TRẮC NGHIỆM vật lý hạt nhân
Câu 1 : Randon là chất hóng xạ có chu kỳ bán rã 3,8 ngày. Nếu một mẫu randon có khối lợng ban đầu 2mg thì sau 19 ngày còn lại bao nhiêu phân tử cha phân rã.
A. 1,69.10 17
B. 1,69.10 20
C. 0,847.10 17
D. 0,847.10 18
Câu 2 : Randium có chu kỳ bán rã là 20phút. Một mẩu chất phóng xạ trên có khối lợng ban đầu 2g. Sau 1h40 phút lợng chất đã phân rã nhận giá trị nào ?
A. 0,0625g
B. 1,9375g
C. 1,250g
D. Một kết quả khác
Câu 3 : Hằng số phóng xạ của rubidi là 0,00077 s-1. Chu kỳ bán rã của nó tính theo đơn vị phút nhận giá trị nào sau đây.
A. 150ph
B. 15ph
C. 900ph
D. Một kết quả khác
* Đồng vị phóng xạ Natri có hằng số phóng xạ là 0,011179 s-1. Một khối chất phóng xạ trên có khối lợng ban đầu là 0,45mg. Trả lời các câu hỏi 4,5,6,7
Câu 4 : Hạt nhân có bao nhiêu proton và bao nhiêu notron
A. 11notron và 25 proton
B. 25notron và 11 proton
C. 11notron và 14 proton
D. 14notron và 11 proton
Câu 5 : Tính số nguyên tử trong nửa khối chất phóng xạ ấy. Cho NA= 6,023.1023 mol-1.
A. 5,42.10 18
B. 10,84.10 18
C. 5,42.10 22
D. 5,42.10 20
Câu 6 : Tính chu kỳ bán rã của .
A. 62s
B. 124s
C. 6,2s
D. 12,4s
Câu 7 : Sau bao lâu độ phóng xạ của khối chất đấy bằng 1/10 độ phóng xạ ban đầu?
A. 20,597s
B.205,97s
C. 41,194s
D. Một kết quả khác
* Hạt nhân phóng xạ rồi biến thành hạt nhân chì Pb với chu kỳ bán rã 138 ngày/ Cho biết khối lợng m(Po) = 209,9828u; m( )=4,0015u; m(Pb)= 205,9744u; u = 1,6605.10-27kg. Trả lời các câu hỏi 8,9,10.
Câu 8 : Viết phơng trình phản ứng phân rã
A. -> +
B. -> +
C. -> +
D. -> +
Câu 9 : Phản ứng trên tảo hay thu năng lợng. Phần năng lợng đấy nhận giá trị nào sau đây?
A. Phản ứng toả năng lợng
B. Phản ứng toả năng lợng
C. Phản ứng thu năng lợng
D. Phản ứng thu năng lợng
Câu 10 : Cho biết độ phóng xạ ban đầu của mẫu là 2,4 Ci. Tìm xem khối lợng của mẫu nhận giá trị nào sau đây?
A. 532,6.10-3g
B. 532,6.10-9g
C. 532,6.10-12g
D. 532,6.10-6g
Câu 11 : Tính tuổi của một tợng gỗ cổ biết rằng độ phóng xạ của nó bằng 0,77 lần độ phóng xạ của cùng một khúc gỗ mới chặt. Cho chu kỳ bán rã của C14 là 5600 năm.
A. 2108 năm
B. 1056 năm
C. 1500 năm
D. 2500 năm
Câu 12 : Sau 2h hộ phóng xạ của một chất giảm 4 lần. Hỏi chu kỳ bán rã nhận giá trị nào sau đây.
A. 2h
B. 1,5h
C. 3h
D. 1h
* Một mẫu phóng xạ Randon( ) chứa 1010 nguyên tử. Chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Trả lời các câu hỏi 13,14,15.
Câu 13 : Hằng số phóng xạ của Rn nhận giá trị nào ?
A. 5,0669.10-5(s-1)
B.2,112.10-6(s-1)
C. 2,112.10-5(s-1)
D. Một kết quả khác
Câu 14 : Số nguyên tử Rn bị phân rã trong 1ngày là ?
