Bùi Khánh Thu
Member
- Xu
- 25,443
Dưới đây là một số câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài amin. Mời các bạn cùng tham khảo
1) Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự:
A. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2
B. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3< C6H5NH2
C. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3
D. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2
2) Dung dịch nước brom không phân biệt được hai chất trong cặp nào sau đây?
A. Dung dịch anilin và dung dịch
amoniac
B. Anilin và benzen
C. Anilin và xiclohexylamin (C6H11NH2)
D. Anilin và phenol
3) Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử:
A. Dung dịch HCl, quỳ tím
B. Dung dịch NaOH, dung dịch brom
C. Quỳ tím, dung dịch brom
D. Dung dịch brom, quỳ tím
4) Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự:
A. NH3; CH3NH2; (CH3)2NH; C6H5NH2
B. C6H5NH2; NH3; CH3NH2; (CH3)2NH
C. NH3; C6H5NH2; (CH3)2NH; CH3NH2
D. (CH3)2NH; CH3NH2; NH3; C6H5NH2.
5) Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ: (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4)
(C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3
A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)
B. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
C. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)
D. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)
6) Chọn câu sai:
A. Phản ứng giữa khí metyl amin và khí hidroclorua làm xuất hiện "khói trắng".
B. Nhỏ vào giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng.
C. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch dimetyl amin xuất hiện màu xanh.
D. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etyl amin thấy quỳ chuyển màu xanh.
7) Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. NH3
B. CH3NHCH2CH3
C. C6H5NH2
D. CH3CH2NH2
8) Tính bazơ giảm dần theo dãy sau :
A. đimetylamin ; metylamin ; anilin ; p-nitro anilin ; amoniac ; p- metyl anilin
B. p-nitro anilin ; anilin ; p- metyl anilin ; amoniac ; metylamin ; đimetylamin
C. đimetylamin ; metylamin ; amoniac ; p- metyl anilin ; anilin ; p-nitro anilin
D. anilin; p- metyl anilin ; amoniac ; metylamin; đimetylamin ; p-nitro anilin
9) Hãy chỉ ra điều sai trong các trường hợp:
A. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
B. Amin tác dụng với axit cho muối
C. Các amin đều có tính bazơ
D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính
10) Amin nào dưới đây có bốn đồng phân cấu tạo?
A. C2H7N
B. C3H9N
C. C5H13N
D. C4H11N
11) Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất:
A. CH3CH2NH2
B. CH3CONH2
C. NH3
D. CH3CH2CH2OH
12) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, ta thu được tỉ lệ thể tích VCO2: VH2O (ở cùng đk)= 8: 17. Công thức của 2 amin là
A. C4H9NH2 , C5H11NH2
B. CH3NH2 , C2H5NH2
C. C2H5NH2 , C3H7NH2
D. C3H7NH2 , C4H9NH2
13) Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do:
A. gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N.
B. phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3
C. nhóm NH2 còn một cặp electron chưa liên kết.
D. nhóm NH2 có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N.
14) Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. Lượng các chất NH3, C6H5NH2 và C6H5OH lần lượt bằng:
A. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol
B. 0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol
C. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 mol
D. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol
15) Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng, lượng muối thu được bằng:
A. 14,2 gam
B. 28,4 gam
C. 19,1 gam
D. 7,1 gam
16) Công thức nào dưới đây là công thức cho dãy đồng đẳng amin thơm (chứa 1 vòng benzen), đơn chức, bậc nhất?
A. CnH2n-7NH2
B. C6H5NHCnH2n+1
C. CnH2n-3NHCnH2n-4
D. CnH2n+1NH2
17) Cho amin có cấu tạo: CH3- CH(CH3)- NH2 Tên đúng của amin là trường hợp nào sau đây
A. Đimetylamin
B. Propan-2-amin
C. Đimetylamin
D. etylamin
18) Nhận xét nào dưới đây không đúng ?
A. Phenol là axit còn anilin là bazơ. B. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi công với hidro.
C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd brom.
D. Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ axit còn còn dung dịch anilin làm quỳ tím hoá xanh.
19) Trung hoà 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100 ml dung dịch HCl 1 M. Công thức phân tử của X:
A. C3H7N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C2H5N
20) Dung dịch phenylamin không tác dụng với:
A. Cu(OH)2
B. dung dịch FeCl3
C. nước brom
D. axit HCl
21) Tên gọi của C6H5NH2 là:
A. Benzil amoni
B. Hexyl amoni
C. Benzyl amoni
D. Anilin
22) Chọn câu sai trong số các câu sau đây:
A. Etylamin có tính bazơ do nguyên tử nitơ còn cặp electron chưa liên kết cónkhả năng nhận proton.
B. Tính chất hoá học của etylamin là phản ứng tạo muối với bazơ mạnh.
C. Etylamin tan trong nước tạo dung dịch có khả năng sinh ra kết tủa với dung dịch FeCl3
D. Etylamin dễ tan trong nước do có liên kết hidro
23) Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất ?
A. Dimetylamin
B. Anilin
C. Metylamin
D. Amoniac
24) Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxy (đktc). Công thức của amin đó là:
A. C4H9NH2
B. C2H5NH2
C. C3H7NH2
D. CH3NH2
25) Phát biểu nào sai:
A. Anilin không làm đổi màu quì tím.
B. Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5- kị nước.
C. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên nhóm -NH2 bằng hiệu ứng liên hợp.
D. Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng với dung dịch Br2.
26) Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây:
A. NH3
B. NaCl
C. FeCl3 và H2SO4
D. NaOH
27) Trật tự tăng dần độ mạnh tính bazơ của dãy nào dưới đây không đúng?
A. NH3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2
B. NH3 < C6H5NH2
C. p-O2NC6H4NH2 < p-CH3C6H4NH2
D. CH3CH2NH2 < CH3NHCH3
28) Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chưa no có một liên kết ở mạch cacbon ta thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol= 8: 11. Vậy công thức phân tử của amin là:
A. C4H9N
B. C3H6N
C. C3H7N
D. C4H8N
29) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
B. Tùy thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon có thể phân biệt amin thành amin no, chưa no và thơm
C. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon.
D. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
30) Hợp chất hữu cơ tạo bởi các nguyên tố C, H, N là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với các axit HCl, HNO2 và có thể tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Hợp chất đó có công thức phân tử là
A. C2H7N
B. C6H7N
C. C6H13N
D. C4H12N2
31) Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 3CH3NH2 + 3H2O + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl
B. 2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4
C. C6H5NH2 + 2Br2 → 3,5-Br2-C6H3NH2 + 2HBr
D. C6H5NO2 + 3Fe + 7HCl → C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O
32) Cho 10 gam hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức, đồng đẳng liên tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 15,84 gam hỗn hợp muối.Nếu 3 amin trên trộn theo tỷ lệ mol 1:10:5 theo thứ tự khối lượng phân
tử tăng dần thì công thức phân tử của 3 amin là:
A. C3H9N, C4H11N, C5H11N.
B. C3H7N, C4H9N, C5H11N C.
CH5N, C2H7N, C3H7NH2
D. C2H7N, C3H9N, C4H11N
33) Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H7N
A. 1 đồng phân
B. 5 đồng phân
C. 3 đồng phân
D. 4 đồng phân
34) Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là
A. (CH3)3N
B. C6H5NH2
C. C2H5NH2
D. (CH3)2NH
35) Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp gồm đimetylamin và 2 hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 140 ml CO2 và 250 ml hơi nước (các thể tích đo cùng điều kiện). Công thức phân tử của 2 hydrocacbon là:
A. C2H6 và C3H8
B. C2H2
và C3H4
C. C2H4 và C3H6
D. CH4 và C2H6
36) Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500 g benzen rồi khử hợp nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 78%.
