Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Cơ Sở
LỚP 8
Toán học 8
Bài tập trắc nghiệm về hằng đẳng thức đáng nhớ (Có đáp án)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Đỗ Thị Lan Hương" data-source="post: 193165" data-attributes="member: 317476"><p><em>Có rất nhiều các bạn học sinh lớp 8 đang vật lộn với những công thức về hằng đẳng thức đáng nhớ. Đừng lo! Cùng làm một số câu hỏi trắc nghiệm về hằng đẳng thức đáng nhớ để trau dồi kĩ năng tính toán đồng thời dễ dàng ghi nhớ các công thức qua bài tập nhé!</em></p><p></p><p style="text-align: center">[ATTACH=full]5827[/ATTACH]</p> <p style="text-align: center"><strong><span style="font-size: 18px">Bài tập trắc nghiệm về hằng đẳng thức đáng nhớ</span></strong></p><p></p><p><strong>Bài 1: </strong>Chọn câu <strong>đúng.</strong></p><p>A. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3</p><p>B. (A - B)3 = A3 - 3A2B - 3AB2 - B3</p><p>C. (A + B)3 = A3 + B3 </p><p>D. (A - B)3 = A3 - B3</p><p></p><p><strong>Bài 2: </strong>Chọn câu <strong>đúng. </strong>(x – 2y)3 bằng</p><p>A. x3 – 3xy + 3x2y + y3 </p><p>B. x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3</p><p>C. x3 – 6x2y + 12xy2 – 4y3 </p><p>D. x3 – 3x2y + 12xy2 – 8y3</p><p></p><p><strong>Bài 3: </strong>Chọn câu <strong>sai.</strong></p><p>A. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)</p><p>B. A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)</p><p>C. (A + B)3 = (B + A)3 </p><p>D. (A – B)3 = (B – A)3</p><p></p><p><strong>Bài 4: </strong>Chọn câu <strong>đúng.</strong></p><p>A. 8 + 12y + 6y2 + y3 = (8 + y3) </p><p>B. a3 + 3a2 + 3a + 1 = (a + 1)3</p><p>C. (2x – y)3 = 2x3 – 6x2y + 6xy – y3 </p><p>D. (3a + 1)3 = 3a3 + 9a2 + 3a + 1</p><p></p><p><strong>Bài 5: </strong>Chọn câu <strong>sai.</strong></p><p>A. (-b – a)3 = -a3 – 3ab(a + b) – b3 </p><p>B. (c – d)3 = c3 – d3 + 3cd(d – c)</p><p>C. (y – 2)3 = y3 – 8 – 6y(y + 2) </p><p>D. (y – 1)3 = y3 – 1- 3y(y – 1)</p><p></p><p><strong>Bài 6: </strong>Viết biểu thức x3 + 12x2 + 48x + 64 dưới dạng lập phương của một tổng</p><p>A. (x + 4)3</p><p>B. (x – 4)3 </p><p>C. (x – 8)3 </p><p>D. (x + 8)3</p><p></p><p><strong>Bài 7: </strong>Viết biểu thức 8x3 + 36x2 + 54x + 27 dưới dạng lập phương của một tổng</p><p>A. (2x + 9)3</p><p>B. (2x + 3)3</p><p>C. (4x + 3)3</p><p>D. (4x + 9)3</p><p></p><p><strong>Bài 8: </strong>Viết biểu thức x3 – 6x2 + 12x – 8 dưới dạng lập phương của một hiệu</p><p>A. (x + 4)3</p><p>B. (x – 4)3 </p><p>C. (x + 2)3</p><p>D. (x - 8)3</p><p></p><p><strong>Bài 9: </strong>Viết biểu thức 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 dưới dạng lập phương của một hiệu</p><p>A. (2x – y)3</p><p>B. (x – 2y)3</p><p>C. (4x – y)3</p><p>D. (2x + y)3</p><p></p><p><strong>Bài 10: </strong>Viết biểu thức (x – 3y)(x2 + 3xy + 9y2) dưới dạng hiệu hai