A. 0,25.1010
B. 0,25.108
C. 0,1667.108
D. 0,1667.1010
Câu 15 : Sau bao lâu số nguyên tử trong mẫu còn 105 nguyên tử.
A. 63,1166 ngày
B. 3,8 ngày
C.38 ngày
D. Một kết quả khác
Câu 16 : Một mảnh gỗ cổ có độ phóng xạ của C14 là 3 phân rã/phút. Mảnh gỗ mới chặt cùng khối lợng cho 14phân rã/phút. Cho chu kỳ bán rã của C14 là 5600 năm. Tuổi của mẫu vật cổ là ?
A. 2108 năm
B. 1056 năm
C. 1500 năm
D. 2500 năm
Câu 17 : Nguyên tố sau một dãy phóng xạ và biến thành đồng vị chì . Hỏi có bao nhiêu phóng xạ và trong chuỗi phóng xạ nói trên
A. 6 pxạ và 8 pxạ
B. 4 pxạ và 6 pxạ
C. 6 pxạ và 4 pxạ
D. 8 pxạ và 6 pxạ
* Chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 140 ngày rồi biến thành hạt nhân chì(Pb).Ban đầu có 42mg . Trả lời các câu 18,19,20
Câu 18 : Số prôtn và nơtron của Pb nhận giá trị nào sau đây.
A. 80notron và 130 proton
B. 84 notron và 126 proton
C. 84notron và 124 proton
D. 82 notron và 124 proton
Câu 19 : Độ phóng xạ ban đầu của nhận giá trị nào ?
A. 6,9.1016 Bq
B. 6,9.1012 Bq
C. 9,6.1012 Bq
D. 9,6.1016 Bq
Câu 20 : Sau 280 ngày đêm phóng xạ, khối lợng chì trong mẫu là ?
A. 10,5mg
B. 21mg
C. 30,9mg
D. 28mg
* Chất phóng xạ phóng xạ rồi trở thành hạt nhân Pb. Dùng một mẫu Po, sau 30 ngày thấy tỉ số giữa khối lợng Pb và Po là 0,1595. Trả lời các câu hỏi 21,22.
Câu 21 : Số proton và notron của hạt nhân Pb nhận giá trị nào sau đây.
A. 82notron và 124 proton
B. 80 notron và 206 proton
C. 80notron và 126 proton
D. 86 notron và 206 proton
Câu 22 : Chu kỳ bán rã của Po nhận giá trị nào ?
A. 276 ngày
B. 138 ngày
C. 150 ngày
D. 250 ngày
* Đồng vị phóng xạ A phân rã và biến đổi thành hạt nhân B. Gọi là năng lợng tảo ra của phản ứng, là động năng của hạt , là động năng của hạt B, khối lợng của chúng lần lợt là . Trả lời câu hỏi 23,24.
Câu 23 : Lập biểu thức liên hệ giữa , ,
A.
B.
C.
D.
Câu 24 : Lập biểu thức liên hệ giữa , ,
A.
B.
C.
D.
Câu 25 : Chất phóng xạ phóng xạ rồi trở thành Pb. Dùng một mẫu Po ban đầu có 1g sau 365, mẫu phóng xạ trên tạo ra lợng khí hêli có thể tích là V = 89,5cm3 ở ĐKTC. Chu kỳ bán rã của Po là .
A. 138 ngày
B. 130 ngày
C. 148 ngày
D. 158 ngày
Câu 26 : Khi nghiên cứu một mẫu chất phóng xạ ở thời điểm ban đầu khảo sát thì tỉ số giữa Mg24 và Na 24 là 0,25. Sau 2 chu kỳ phân rã của Na24 thì tỉ số ấy nhận giá trị nào ?
A.
B.
C.
D.
* Cho phản ứng . Biết chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.109 năm. Khối lợng mẫu ban đầu là 2g. Coi . Trả lời câu hỏi 27,28.
Câu 30 : Biết chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.109 năm, U235 là 7,13.108 năm. Hiện nay tỉ lệ giữa U238 và U235 là 140:1. Giả thiết ở thời điểm hình thành trái đất tỉ lệ này là 1:1. Tìm tuổi của trái đất ?
