONT=Times New Roman][B][COLOR=black]Câu 23. [/COLOR][/B][COLOR=black]Nhúng một thanh graphit phủ kim loại A hóa trị II vào dung dịch CuSO4 dư. Sau phản ứng thanh graphit giảm 0,04gam. Tiếp tục nhúng thanh graphit này vào dung dịch AgNO3 dư, khí phản ứng kết thúc khối lượng thanh graphit tăng 6,08 gam (sơ với khối lượng thanh graphit sau khi nhúng vào CuSO4 ). Kim loại X là.[/COLOR][/FONT] [COLOR=black][FONT=Times New Roman]A. Ca B. Cd C. Zn D. Cu[/FONT][/COLOR] [FONT=Times New Roman][B][COLOR=black]Câu 24. [/COLOR][/B][COLOR=black]Nhúng thanh kim loại X hóa trị II vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác cũng lấy thanh kim loại như trên nhúng vào dung dịch Pb(NO3)2 thì khối lượng thanh kim loại tăng lên 7,1%. Biết số mol CuSO4 và Pb(N3)2 tham gia ở hai trường hợp bằng nhau. Kim loại X đó là:[/COLOR][/FONT] [COLOR=black][FONT=Times New Roman]A. Zn B. Al C. Fe D. Cu[/FONT][/COLOR] [FONT=Times New Roman][B]Câu 25. [/B]Một kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được M(NO3)3, H2O và hỗn hợp khí E chứa N2 và N2O. Khi hòa tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng thu được 604,8ml hỗn hợp khí E có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,45. Kim loại M là:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Cr B. Fe C. Mg D. Al[/FONT] [FONT=Times New Roman]E. Cu[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 26. [/B]Hoà tan hoàn toàn một kim loại oxit bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (vừa đủ) thu được 2,24 lít khí SO3 (đktc) và 120 gam muối. Công thức của kim loại oxit là:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Al2O3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. CuO[/FONT] [FONT=Times New Roman]E. Đáp số khác[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 27. [/B]Hoà tan hoàn toàn một kim loại 1,805 gam một hỗn hợp gồm Fe và một kim loại A có hóa trị n duy nhất bằng dung dịch HCl thu được 1,064 lít khí H2, còn khí hòa tan 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được 0,896 lít khí NO duy nhất. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định kim loại M:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Cu B. Cr C. Al D. Mn[B][U][COLOR=green][/COLOR][/U][/B][/FONT] [FONT=Times New Roman]Câu 28. Đót một kim loại trong bình chứa khí Clo thu được 32,5 g muối , đồng thời thể tích Clo giảm 6,72 lit (ở đktc) .Tên kim loại bị đốt là :[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Mg B. Fe C. Al D. Cu.[/FONT] [FONT=Times New Roman][/FONT][B][I][U][FONT=Times New Roman] [/FONT][/U][/I][/B] [B][I][U][FONT=Times New Roman]BÀI TOÁN NHIỆT LUYỆN[/FONT][/U][/I][/B] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 1. [/I][/B] Cho luồng H2 dư đi qua các ống mắc nối tiếp nung nóng theo thứ tự: ống 1 đựng 0,2 mol Al2O3, ống 2 đựng 0,1 mol Fe2O3, ống 3 đựng 0,15 mol CaO. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn trong các ống sau phản ứng theo thứ tự là:[/FONT] [FONT=Times New Roman] A. Al, Fe, Ca C. Al2O3, Fe, CaO[/FONT] [FONT=Times New Roman] B. Al, Fe, Ca(OH)2 D. Al2O3, Fe, Ca(OH)2[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 2. [/I][/B] Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO thu được 0,07 mol CO2. Lấy toàn bộ kim loại sinh ra cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,176 lít H2 (đktc). Oxit kim loại là:[/FONT] [FONT=Times New Roman] A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. Cr2O3[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 3.