lập phương</p><p>A. x3 + (3y)3</p><p>B. x3 + (9y)3</p><p>C. x3 – (3y)3</p><p>D. x3 – (9y)3</p><p></p><p><strong>Bài 11: </strong>Viết biểu thức (3x – 4)(9x2 + 12x + 16) dưới dạng hiệu hai lập phương</p><p>A. (3x)3 – 163</p><p>B. 9x3 – 64</p><p>C. 3x3 – 43 </p><p>D. (3x)3 – 43</p><p></p><p><strong>Bài 12: </strong>Viết biểu thức (x2 + 3)(x4 – 3x2 + 9) dưới dạng tổng hai lập phương</p><p>A. (x2)3 + 33</p><p>B. (x2)3 – 33</p><p>C. (x2)3 + 93</p><p>D. (x2)3 – 93</p><p><strong>Bài 13: </strong>Viết biểu thức <img src="https://haylamdo.com/trac-nghiem-toan-8/images/trac-nghiem-nhung-hang-dang-thuc-dang-nho-tiep-a01.PNG" alt="Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (phần 2)" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /> dưới dạng tổng hai lập phương</p><p><img src="https://haylamdo.com/trac-nghiem-toan-8/images/trac-nghiem-nhung-hang-dang-thuc-dang-nho-tiep-a02.PNG" alt="Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (phần 2)" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /></p><p><strong>Bài 14: </strong>Tìm x biết x3 + 3x2 + 3x + 1 = 0</p><p>A. x = -1 </p><p>B. x = 1 </p><p>C. x = -2 </p><p>D. x = 0</p><p></p><p><strong>Bài 15: </strong>Tìm x biết x3 – 12x2 + 48x – 64 = 0</p><p>A. x = -4 </p><p>B. x = 4 </p><p>C. x = -8 </p><p>D. x = 8</p><p></p><p><strong>Bài 16: </strong>Cho x thỏa mãn (x + 2)(x2 – 2x + 4) – x(x2 – 2) = 14. Chọn câu <strong>đúng.</strong></p><p>A. x = -3 </p><p>B. x = 11 </p><p>C. x = 3 </p><p>D. x = 4</p><p></p><p><strong>Bài 17: </strong>Cho x thỏa mãn (x + 1)3 – x2(x + 3) = 2. Chọn câu <strong>đúng.</strong></p><p><img src="https://haylamdo.com/trac-nghiem-toan-8/images/trac-nghiem-nhung-hang-dang-thuc-dang-nho-tiep-a04.PNG" alt="Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (phần 2)" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /></p><p><strong>Bài 18: </strong>Cho biểu thức A = x3 – 3x2 + 3x. Tính giá trị của A khi x = 1001</p><p>A. A = 10003</p><p>B. A = 1001</p><p>C. A = 10003 – 1</p><p>D. A = 10003 + 1</p><p></p><p><strong>Bài 19: </strong>Cho biểu thức B = x3 – 6x2 + 12x + 10. Tính giá trị của B khi x = 1002</p><p>A. B = 10003 + 18</p><p>B. B = 10003</p><p>C. B = 10003 – 2</p><p>D. B = 10003 + 2</p><p></p><p><strong>Bài 20: </strong>Rút gọn biểu thức M = (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 4(2x3 – 3) ta được giá trị của M là</p><p>A. Một số lẻ </p><p>B. Một số chẵn </p><p>C. Một số chính phương </p><p>D. Một số chia hết cho 5</p><p></p><p><strong><span style="font-size: 18px">Đáp án</span></strong></p><p><strong><span style="font-size: 15px">Bài 1: </span></strong></p><p>Ta có (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 nên phương án C sai, A đúng.</p><p>(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 nên phương án B sai, D sai.