A. 6.1012 năm
B. 6.109 năm
C. 6.1010 năm
D. 6.108 năm
* Cho phản ứng -> + . Khối lợng các nguyên tử U234. Th230 và He4 là : 234,0410u ; 230,0232u ; 4,0026u. Khối lợng cuae electron là 0,00055u. khối lợng protron và notron là và biết u =931Mev/c2 = 1,66.10-27kg.
Trả lời các câu hỏi 31,32,33.
Câu 31 : Năng lợng liên kết riêng của thoả mãn hệ thức nào ?
A. 76,3Mev/nucleon
B. 7,63Mev/nucleon
C. 9,5Mev/nucleon
D. 0,95Mev/nucleon
Câu 32 : Năng lợng liên kết thoả mãn giá trị nào ?
A. =10,16 Mev
B. =16,16 Mev
C. = 14,16 Mev
D. =12,24 Mev
Câu 33 : : Lập biểu thức liên hệ giữa , ,
A.
B.
C.
D.
Câu 34 : Cho phản ứng hạt nhân :
Cho biết độ hụt khối của các hạt nhân là (T) = 0,0087u ;
(D)= 0,0024u và của hạt nhân X là (X) = 0,0305u. Cho
u =931Mev/c2.Năng lợng toả ra của phản ứng nhận giá trị nào ?
A. =15,6 Mev
B. =18,06 Mev
C. = 24,4 Mev
D. =20,8 Mev
Câu 35 : Tính năng lợng liên kết riêng của hạt nhân . Biết khối lợng của các hạt là mn=939,6MeV/c2 ; mp = 938,3MeV/c2;
me= 0,512MeV/c2. Khối lợng nghỉ của nguyên tử C12 là 12u.
Cho u = 931,5MeV/c2.
A. 8,7 MeV/nucleon
B . 7,7 MeV/nucleon
C. 9,7 MeV/nucleon
D. 6,7 MeV/nucleon
Câu 36 : Tính năng lợng liên kết riêng của hạt nhân biết khối lợng của hạt nhân Li là m(Li) = 7,01823u; và biết u =931Mev/c2 .
A. =55,67 Mev
B. =45,50 Mev
C. = 30,60 Mev
D. =35,67 Mev
* Poloni là chất phóng xạ rồi biến thành hạt nhân Pb với chu kỳ bán rã 138 ngày. Lúc đầu có 1g Po cho NA= 6,02.1023 hạt. Trả lời các câu 37, 38, 39.
Câu 37 :Tìm độ phóng xạ ban đầu của mẫu chất trên.
A.
B.
C.
D.
Câu 38 : Tìm tuổi của mẫu chất trên biết rằng ở thời điểm khảo sát tỉ số giữa khối lợng Pb và Po là 0,6.
A. 95 ngày
B. 110 ngày
C. 85 ngày
D. 105 ngày
Câu 39 : Sau 2 năm thể tích khí He đợc giải phóng ở ĐKTC .
A. 95cm3
B. 103,94 cm3
C. 115 cm3
D.112,6 cm3
* Đồng vị phóng xạ là chất phóng xạ tạo ra Mg, ban đầu có 0,24g chất này. Sau 105h độ phóng xạ giảm đi 128 lần. Cho NA= 6,02.1023. Trả lời các câu hỏi 40, 41
Câu 40 : Số nguyên tử ban đầu và ở thời điểm t = 2,5T nhận giá trị ?
A.
B.
C.
D.
Câu 41 : Sau 3,2 chu kỳ phân rã, khối lợng Mg tạo thành là ?