[/I][/B] Cho từ từ đến dư NH3 vào dung dịch hỗn hợp FeCl3, ZnCl2, AlCl3, CuCl2. Lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được chất rắn X. Cho CO dư đi qua X nung nóng thì chất rắn thu được chứa:[/FONT] [FONT=Times New Roman] A. ZnO, Cu, Fe. B. Al2O3, ZnO, Fe[/FONT] [FONT=Times New Roman] C. Al2O3, Fe D. ZnO, Cu, Al2O3, Fe[/FONT] [B] [SIZE=4][FONT=Times New Roman]Câu 4. Khi nung hỗn hợp gồm Al, CuO, MgO, FeO( lượng vừa đủ), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được chất rắn A gồm các chất sau:[/FONT][/SIZE][/B] [B] [SIZE=4][FONT=Times New Roman]A. Cu, Al2O3 , Mg, Fe. B. Cu, FeO, Mg, Al2O3.[/FONT][/SIZE][/B] [FONT=Times New Roman]C. Cu, Fe, Al, MgO, Al2O3. D. Cu, Fe, Al2O3, MgO.[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 5. [/B]T ừ 3 tấn quặng chứa 74% hợp chất ZnCO3.ZnS , bằng phương pháp nhiệt luyện (hiệu suất 90%) ta điều chế được một lượng kim loại Zn. Khối lượng Zn thu được là[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. 1,17 t ấn. B. 1,3 t ấn. C. 1,58 t ấn. D. 1,44 tấn[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 6. [/B]D ẫn 3,36 lít khí CO2 (đktc) đi qua hỗn hợp gồm 0,1 mol FeO v à 0,1 mol MgO nung n óng. Sau khi c ác ph ản ứng x ảy ra ho àn to àn ta thu đ ư ợc ch ất r ắn c ó kh ối l ư ợng l à[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. 8,8 gam. B. 9,6 gam. C. 8 gam. D. 6,8 gam.[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 7. [/I][/B][I]Cho một luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm Na2O, MgO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn chứa tối đa:[/I][/FONT] [I][FONT=Times New Roman]A. 4 kim loại và 4 ôxit kim loại. B. 3 kim loại và 4 ôxit kim loại. [/FONT][/I] [I][FONT=Times New Roman]C. 2 kim loại và 6 ôxit kim loại. D. 2 kim loại và 4 ôxit kim loại.[/FONT][/I] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 8. [/I][/B][I]Cho luồng khí CO dư đi qua m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy kh[/I]ối [I]lượng chất rắn giảm 3,2gam. Thể tích dung dịch H2SO4 2M tối thiểu để hoà tan hết m gam hỗn hợp X là:[/I][/FONT] [I][FONT=Times New Roman]A. 150ml. B. 200ml. C. 250ml. D. 100ml.[/FONT][/I] [FONT=Times New Roman][B]Câu 9. [/B]Một oxit kim loại có công thức là MxOy, trong đó M chiếm 72,41% khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng khí CO thu được 16,8 gam kim loại M. Hòa tan hoàn toàn lượng M bằng HNO3 đặc nóng thu được muối của M hóa trị 3 và 0,9 mol khí NO2 công thức của kim loại oxit là:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Al2O3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Cu2O[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 10. [/B]Cho luồng khi CO đi qua ống đụng m g Fe2O3 đun nóng , thu được 10,4 g hỗn hợp X chứa Fe , FeO , Fe2O3 . Để hòa tan hết X cần dùng dung dịch chứa 0,175 mol H2SO4 , đông thời thu được 1,12 lit H2 (ở đktc) .Giá trị m là :[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. 14 g B. 8 g C. 10 g D. 12 g.[/FONT] [FONT=Times New Roman][/FONT][FONT=Times New Roman] [/FONT] [B][I][U][FONT=Times New Roman]BÀI TẬP VỀ KIM LOẠI KIỀM[/FONT][/U][/I][/B] [B][FONT=Times New Roman] [/FONT][/B] [FONT=Times New Roman][B]Câu 1. [/B] Tính chất vật lí chung của các nguyên tố kim loại kiềm là:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A.Có nhiệt độ nóng chảy thấp, độ cứng thấp và khối lượng riêng lớn[/FONT] [FONT=Times New Roman]B.Có nhiệt độ nóng chảy cao,khối lượng riêng nhỏ và độ cứng thấp[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. Có nhiệt độ nóng chảy thấp, khối lượng riêng nhỏ và độ cứng thấp[/FONT] [FONT=Times New Roman]D.Có nhiệt độ nóng chảy cao, khối lượng riêng nhỏ và độ cứng cao[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 2. [/B]Kết luận nào sau đây đúng:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A.Kim loại kiềm là những kim loại dễ bị oxi hoá nhất[/FONT] [FONT=Times New Roman]B.Kim loại kiềm là kim loại khó bị oxi hoá nhất[/FONT] [FONT=Times New Roman]C.Kim loại càng đứng phía cuối dãy điện hoá càng dễ bị oxi hoá[/FONT] [FONT=Times New Roman]D.