</p><p><strong><em>Đáp án cần chọn là: A</em></strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Bài 2:</strong></p><p>Ta có (x – 2y)3 = x3 – 3.x2.2y + 3x.(2y)2 – (2y)3 = x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3</p><p><strong><em>Đáp án cần chọn là: B</em></strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Bài 3:</strong></p><p>Ta có A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) và A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) nên A, B đúng.</p><p>Vì A + B = B + A ⇒ (A + B)3 = (B + A)3 nên C đúng</p><p>Vì A – B = - (B – A) ⇒ (A – B)3 = -(B – A)3 nên D sai</p><p><strong><em>Đáp án cần chọn là: D</em></strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Bài 4: </strong></p><p>Ta có 8 + 12y + 6y2 + y3 = 23 + 3.22y + 3.2.y2 + y3 = (2 + y)3 ≠ (8 + y3) nên A sai</p><p>+ Xét (2x – y)3 = (2x3 – 3(2x)2.y + 3.2x.y2 – y3</p><p>= 8x3 – 12x2y + 6xy – y3 ≠ 2x3 – 6x2y + 6xy – y3 nên C sai</p><p>+ Xét (3a + 1)3 = (3a)3 + 3.(3a)2.1 + 3.3a.12 + 1</p><p> = 27a3 + 27a2 + 9a + 1 ≠ 3a3 + 9a2 + 3a + 1 nên D sai</p><p>+ Xét a3 + 3a2 + 3a + 1 = (a + 1)3 nên B đúng</p><p><strong><em>Đáp án cần chọn là: B</em></strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Bài 5: </strong></p><p>Ta có (-b – a)3 = [-(a + b)3] = -(a + b)3</p><p> = -(a3 + 3a2b + 3ab2 + b3)</p><p> = -a3 - 3a2b - 3ab2 - b3</p><p> = -a3 – 3ab(a + b) – b3 nên A đúng</p><p>+ Xét (c – d)3 = c3 – 3c2d + 3cd2 + d3 = c3 – d3 + 3cd(d – c) nên B đúng</p><p>+ Xét (y – 1)3 = y3 – 3y2.1 + 3y.12 – 13 = y3 – 1 – 3y(y – 1) nên D đúng</p><p>+ Xét (y – 2)3 = y3 – 3y2.2 +3y.22 – 23 = y3 – 6y2 + 12y – 8</p><p>= y3 – 8 – 6y(y – 2) ≠ y3 – 8 – 6y(y + 2) nên C sai</p><p><strong><em>Đáp án cần chọn là: C</em></strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Bài 6: </strong></p><p>Ta có x3 + 12x2 + 48x + 64 = x3 + 3x2.4 + 3.x.42 + 43 = (x + 4)3</p><p><strong><em>Đáp án cần chọn là: A</em></strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Bài 7:</strong></p><p>Ta có 8x3 + 36x2 + 54x + 27 = (2x)3 + 3(2x)2.3 + 3.2x.32 + 33 = (2x + 3)3</p><p><strong><em>Đáp án cần chọn là: B</em></strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Bài 8: </strong></p><p>Ta có x3 – 6x2 + 12x – 8 = x3 – 3.x2.2 + 3.x.22 – 23 = (x – 2)3</p><p><strong><em>Đáp án cần chọn là: D</em></strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Bài 9:</strong></p><p>Ta có 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 = (2x)3 – 3.