A. 0,24g
B. 0,42g
C. 0,26g
D. 0,214g
Câu 42 : Biết chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày. Tính tuổi của mẫu chất trên nếu ở thời điểm khảo sát khối lợng Po gấp 4 lần khối lợng Pb
A. 45,35 ngày
B. 42 ngày
C. 36 ngày
D. 72 ngày
Câu 43. Hạt nhân nguyên tử đợc cấu tạo từ
A. Các nucleon B. Các p C. Các n D. cả A,B,C
Câu 44. Các hạt cấu thành hạt nhân nguyên tử đợc liên kết với nhau bằng
A. Lực hút tĩnh điện B. Lực hấp dẫn
C. Lực ≠ bản chất lực tĩnh điện và lực hấp dẫn D. Lực nguyên tử
Câu 45. Khối lợng hạt nhân nguyên tử đợc xác định bằng
A. Tổng khối lợng của hạt nhân và e B. Khối lợng của nguyên tử trừ đi khối lợng của e
C. tổng khối lợng của các nucleon D. Khối lợng của nguyên tử trừ đi khối lợng Z e
Câu 46. Đơn vị khối luợng nguyên tử đợc xác định bằng
A. 1/12 khối lợng của một nguyên tử C B. 1/NA g
C. 1/NA kg D. Cả A, C
Câu 47. gọi m là khối lợng của các p và n trớc khi tổng hợp thành một hạt nhân có khối lợng m’. Nhận xét gì về m và m’
A. m > m’ khi phản ứng toả năng lợng B. m < m’ khi phản ứng thu năng lợng
C. m luôn lớn hơn m’ trong mọi loại phản ứng D. m = m’
Câu 48. Phản ứng nhiệt hạch khác phản ứng phân hạch ở chỗ
A. Phản ứng nhiệt hạch luôn toả ra năng lợng lớn hơn phản ứng phân hạch
B. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở mọi nhiệt độ
C. Phản ứng nhiệt hạch không làm thay đổi điện tích hạt nhâ
D. Phản ứng nhiệt hạch không làm thay đổi số khối
Câu 49. Hạt nào sau đây là tác nhân gây ra phản ửng phân hạch khi các điều kiện của phản ứng đã đợc thoả mãn
A. n B. p C. n chậm. D. p chậm
Câu 50. Tại sao tổng của số N và số P lại có tên gọi là số khối
A. Vì nó cho biết khối lợng của hạt nhân B. Nó cho biết khối lợng hạt nhân tính theo u
C. Vì nó cho biết khối lợng của hạt nhân theo dvc D. Nó cho biết khối lợng hạt nhân tính theo kg
Câu51. Cho phản ứng hạt nhân. . Có thể kết luận gì về phản ứng trên
A. Phản ứng toả năng lợng là 4,8 MeV B. Phản ứng trên là phản ứng nhiệt hạch
C. Phản ứng trên là phản ứng tổng hợp anpha D. Cả A và B đúng
Câu 52. Cho phản ứng hạt nhân. . Có thể kết luận gì về 4,8 MeV
A. là năng lợng ion hoá trong phản ứng trên B. Là năng lợng toả ra trong phản ứng
C. Là năng lợng trao đổi của phản ứng C. Là năng lợng mà phản ửng phải thu vào
Câu 53. Lực hạt nhân có các đặc điểm nào trong các đặc điểm sau đây?
A. Có cờng độ siêu mạnh và phạm vi tác dụng siêu nhỏ B. Có bản chất là lực điện
C. Có bản chất là lực hấp dẫn D. Có bản chất là lực hấp dẫn
Câu 54. từ cách viết trên chúng ta có thể rút ra các nhận xét sau, nhận xét nào không chính xác
A. Li có 6 nucleon B. Li có 3 p và 3 n C. Li có 3 e D. Li nằm ở ô thứ 3 HTTH
Câu 55. Phản ứng hạt nhân khác phản ứng hoá học thông thờng ở trỗ
A. Phản ứng hạt nhân làm thay đổi cấu tạo hạt nhân B. Phản ứng hạt nhân làm thay đổi khối lợng
C. Phản ứng hạt nhân xảy ra ở sâu hơn phản ứng hoá học
Câu 1 : Randon là chất hóng xạ có chu kỳ bán rã 3,8 ngày. Nếu một mẫu randon có khối lợng ban đầu 2mg thì sau 19 ngày còn lại bao nhiêu phân tử cha phân rã.
A. 1,69.10 17
B. 1,69.10 20
C. 0,847.10 17
D. 0,847.10 18
Câu 2 : Randium có chu kỳ bán rã là 20phút. Một mẩu chất phóng xạ trên có khối lợng ban đầu 2g. Sau 1h40 phút lợng chất đã phân rã nhận giá trị nào ?