A. 463,4 g
B. 358,7 g
C. 362,7 g
D. 346,7 g
37) Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 100 ml
B. 50 ml
C. 320 ml
D. 200 ml
38) Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin đơn chức no (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Kết quả nào sau đây không chính xác?
A. Số mol mỗi chất là 0,02 mol
B. Nồng độ mol dung dịch HCl bằng 0,2 (M).
C. Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin
D. Công thức của hai amin là CH5N và C2H7N
39) Đốt cháy một đồng đẳng của mêtyl amin, người ta thấy tỷ lệ thể tích các khí và hơi VCO2:VH2O sinh ra bằng 2:3. Công thức phân tử của amin là:
A. CH5N
B. C4H11N
C. C2H7N
D. C3H9N
40) Đốt cháy hoàn toàn một amin chưa no, đơn chức chứa một liên kết C=C thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol tương ứng 8:9 thì công thức phân tử của amin là:
A. C3H7N
B. C3H6N
C. C4H9N
D. C4H8N
41) Không thể dùng thuốc thử trong dãy sau để phân biệt các chất lỏng phenol, anilin và benzen
A. Dung dịch NaOH, dung dịch brom
B. Dung dịch brom
C. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH
D. Dung dịch HCl, dung dịch brom
42) Giải pháp thực tế nào sau đây không hợp lý?
A. Tổng hợp chất màu thực phẩm bằng phản ứng của amin thơm với dung dịch hỗn hợp NaNO2 và HCl ở nhiệt độ thấp.
B. Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh
C. Tạo chất màu bằng phản ứng giữa amin no và HNO2 ở nhiệt độ cao.
D. Khử mùi tanh của cá bằng dấm ăn
43) Phản ứng điều chế amin nào dưới đây không hợp lý?
A. C6H5CN + 4H ⎯Fe⎯/ HCl ⎯→C6H5CH2NH2
B. 2C2H5I + NH3→ (C2H5)2NH + 2HI
C. CH3I + NH3 → CH3NH2 + HI
D. C6H5NO2 + 3H2 → C6H5NH2 + 2H2O
44) Các giải thích quan hệ cấu trúc - tính chất nào sau không hợp lý?
A. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.
B. Do -NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o-, p-.
C. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.
D. Với amin RNH2, gốc R- hút electron làm tăng độ mạnh tính bazơ và ngược lại.
45) Cho 0,01 mol CH3NH2 tác dụng với lượng dư dung dịch hỗn hợp NaNO2 và HCl thì thu được:
A. 0,01 mol CH3OH và 0,01 mol N2
B. 0,01 mol NaNH2
C. 0,01 mol CH3NH3Cl
D. 0,01 mol CH3NO2
46) Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lý của amin là không đúng?
A. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.
B. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
C. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
D. Metyl-, etyl-, dimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.
47) Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen, cách thực hiện nào dưới đây là hợp lý?
A. Hòa tan trong dung dịch NaOH dư, chiết phần tan và thổi CO2 vào đó đến dư thu được anilin tinh khiết.
B. Hòa tan trong dung dịch brom dư, lọc kết tủa, tách dehalogen hóa thu được anilin.
C. Dùng dung dịch NaOH để tách phenol, sau đó dùng brom để tách anilin ra khỏi benzen.
D. Hòa tan trong dung dịch HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết.
48) 9,3 gam ankyl amin cho tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. ankyl amin là:
A. C3H7NH2
B. C2H5NH2
C. CH3NH2
D. C4H9NH2
49) Hợp chất hữu cơ mạch hở X chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% lượng N. X tác dụng với HCl theo tỷ lệ mol 1 : 1.Câu trả lời nào sau đây là sai
A. X là hợp chất amin
B. Cấu tạo của X là amin đơn chức, no
C. Nếu công thức X là CxHyNz thì z = 1
D. Nếu công thức X là CxHyNz thì mối liên hệ 2x - y = 45
50) Công thức phân tử C3H9N có
A. bốn chất đồng phân
B. hai chất đồng phân
C. ba chất đồng phân
D. năm chất đồng phân
51) Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4
B. C6H5NH2 + Br2 → m-Br-C6H4NH2 + HBr
C. C6H5NO2 + 3Fe + 7HCl → C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O
D. CH3NH2 + HONO → CH3OH+ N2 + H2O
52) Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin?