(2x)2y + 3.2x.y2 – y3 = (2x – y)3</p><p><strong><em>Đáp án cần chọn là: A</em></strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Bài 10: </strong></p><p>Ta có (x – 3y)(x2 + 3xy + 9y2) = (x – 3y)(x + x.3y + (3y)2 = x3 – (3y)3</p><p><strong><em>Đáp án cần chọn là: C</em></strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Bài 11:</strong></p><p>Ta có (3x – 4)(9x2 + 12x + 16) = (3x – 4)((3x)2 + 3x.4 + 42) = (3x)3 – 43</p><p><strong><em>Đáp án cần chọn là: D</em></strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Bài 12:</strong></p><p>Ta có (x2 + 3)(x4 – 3x2 + 9) = (x2 + 3)((x2)2 – 3.x2 + 32) = (x2)3 + 33</p><p><strong><em>Đáp án cần chọn là: A</em></strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Bài 13: </strong></p><p>Ta có:</p><p><img src="https://haylamdo.com/trac-nghiem-toan-8/images/trac-nghiem-nhung-hang-dang-thuc-dang-nho-tiep-a03.PNG" alt="Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (phần 2)" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /></p><p><strong><em>Đáp án cần chọn là: B</em></strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Bài 14: </strong></p><p>Ta có x3 + 3x2 + 3x + 1 = 0 ⇔ (x + 1)3 = 0</p><p>⇔ x + 1 = 0 ⇔ x = -1</p><p>Vậy x = -1</p><p><strong><em>Đáp án cần chọn là: A</em></strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Bài 15: </strong></p><p>Ta có x3 – 12x2 + 48x – 64 = 0</p><p>⇔ x3 – 3.x2.4 + 3.x.42 – 43 = 0</p><p>⇔ (x – 4)3 = 0 ⇔ x – 4 = 0 ⇔ x = 4</p><p>Vậy x = 4</p><p><strong><em>Đáp án cần chọn là: B</em></strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Bài 16:</strong></p><p>Ta có (x + 2) (x2 – 2x + 4) – x(x2 – 2) = 14</p><p>⇔ x3 + 23 – (x3 – 2x) = 14</p><p>⇔ x3 + 8 – x3 + 2x = 14</p><p>⇔ 2x = 6 ⇔ x = 3</p><p>Vậy x = 3</p><p><strong><em>Đáp án cần chọn là: C</em></strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Bài 17:</strong></p><p>Ta có:</p><p><img src="https://haylamdo.com/trac-nghiem-toan-8/images/trac-nghiem-nhung-hang-dang-thuc-dang-nho-tiep-a05.PNG" alt="Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (phần 2)" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /></p><p><strong><em>Đáp án cần chọn là: D</em></strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Bài 18: </strong></p><p>Ta có A = x3 – 3x2 + 3x = x3 – 3x2 + 3x – 1 + 1 = (x – 1)3 + 1</p><p>Thay x = 1001 vào A = (x – 1)3 + 1 ta được</p><p>A = (1001 – 1)3 + 1 suy ra A = 10003 + 1</p><p><strong><em>Đáp án cần chọn là: D</em></strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Bài 19:</strong></p><p>Ta có B = x3 – 6x2 + 12x + 10</p><p> = x3 – 3x2.2 + 3x.22 – 8 + 18 = (x – 2)3 + 18</p><p>Thay x = 1002 vào B = (x – 2)3 + 18 ta được</p><p>B = (1002 – 2)3 + 18 = 10003 + 18 </p><p><strong><em>Đáp án cần chọn là: A</em></strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Bài 20:</strong></p><p>Ta có M = (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 4(2x3 – 3)</p><p> = (2x + 3)[(2x)2 – 2x.3 + 32] – 8x3 + 12</p><p> = (2x)3 = 32 – 8x3 + 12 = 8x3 + 27 – 8x3 + 12 = 39</p><p>Vậy giá trị của M là một số lẻ</p><p><strong><em>Đáp án cần chọn là: A</em></strong></p><p> </p><p><strong>Tổng kết: </strong>Các bạn vừa tham khảo 20 câu hỏi trắc nghiệm về hằng đẳng thức đáng nhớ. Mong rằng qua bài tập này sẽ giúp các bạn học sinh dễ dàng ghi nhớ các công thức về hằng đẳng thức đáng nhớ.