A. 0,0625g
B. 1,9375g
C. 1,250g
D. Một kết quả khác
Câu 3 : Hằng số phóng xạ của rubidi là 0,00077 s-1. Chu kỳ bán rã của nó tính theo đơn vị phút nhận giá trị nào sau đây.
A. 150ph
B. 15ph
C. 900ph
D. Một kết quả khác
* Đồng vị phóng xạ Natri có hằng số phóng xạ là 0,011179 s-1. Một khối chất phóng xạ trên có khối lợng ban đầu là 0,45mg. Trả lời các câu hỏi 4,5,6,7
Câu 4 : Hạt nhân có bao nhiêu proton và bao nhiêu notron
A. 11notron và 25 proton
B. 25notron và 11 proton
C. 11notron và 14 proton
D. 14notron và 11 proton
Câu 5 : Tính số nguyên tử trong nửa khối chất phóng xạ ấy. Cho NA= 6,023.1023 mol-1.
A. 5,42.10 18
B. 10,84.10 18
C. 5,42.10 22
D. 5,42.10 20
Câu 6 : Tính chu kỳ bán rã của .
A. 62s
B. 124s
C. 6,2s
D. 12,4s
Câu 7 : Sau bao lâu độ phóng xạ của khối chất đấy bằng 1/10 độ phóng xạ ban đầu?
A. 20,597s
B.205,97s
C. 41,194s
D. Một kết quả khác
* Hạt nhân phóng xạ rồi biến thành hạt nhân chì Pb với chu kỳ bán rã 138 ngày/ Cho biết khối lợng m(Po) = 209,9828u; m( )=4,0015u; m(Pb)= 205,9744u; u = 1,6605.10-27kg. Trả lời các câu hỏi 8,9,10.
Câu 8 : Viết phơng trình phản ứng phân rã
A. -> +
B. -> +
C. -> +
D. -> +
Câu 9 : Phản ứng trên tảo hay thu năng lợng. Phần năng lợng đấy nhận giá trị nào sau đây?
A. Phản ứng toả năng lợng
B. Phản ứng toả năng lợng
C. Phản ứng thu năng lợng
D. Phản ứng thu năng lợng
Câu 10 : Cho biết độ phóng xạ ban đầu của mẫu là 2,4 Ci. Tìm xem khối lợng của mẫu nhận giá trị nào sau đây?
A. 532,6.10-3g
B. 532,6.10-9g
C. 532,6.10-12g
D. 532,6.10-6g
Câu 11 : Tính tuổi của một tợng gỗ cổ biết rằng độ phóng xạ của nó bằng 0,77 lần độ phóng xạ của cùng một khúc gỗ mới chặt. Cho chu kỳ bán rã của C14 là 5600 năm.
A. 2108 năm
B. 1056 năm
C. 1500 năm
D. 2500 năm
Câu 12 : Sau 2h hộ phóng xạ của một chất giảm 4 lần. Hỏi chu kỳ bán rã nhận giá trị nào sau đây.
A. 2h
B. 1,5h
C. 3h
D. 1h
* Một mẫu phóng xạ Randon( ) chứa 1010 nguyên tử. Chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Trả lời các câu hỏi 13,14,15.
Câu 13 : Hằng số phóng xạ của Rn nhận giá trị nào ?
A. 5,0669.10-5(s-1)
B.2,112.10-6(s-1)
C. 2,112.10-5(s-1)
D. Một kết quả khác
Câu 14 : Số nguyên tử Rn bị phân rã trong 1ngày là ?
A. 0,25.1010
B. 0,25.108
C. 0,1667.108
D. 0,1667.1010
Câu 15 : Sau bao lâu số nguyên tử trong mẫu còn 105 nguyên tử.
A. 63,1166 ngày
B. 3,8 ngày
C.38 ngày
D. Một kết quả khác
Câu 16 : Một mảnh gỗ cổ có độ phóng xạ của C14 là 3 phân rã/phút. Mảnh gỗ mới chặt cùng khối lợng cho 14phân rã/phút. Cho chu kỳ bán rã của C14 là 5600 năm. Tuổi của mẫu vật cổ là ?