Điều chế kim loại kiềm thì có thể dùng cả ba phương pháp điều chế kim loại.[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 3.[/I][/B] Sục 3,36 lít CO2 (ĐKTC) vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thì dung dịch thu được chứa chất tan:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3và Na2CO3 D. Na2CO3 và NaOH[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 4.[/I][/B] Cho kim loại X vào dung dịch (NH4)2SO4 dư, sau phản ứng tạo 1 chất rắn không tan và có khí thoát ra. X là:[/FONT] [FONT=Times New Roman] A. Na B. Ba C. Fe D. Mg[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 5.[I] [/I][/B]Kim loại X tác dụng với H2O ­ sinh ra khí H2 , khí này khử oxit của kim loại Y ta[/FONT] [FONT=Times New Roman]thu đư­ợc kim loại Y. Hai kim loại X, Y lần lư­ợt là[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Fe , Cu. B. Ca, Fe. C. Cu , Ag. D. Mg, Al[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 6. [/B] Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dung dịch HCl a M, thu được dung dịch A và a(mol) khí thoát ra .Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch A là :[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Fe , AgNO3 , Na2CO3 , CaCO3.[/FONT] [FONT=Times New Roman]B. [/FONT][FONT=Symbol][FONT=Symbol][[/FONT][/FONT][FONT=Times New Roman]Cu(NH3)4[/FONT][FONT=Symbol][FONT=Symbol]][/FONT][/FONT][FONT=Times New Roman]SO4 , Zn , Al2O3 , NaHSO4.[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. Mg , ZnO , Na2CO3 , NaOH.[/FONT] [FONT=Times New Roman]D. Al , BaCl2 , NH4NO3 , Na2HPO3.[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 7. [/B]Phát biểu nào sau đây [B]không [/B]đúng ?[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. Tinh thể của các kim loại kiềm đều có kiểu mạng lập phương tâm khối.[/FONT] [FONT=Times New Roman]B. Kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất so với kim loại khác trong cùng một chu kỳ [/FONT] [FONT=Times New Roman]C. [FONT=Arial]Để[/FONT][/FONT][FONT=.VnArial] [/FONT][FONT=Times New Roman]bảo quản kim loại kiềm, ta phải ngâm [FONT=Arial]chúng[/FONT][/FONT][FONT=.VnArial] [/FONT][FONT=Times New Roman]trong dầu hoả .[/FONT] [FONT=Times New Roman]D. Chỉ có kim loại kiềm mới có cấu trúc lớp vỏ ngoài cùng là : -ns1 [/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 8. [/I][/B][I]Muốn bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm kim loại kiềm trong:[/I][/FONT] [FONT=Times New Roman][I]A. rượu etylic B. dầu hoả . C. glixerin. D. dung dịch[/I] axit axetic.[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 9. [/B]Cho 4,6 gam kim loại Na vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi phản ứng xong ta thu được kết tủa B có khối lượng là[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. 