</p><p style="text-align: center">_Chúc các bạn học tốt!_</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Đỗ Thị Lan Hương, post: 193165, member: 317476"] [I]Có rất nhiều các bạn học sinh lớp 8 đang vật lộn với những công thức về hằng đẳng thức đáng nhớ. Đừng lo! Cùng làm một số câu hỏi trắc nghiệm về hằng đẳng thức đáng nhớ để trau dồi kĩ năng tính toán đồng thời dễ dàng ghi nhớ các công thức qua bài tập nhé![/I] [CENTER][ATTACH type="full"]5827[/ATTACH] [B][SIZE=5]Bài tập trắc nghiệm về hằng đẳng thức đáng nhớ[/SIZE][/B][/CENTER] [B]Bài 1: [/B]Chọn câu [B]đúng.[/B] A. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 B. (A - B)3 = A3 - 3A2B - 3AB2 - B3 C. (A + B)3 = A3 + B3 D. (A - B)3 = A3 - B3 [B]Bài 2: [/B]Chọn câu [B]đúng. [/B](x – 2y)3 bằng A. x3 – 3xy + 3x2y + y3 B. x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 C. x3 – 6x2y + 12xy2 – 4y3 D. x3 – 3x2y + 12xy2 – 8y3 [B]Bài 3: [/B]Chọn câu [B]sai.[/B] A. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) B. A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) C. (A + B)3 = (B + A)3 D. (A – B)3 = (B – A)3 [B]Bài 4: [/B]Chọn câu [B]đúng.[/B] A. 8 + 12y + 6y2 + y3 = (8 + y3) B. a3 + 3a2 + 3a + 1 = (a + 1)3 C. (2x – y)3 = 2x3 – 6x2y + 6xy – y3 D. (3a + 1)3 = 3a3 + 9a2 + 3a + 1 [B]Bài 5: [/B]Chọn câu [B]sai.[/B] A. (-b – a)3 = -a3 – 3ab(a + b) – b3 B. (c – d)3 = c3 – d3 + 3cd(d – c) C. (y – 2)3 = y3 – 8 – 6y(y + 2) D. (y – 1)3 = y3 – 1- 3y(y – 1) [B]Bài 6: [/B]Viết biểu thức x3 + 12x2 + 48x + 64 dưới dạng lập phương của một tổng A. (x + 4)3 B. (x – 4)3 C. (x – 8)3 D. (x + 8)3 [B]Bài 7: [/B]Viết biểu thức 8x3 + 36x2 + 54x + 27 dưới dạng lập phương của một tổng A. (2x + 9)3 B. (2x + 3)3 C. (4x + 3)3 D. (4x + 9)3 [B]Bài 8: [/B]Viết biểu thức x3 – 6x2 + 12x – 8 dưới dạng lập phương của một hiệu A. (x + 4)3 B. (x – 4)3 C. (x + 2)3 D. (x - 8)3 [B]Bài 9: [/B]Viết biểu thức 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 dưới dạng lập phương của một hiệu A. (2x – y)3 B. (x – 2y)3 C. (4x – y)3 D. (2x + y)3 [B]Bài 10: [/B]Viết biểu thức (x – 3y)(x2 + 3xy + 9y2) dưới dạng hiệu hai lập phương A. x3 + (3y)3 B. x3 + (9y)3 C. x3 – (3y)3 D. x3 – (9y)3 [B]Bài 11: [/B]Viết biểu thức (3x – 4)(9x2 + 12x + 16) dưới dạng hiệu hai lập phương A. (3x)3 – 163 B. 9x3 – 64 C. 3x3 – 43 D. (3x)3 – 43 [B]Bài 12: [/B]Viết biểu thức (x2 + 3)(x4 – 3x2 + 9) dưới dạng tổng hai lập phương A. (x2)3 + 33 B. (x2)3 – 33 C. (x2)3 + 93 D. (x2)3 – 93 [B]Bài 13: [/B]Viết biểu thức [IMG alt="Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (phần 2)"]https://haylamdo.com/trac-nghiem-toan-8/images/trac-nghiem-nhung-hang-dang-thuc-dang-nho-tiep-a01.PNG[/IMG] dưới