A. CH3NH2 + HNO2 → CH3OH + N2 + H2O
B. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
C. CH3NH2 + H2O → CH3NH3 + OH-
D. Fe3+ + 3CH3NH3 + 3H2O → Fe(OH)3 +3CH3NH3+.
53) Phân tích định lượng 0,15 g hợp chất hữu cơ X thấy tỉ lệ khối lượng C:H:O:N là 4,8 : 1: 6,4 : 2,8. Nếu phân tích định lượng m g chất X thì tỉ lệ khối lượng C:H:O:N là: A. 1,2 : 1 : 1,6 : 2,8
B. 1,2 : 1,5 : 1,6 : 0,7
C. 4 : 1 : 6 : 2
D. 2,4 : 0,5 : 3,2 : 1,4
55) Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, bậc một thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol tương ứng là 6: 7 thì amin đó có thể có tên gọi là:
A. isopropylamin
B. propenylamin
C. propylamin
D. phenylamin
56) Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp gồm dimetylamin và 2 hydrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 140 ml CO2 và 250 ml hơi nước (các thể tích đo cùng điều kiện). Thành phần % thể tích của ba chất trong hỗn hợp theo độ tăng phân tử khối lần lượt bằng:
A. 20%; 20% và 60%
B. 20%; 60% và 20%
C. 25%; 25% và 50%
D. 30%; 30% và 40%
57) Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức, đồng đẳng liên tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Biết phân tử khối các amin đều < 80, công thức phân tử của các amin là
A. C2H3NH2 ; C3H5NH2 và C4H7NH2
B. CH3NH2 ; C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C2H3NH2 ; C3H5NH2 và C4H7NH2
D. C2H5NH2 ; C3H7NH2 và C4H9NH2
BÀI TẬP VỀ AMIN
1) Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự:
A. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2
B. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3< C6H5NH2
C. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3
D. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2
2) Dung dịch nước brom không phân biệt được hai chất trong cặp nào sau đây?
A. Dung dịch anilin và dung dịch
amoniac
B. Anilin và benzen
C. Anilin và xiclohexylamin (C6H11NH2)
D. Anilin và phenol
3) Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử:
A. Dung dịch HCl, quỳ tím
B. Dung dịch NaOH, dung dịch brom
C. Quỳ tím, dung dịch brom
D. Dung dịch brom, quỳ tím
4) Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự:
A. NH3; CH3NH2; (CH3)2NH; C6H5NH2
B. C6H5NH2; NH3; CH3NH2; (CH3)2NH
C. NH3; C6H5NH2; (CH3)2NH; CH3NH2
D. (CH3)2NH; CH3NH2; NH3; C6H5NH2.
5) Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ: (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4)
(C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3
A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)
B. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
C. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)
D. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)
6) Chọn câu sai:
A. Phản ứng giữa khí metyl amin và khí hidroclorua làm xuất hiện "khói trắng".
B. Nhỏ vào giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng.
C. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch dimetyl amin xuất hiện màu xanh.
D. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etyl amin thấy quỳ chuyển màu xanh.
7) Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. NH3
B. CH3NHCH2CH3
C. C6H5NH2
D. CH3CH2NH2
8) Tính bazơ giảm dần theo dãy sau :
A. đimetylamin ; metylamin ; anilin ; p-nitro anilin ; amoniac ; p- metyl anilin
B. p-nitro anilin ; anilin ; p- metyl anilin ; amoniac ; metylamin ; đimetylamin
C. đimetylamin ; metylamin ; amoniac ; p- metyl anilin ; anilin ; p-nitro anilin
D. anilin; p- metyl anilin ; amoniac ; metylamin; đimetylamin ; p-nitro anilin
9) Hãy chỉ ra điều sai trong các trường hợp:
A. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
B. Amin tác dụng với axit cho muối
C. Các amin đều có tính bazơ
D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính
10) Amin nào dưới đây có bốn đồng phân cấu tạo?