6,4 gam. B. 9,8 gam. C. 12,8 gam. D. 19,6 gam. [/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu[/I][/B] [B]10. [/B]3,60 gam hỗn hợp gồm kali và một kim loại kiềm (A) tác dụng vừa hết với nước cho 2,24 lít khí hiđro (ở 0,5 atm, 00C).Khối lượng nguyên tử của (A) lớn hay nhỏ hơn kali? [/FONT] [FONT=Times New Roman]A. A >39. B. A < 39 C. A < 36[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu[/I][/B] [B]11. [/B]Biết số mol kim loại (A) trong hỗnhợp lớn hơn 10% tổng số mol hai kim loại, vậy (A) là nguyên tè nào? [/FONT] [FONT=Times New Roman]A.K B.Na C. Li D. Rb[/FONT] [FONT=Times New Roman][B][COLOR=black]Câu 12. [/COLOR][/B][COLOR=black]Cho hỗn hợp X gồm Na và một kim loại kiềm có khối lượng 6,2 gam tác dụng với 104g nước thu được 110 gam dung dịch có d = 1,1. Biết hiệu số hai khối lượng nguyên tử < 20. Kim loại kiềm là:[/COLOR][/FONT] [COLOR=black][FONT=Times New Roman]A. Li B. K C. Rb D. Cu[/FONT][/COLOR] [FONT=Times New Roman][B][COLOR=black]Câu 13. [/COLOR][/B][COLOR=black]Cho 1 gam kim loại hóa trị I tác dụng với lượng đủ nước; người ta thu được 487cm3 H2 (đo ở đktc). Hãy xác định khối lượng nguyên tử của kim loại trên.[/COLOR][/FONT] [COLOR=black][FONT=Times New Roman]A. 7 (Li) B. 39 (K) C. 23 (Na) D. 133 (Cs)[/FONT][/COLOR] [FONT=Times New Roman][B][COLOR=black]Câu 14. [/COLOR][/B][COLOR=black]Cho 1 gam kim loại hóa trị I tác dụng với lượng đủ nước; người ta thu được 487cm3 H2 (đo ở đktc).[/COLOR][/FONT] [COLOR=black][FONT=Times New Roman]Thể tích (lít) một dung địch axit nồng độ 2M để trung hòa dung dịch vừa thu được là:[/FONT][/COLOR] [COLOR=black][FONT=Times New Roman]A. 0,02 lít B. 0,043 lít C. 0,03 lít D. 0,0217 lít[/FONT][/COLOR] [FONT=Times New Roman][B][COLOR=black]Câu 15. [/COLOR][/B][COLOR=black]Đốt cháy 0,78 gam kali trong bình kín đựng khí O2 (dư). Phản ứng xong người ta đổ ít nước vào bình, lắc nhẹ cho chất rắn tan hết, rồi thêm nước cho đủ 200ml dung dịch M. Nồng độ của các chất trong dung dịch M là:[/COLOR][/FONT] [COLOR=black][FONT=Times New Roman]A. 0,025M B. 0,05M C. 0,075M D. 0,1M[/FONT][/COLOR] [FONT=Times New Roman][B][COLOR=black]Câu 16. [/COLOR][/B][COLOR=black]Trong bình điện phân thứ nhất người ta hòa tan 0,3725 gam muối clorua của một kim loại kiềm vào nước. Mắc nối tiếp bình I với bình II chứa dung dịch CuSO4 sau một thời gian ở catot bình II có 0,16 gam kim loại.bám vào, còn bình I thấy chứa một dung dịch có pH = 13. Cho biết muối clorua của kim loại kiềm là muối nào?[/COLOR][/FONT] [COLOR=black][FONT=Times New Roman]A. NaCl B. LiCl C. KCl D. FrCl[/FONT][/COLOR] [FONT=Times New Roman][B][I]Câu 17. [/I][/B][I]Điều chế NaOH trong công nghiệp bằng phương pháp:[/I][/FONT] [FONT=Times New Roman][I]A. cho Na2O tác dụng v[/I]ới[I] H2O. B. cho dung dịch Na2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.[/I][/FONT] [I][FONT=Times New Roman]C. điện phân dung dịch Na2SO4. D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.[/FONT][/I] [FONT=Times New Roman][B]Câu 18. [/B]Để điều chế kim loại Na, ta có thể [/FONT] [FONT=Times New Roman]A. dùng H2 khử Na2O ở nhiệt độ cao.[/FONT] [FONT=Times New Roman]B. điện phân dung dịch NaCl trong nư­ớc có màng ngăn.[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. nhiệt phân Na2O.[/FONT] [FONT=Times New Roman]D. điện phân NaCl nóng chảy.[/FONT] [FONT=Times New Roman][B]Câu 19. [/B]Giả sử cho 3,9gam kali kim loại vào 192.4gam nước, thu được m gam dung dịch và một lượng khí thoát ra. Giá trị của m là (cho H=1, O=16, K=39 )[/FONT] [FONT=Times New Roman] A. 198gam B. 200.gam C. 196,2gam D. 203.6gam [/FONT] [FONT=Times New Roman] [/FONT] [B][U][I][FONT=Times New Roman] [/FONT][/I][/U][/B] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Kiến thức cơ bản Hóa
Bài tập về gluxit
Top