dạng tổng hai lập phương [IMG alt="Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (phần 2)"]https://haylamdo.com/trac-nghiem-toan-8/images/trac-nghiem-nhung-hang-dang-thuc-dang-nho-tiep-a02.PNG[/IMG] [B]Bài 14: [/B]Tìm x biết x3 + 3x2 + 3x + 1 = 0 A. x = -1 B. x = 1 C. x = -2 D. x = 0 [B]Bài 15: [/B]Tìm x biết x3 – 12x2 + 48x – 64 = 0 A. x = -4 B. x = 4 C. x = -8 D. x = 8 [B]Bài 16: [/B]Cho x thỏa mãn (x + 2)(x2 – 2x + 4) – x(x2 – 2) = 14. Chọn câu [B]đúng.[/B] A. x = -3 B. x = 11 C. x = 3 D. x = 4 [B]Bài 17: [/B]Cho x thỏa mãn (x + 1)3 – x2(x + 3) = 2. Chọn câu [B]đúng.[/B] [IMG alt="Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (phần 2)"]https://haylamdo.com/trac-nghiem-toan-8/images/trac-nghiem-nhung-hang-dang-thuc-dang-nho-tiep-a04.PNG[/IMG] [B]Bài 18: [/B]Cho biểu thức A = x3 – 3x2 + 3x. Tính giá trị của A khi x = 1001 A. A = 10003 B. A = 1001 C. A = 10003 – 1 D. A = 10003 + 1 [B]Bài 19: [/B]Cho biểu thức B = x3 – 6x2 + 12x + 10. Tính giá trị của B khi x = 1002 A. B = 10003 + 18 B. B = 10003 C. B = 10003 – 2 D. B = 10003 + 2 [B]Bài 20: [/B]Rút gọn biểu thức M = (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 4(2x3 – 3) ta được giá trị của M là A. Một số lẻ B. Một số chẵn C. Một số chính phương D. Một số chia hết cho 5 [B][SIZE=5]Đáp án[/SIZE] [SIZE=4]Bài 1: [/SIZE][/B] Ta có (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 nên phương án C sai, A đúng. (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 nên phương án B sai, D sai. [B][I]Đáp án cần chọn là: A[/I] Bài 2:[/B] Ta có (x – 2y)3 = x3 – 3.x2.2y + 3x.(2y)2 – (2y)3 = x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 [B][I]Đáp án cần chọn là: B[/I] Bài 3:[/B] Ta có A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) và A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) nên A, B đúng. Vì A + B = B + A ⇒ (A + B)3 = (B + A)3 nên C đúng Vì A – B = - (B – A) ⇒ (A – B)3 = -(B – A)3 nên D sai [B][I]Đáp án cần chọn là: D[/I] Bài 4: [/B] Ta có 8 + 12y + 6y2 + y3 = 23 + 3.22y + 3.2.y2 + y3 = (2 + y)3 ≠ (8 + y3) nên A sai + Xét (2x – y)3 = (2x3 – 3(2x)2.y + 3.2x.y2 – y3 = 8x3 – 12x2y + 6xy – y3 ≠ 2x3 – 6x2y + 6xy – y3 nên C sai + Xét (3a + 1)3 = (3a)3 + 3.(3a)2.1 + 3.3a.12 + 1 = 27a3 + 27a2 + 9a + 1 ≠ 3a3 + 9a2 + 3a + 1 nên D sai + Xét a3 + 3a2 + 3a + 1 = (a + 1)3 nên B đúng [B][I]Đáp án cần chọn là: B[/I] Bài 5: [/B] Ta có (-b – a)3 = [-(a + b)3] = -(a + b)3 = -(a3 + 3a2b + 3ab2 + b3) = -a3 - 3a2b - 3ab2 - b3 = -a3 – 3ab(a + b) – b3 nên A đúng + Xét (c – d)3 = c3 – 3c2d + 3cd2 + d3 = c3 – d3 + 3cd(d – c) nên B đúng + Xét (y – 1)3 = y3 – 3y2.1 + 3y.12 – 13 = y3 – 1 – 3y(y – 1) nên D đúng + Xét (y – 2)3 = y3 – 3y2.2 +3y.22 – 23 = y3 – 6y2 + 12y – 8 = y3 – 8 – 6y(y – 2) ≠ y3 – 8 – 6y(y + 2) nên C sai [B][I]Đáp án cần chọn là: C[/I] Bài 6: [/B] Ta có x3 + 12x2 + 48x + 64 = x3 + 3x2.4 + 3.x.42 + 43 = (x + 4)3 [B][I]Đáp án cần chọn là: A[/I] Bài 7:[/B] Ta có 8x3 + 36x2 + 54x + 27 = (2x)3 + 3(2x)2.3 + 3.2x.32 + 33 = (2x + 3)3 [B][I]Đáp án cần chọn là: B[/I] Bài 8: [/B] Ta có x3 – 6x2 + 12x – 8 = x3 – 3.x2.2 + 3.x.22 – 23 = (x – 2)3 [B][I]Đáp án cần chọn là: D[/I] Bài 9:[/B] Ta có 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 = (2x)3 – 3.(2x)2y + 3.2x.y2 – y3 = (2x – y)3 [B][I]Đáp án cần chọn là: A[/I] Bài 10: [/B] Ta có (x – 3y)(x2 + 3xy + 9y2) = (x – 3y)(x + x.3y + (3y)2 = x3 – (3y)3 [B][I]Đáp án cần chọn là: C[/I] Bài 11:[/B] Ta có (3x – 4)(9x2 + 12x + 16) = (3x – 4)((3x)2 + 3x.4 + 42) = (3x)3 – 43 [B][I]Đáp án cần chọn là: D[/I] Bài 12:[/B] Ta có (x2 + 3)(x4 – 3x2 + 9) = (x2 + 3)((x2)2 – 3.x2 + 32) = (x2)3 + 33 [B][I]Đáp án cần chọn là: A[/I] Bài 13: [/B] Ta có: [IMG alt="Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (phần 2)"]https://haylamdo.com/trac-nghiem-toan-8/images/trac-nghiem-nhung-hang-dang-thuc-dang-nho-tiep-a03.PNG[/IMG] [B][I]Đáp án cần chọn là: B[/I] Bài 14: [/B] Ta có x3 + 3x2 + 3x + 1 = 0 ⇔ (x + 1)3 = 0 ⇔ x + 1 = 0 ⇔ x = -1 Vậy x = -1 [B][I]Đáp án cần chọn là: A[/I] Bài 15: [/B] Ta có x3 – 12x2 + 48x – 64 = 0 ⇔ x3 – 3.x2.4 + 3.x.42 – 43 = 0 ⇔ (x – 4)3 = 0 ⇔ x – 4 = 0 ⇔ x = 4 Vậy x = 4 [B][I]Đáp án cần chọn là: B[/I] Bài 16:[/B] Ta có (x + 2) (x2 – 2x + 4) – x(x2 – 2) = 14 ⇔ x3 + 23 – (x3 – 2x) = 14 ⇔ x3 + 8 – x3 + 2x = 14 ⇔ 2x = 6 ⇔ x = 3 Vậy x = 3 [B][I]Đáp án cần chọn là: C[/I] Bài 17:[/B] Ta có: [IMG alt="Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (phần 2)"]https://haylamdo.com/trac-nghiem-toan-8/images/trac-nghiem-nhung-hang-dang-thuc-dang-nho-tiep-a05.PNG[/IMG] [B][I]Đáp án cần chọn là: D[/I] Bài 18: [/B] Ta có A = x3 – 3x2 + 3x = x3 – 3x2 + 3x – 1 + 1 = (x – 1)3 + 1 Thay x = 1001 vào A = (x – 1)3 + 1 ta được A = (1001 – 1)3 + 1 suy ra A = 10003 + 1 [B][I]Đáp án cần chọn là: D[/I] Bài 19:[/B] Ta có B = x3 – 6x2 + 12x + 10 = x3 – 3x2.2 + 3x.22 – 8 + 18 = (x – 2)3 + 18 Thay x = 1002 vào B = (x – 2)3 + 18 ta được B = (1002 – 2)3 + 18 = 10003 + 18 [B][I]Đáp án cần chọn là: A[/I] Bài 20:[/B] Ta có M = (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 4(2x3 – 3) = (2x + 3)[(2x)2 – 2x.3 + 32] – 8x3 + 12 = (2x)3 = 32 – 8x3 + 12 = 8x3 + 27 – 8x3 + 12 = 39 Vậy giá trị của M là một số lẻ [B][I]Đáp án cần chọn là: A[/I][/B] [B]Tổng kết: [/B]Các bạn vừa tham khảo 20 câu hỏi trắc nghiệm về hằng đẳng thức đáng nhớ. Mong rằng qua bài tập này sẽ giúp các bạn học sinh dễ dàng ghi nhớ các công thức về hằng đẳng thức đáng nhớ. [CENTER]_Chúc các bạn học tốt!_[/CENTER] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Cơ Sở
LỚP 8
Toán học 8
Bài tập trắc nghiệm về hằng đẳng thức đáng nhớ (Có đáp án)
Top