A. C2H7N
B. C3H9N
C. C5H13N
D. C4H11N
11) Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất:
A. CH3CH2NH2
B. CH3CONH2
C. NH3
D. CH3CH2CH2OH
12) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, ta thu được tỉ lệ thể tích VCO2: VH2O (ở cùng đk)= 8: 17. Công thức của 2 amin là
A. C4H9NH2 , C5H11NH2
B. CH3NH2 , C2H5NH2
C. C2H5NH2 , C3H7NH2
D. C3H7NH2 , C4H9NH2
13) Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do:
A. gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N.
B. phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3
C. nhóm NH2 còn một cặp electron chưa liên kết.
D. nhóm NH2 có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N.
14) Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. Lượng các chất NH3, C6H5NH2 và C6H5OH lần lượt bằng:
A. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol
B. 0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol
C. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 mol
D. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol
15) Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng, lượng muối thu được bằng:
A. 14,2 gam
B. 28,4 gam
C. 19,1 gam
D. 7,1 gam
16) Công thức nào dưới đây là công thức cho dãy đồng đẳng amin thơm (chứa 1 vòng benzen), đơn chức, bậc nhất?
A. CnH2n-7NH2
B. C6H5NHCnH2n+1
C. CnH2n-3NHCnH2n-4
D. CnH2n+1NH2
17) Cho amin có cấu tạo: CH3- CH(CH3)- NH2 Tên đúng của amin là trường hợp nào sau đây
A. Đimetylamin
B. Propan-2-amin
C. Đimetylamin
D. etylamin
18) Nhận xét nào dưới đây không đúng ?
A. Phenol là axit còn anilin là bazơ. B. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi công với hidro.
C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd brom.
D. Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ axit còn còn dung dịch anilin làm quỳ tím hoá xanh.
19) Trung hoà 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100 ml dung dịch HCl 1 M. Công thức phân tử của X:
A. C3H7N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C2H5N
20) Dung dịch phenylamin không tác dụng với:
A. Cu(OH)2
B. dung dịch FeCl3
C. nước brom
D. axit HCl
21) Tên gọi của C6H5NH2 là:
A. Benzil amoni
B. Hexyl amoni
C. Benzyl amoni
D. Anilin
22) Chọn câu sai trong số các câu sau đây:
A. Etylamin có tính bazơ do nguyên tử nitơ còn cặp electron chưa liên kết cónkhả năng nhận proton.
B. Tính chất hoá học của etylamin là phản ứng tạo muối với bazơ mạnh.
C. Etylamin tan trong nước tạo dung dịch có khả năng sinh ra kết tủa với dung dịch FeCl3
D. Etylamin dễ tan trong nước do có liên kết hidro
23) Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất ?
A. Dimetylamin
B. Anilin
C. Metylamin
D. Amoniac
24) Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxy (đktc). Công thức của amin đó là:
A. C4H9NH2
B. C2H5NH2
C. C3H7NH2
D. CH3NH2
25) Phát biểu nào sai:
A. Anilin không làm đổi màu quì tím.
B. Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5- kị nước.
C. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên nhóm -NH2 bằng hiệu ứng liên hợp.
D. Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng với dung dịch Br2.
26) Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây:
A. NH3
B. NaCl
C. FeCl3 và H2SO4
D. NaOH
27) Trật tự tăng dần độ mạnh tính bazơ của dãy nào dưới đây không đúng?
A. NH3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2
B. NH3 < C6H5NH2
C. p-O2NC6H4NH2 < p-CH3C6H4NH2
D. CH3CH2NH2 < CH3NHCH3
28) Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chưa no có một liên kết ở mạch cacbon ta thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol= 8: 11. Vậy công thức phân tử của amin là:
A. C4H9N
B. C3H6N
C. C3H7N
D. C4H8N
29) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
B. Tùy thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon có thể phân biệt amin thành amin no, chưa no và thơm
C. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon.
D. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
30) Hợp chất hữu cơ tạo bởi các nguyên tố C, H, N là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với các axit HCl, HNO2 và có thể tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Hợp chất đó có công thức phân tử là
A. C2H7N
B. C6H7N
C. C6H13N
D. C4H12N2
31) Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 3CH3NH2 + 3H2O + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl
B. 2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4
C. C6H5NH2 + 2Br2 → 3,5-Br2-C6H3NH2 + 2HBr
D. C6H5NO2 + 3Fe + 7HCl → C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O
32) Cho 10 gam hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức, đồng đẳng liên tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 15,84 gam hỗn hợp muối.Nếu 3 amin trên trộn theo tỷ lệ mol 1:10:5 theo thứ tự khối lượng phân
tử tăng dần thì công thức phân tử của 3 amin là:
A. C3H9N, C4H11N, C5H11N.
B. C3H7N, C4H9N, C5H11N C.
CH5N, C2H7N, C3H7NH2
D. C2H7N, C3H9N, C4H11N
33) Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H7N
A. 1 đồng phân
B. 5 đồng phân
C. 3 đồng phân
D. 4 đồng phân
34) Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là
A. (CH3)3N
B. C6H5NH2
C. C2H5NH2
D. (CH3)2NH
35) Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp gồm đimetylamin và 2 hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 140 ml CO2 và 250 ml hơi nước (các thể tích đo cùng điều kiện). Công thức phân tử của 2 hydrocacbon là:
A. C2H6 và C3H8
B. C2H2
và C3H4
C. C2H4 và C3H6
D. CH4 và C2H6
36) Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500 g benzen rồi khử hợp nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 78%.
A. 463,4 g
B. 358,7 g
C. 362,7 g
D. 346,7 g
37) Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 100 ml
B. 50 ml
C. 320 ml
D. 200 ml
38) Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin đơn chức no (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Kết quả nào sau đây không chính xác?
A. Số mol mỗi chất là 0,02 mol
B. Nồng độ mol dung dịch HCl bằng 0,2 (M).
C. Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin
D. Công thức của hai amin là CH5N và C2H7N
39) Đốt cháy một đồng đẳng của mêtyl amin, người ta thấy tỷ lệ thể tích các khí và hơi VCO2:VH2O sinh ra bằng 2:3. Công thức phân tử của amin là:
A. CH5N
B. C4H11N
C. C2H7N
D. C3H9N
40) Đốt cháy hoàn toàn một amin chưa no, đơn chức chứa một liên kết C=C thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol tương ứng 8:9 thì công thức phân tử của amin là:
A. C3H7N
B. C3H6N
C. C4H9N
D. C4H8N
41) Không thể dùng thuốc thử trong dãy sau để phân biệt các chất lỏng phenol, anilin và benzen
A. Dung dịch NaOH, dung dịch brom
B. Dung dịch brom
C. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH
D. Dung dịch HCl, dung dịch brom
42) Giải pháp thực tế nào sau đây không hợp lý?
A. Tổng hợp chất màu thực phẩm bằng phản ứng của amin thơm với dung dịch hỗn hợp NaNO2 và HCl ở nhiệt độ thấp.
B. Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh
C. Tạo chất màu bằng phản ứng giữa amin no và HNO2 ở nhiệt độ cao.
D. Khử mùi tanh của cá bằng dấm ăn
43) Phản ứng điều chế amin nào dưới đây không hợp lý?
A. C6H5CN + 4H ⎯Fe⎯/ HCl ⎯→C6H5CH2NH2
B. 2C2H5I + NH3→ (C2H5)2NH + 2HI
C. CH3I + NH3 → CH3NH2 + HI
D. C6H5NO2 + 3H2 → C6H5NH2 + 2H2O
44) Các giải thích quan hệ cấu trúc - tính chất nào sau không hợp lý?
A. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.
B. Do -NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o-, p-.
C. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.
D. Với amin RNH2, gốc R- hút electron làm tăng độ mạnh tính bazơ và ngược lại.
45) Cho 0,01 mol CH3NH2 tác dụng với lượng dư dung dịch hỗn hợp NaNO2 và HCl thì thu được:
A. 0,01 mol CH3OH và 0,01 mol N2
B. 0,01 mol NaNH2
C. 0,01 mol CH3NH3Cl
D. 0,01 mol CH3NO2
46) Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lý của amin là không đúng?
A. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.
B. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
C. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
D. Metyl-, etyl-, dimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.
47) Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen, cách thực hiện nào dưới đây là hợp lý?
A. Hòa tan trong dung dịch NaOH dư, chiết phần tan và thổi CO2 vào đó đến dư thu được anilin tinh khiết.
B. Hòa tan trong dung dịch brom dư, lọc kết tủa, tách dehalogen hóa thu được anilin.
C. Dùng dung dịch NaOH để tách phenol, sau đó dùng brom để tách anilin ra khỏi benzen.
D. Hòa tan trong dung dịch HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết.
48) 9,3 gam ankyl amin cho tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. ankyl amin là:
A. C3H7NH2
B. C2H5NH2
C. CH3NH2
D. C4H9NH2
49) Hợp chất hữu cơ mạch hở X chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% lượng N. X tác dụng với HCl theo tỷ lệ mol 1 : 1.Câu trả lời nào sau đây là sai
A. X là hợp chất amin
B. Cấu tạo của X là amin đơn chức, no
C. Nếu công thức X là CxHyNz thì z = 1
D. Nếu công thức X là CxHyNz thì mối liên hệ 2x - y = 45
50) Công thức phân tử C3H9N có
A. bốn chất đồng phân
B. hai chất đồng phân
C. ba chất đồng phân
D. năm chất đồng phân
51) Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4
B. C6H5NH2 + Br2 → m-Br-C6H4NH2 + HBr
C. C6H5NO2 + 3Fe + 7HCl → C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O
D. CH3NH2 + HONO → CH3OH+ N2 + H2O
52) Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin?
A. CH3NH2 + HNO2 → CH3OH + N2 + H2O
B. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
C. CH3NH2 + H2O → CH3NH3 + OH-
D. Fe3+ + 3CH3NH3 + 3H2O → Fe(OH)3 +3CH3NH3+.
53) Phân tích định lượng 0,15 g hợp chất hữu cơ X thấy tỉ lệ khối lượng C:H:O:N là 4,8 : 1: 6,4 : 2,8. Nếu phân tích định lượng m g chất X thì tỉ lệ khối lượng C:H:O:N là: A. 1,2 : 1 : 1,6 : 2,8
B. 1,2 : 1,5 : 1,6 : 0,7
C. 4 : 1 : 6 : 2
D. 2,4 : 0,5 : 3,2 : 1,4
55) Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, bậc một thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol tương ứng là 6: 7 thì amin đó có thể có tên gọi là:
A. isopropylamin
B. propenylamin
C. propylamin
D. phenylamin
56) Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp gồm dimetylamin và 2 hydrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 140 ml CO2 và 250 ml hơi nước (các thể tích đo cùng điều kiện). Thành phần % thể tích của ba chất trong hỗn hợp theo độ tăng phân tử khối lần lượt bằng:
A. 20%; 20% và 60%
B. 20%; 60% và 20%
C. 25%; 25% và 50%
D. 30%; 30% và 40%
57) Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức, đồng đẳng liên tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Biết phân tử khối các amin đều < 80, công thức phân tử của các amin là
A. C2H3NH2 ; C3H5NH2 và C4H7NH2
B. CH3NH2 ; C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C2H3NH2 ; C3H5NH2 và C4H7NH2
D. C2H5NH2 ; C3H7NH2 và C4H9NH2