A. 2108 năm
B. 1056 năm
C. 1500 năm
D. 2500 năm
Câu 17 : Nguyên tố sau một dãy phóng xạ và biến thành đồng vị chì . Hỏi có bao nhiêu phóng xạ và trong chuỗi phóng xạ nói trên
A. 6 pxạ và 8 pxạ
B. 4 pxạ và 6 pxạ
C. 6 pxạ và 4 pxạ
D. 8 pxạ và 6 pxạ
* Chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 140 ngày rồi biến thành hạt nhân chì(Pb).Ban đầu có 42mg . Trả lời các câu 18,19,20
Câu 18 : Số prôtn và nơtron của Pb nhận giá trị nào sau đây.
A. 80notron và 130 proton
B. 84 notron và 126 proton
C. 84notron và 124 proton
D. 82 notron và 124 proton
Câu 19 : Độ phóng xạ ban đầu của nhận giá trị nào ?
A. 6,9.1016 Bq
B. 6,9.1012 Bq
C. 9,6.1012 Bq
D. 9,6.1016 Bq
Câu 20 : Sau 280 ngày đêm phóng xạ, khối lợng chì trong mẫu là ?
A. 10,5mg
B. 21mg
C. 30,9mg
D. 28mg
* Chất phóng xạ phóng xạ rồi trở thành hạt nhân Pb. Dùng một mẫu Po, sau 30 ngày thấy tỉ số giữa khối lợng Pb và Po là 0,1595. Trả lời các câu hỏi 21,22.
Câu 21 : Số proton và notron của hạt nhân Pb nhận giá trị nào sau đây.
A. 82notron và 124 proton
B. 80 notron và 206 proton
C. 80notron và 126 proton
D. 86 notron và 206 proton
Câu 22 : Chu kỳ bán rã của Po nhận giá trị nào ?
A. 276 ngày
B. 138 ngày
C. 150 ngày
D. 250 ngày
* Đồng vị phóng xạ A phân rã và biến đổi thành hạt nhân B. Gọi là năng lợng tảo ra của phản ứng, là động năng của hạt , là động năng của hạt B, khối lợng của chúng lần lợt là . Trả lời câu hỏi 23,24.
Câu 23 : Lập biểu thức liên hệ giữa , ,
A.
B.
C.
D.
Câu 24 : Lập biểu thức liên hệ giữa , ,
A.
B.
C.
D.
Câu 25 : Chất phóng xạ phóng xạ rồi trở thành Pb. Dùng một mẫu Po ban đầu có 1g sau 365, mẫu phóng xạ trên tạo ra lợng khí hêli có thể tích là V = 89,5cm3 ở ĐKTC. Chu kỳ bán rã của Po là .
A. 138 ngày
B. 130 ngày
C. 148 ngày
D. 158 ngày
Câu 26 : Khi nghiên cứu một mẫu chất phóng xạ ở thời điểm ban đầu khảo sát thì tỉ số giữa Mg24 và Na 24 là 0,25. Sau 2 chu kỳ phân rã của Na24 thì tỉ số ấy nhận giá trị nào ?
A.
B.
C.
D.
* Cho phản ứng . Biết chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.109 năm. Khối lợng mẫu ban đầu là 2g. Coi . Trả lời câu hỏi 27,28.
Câu 30 : Biết chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.109 năm, U235 là 7,13.108 năm. Hiện nay tỉ lệ giữa U238 và U235 là 140:1. Giả thiết ở thời điểm hình thành trái đất tỉ lệ này là 1:1. Tìm tuổi của trái đất ?
A. 6.1012 năm
B. 6.109 năm
C. 6.1010 năm
D. 6.108 năm
* Cho phản ứng -> + . Khối lợng các nguyên tử U234. Th230 và He4 là : 234,0410u ; 230,0232u ; 4,0026u. Khối lợng cuae electron là 0,00055u. khối lợng protron và notron là và biết u =931Mev/c2 = 1,66.10-27kg.
Trả lời các câu hỏi 31,32,33.
Câu 31 : Năng lợng liên kết riêng của thoả mãn hệ thức nào ?
A. 76,3Mev/nucleon
B. 7,63Mev/nucleon
C. 9,5Mev/nucleon
D. 0,95Mev/nucleon
Câu 32 : Năng lợng liên kết thoả mãn giá trị nào ?
A. =10,16 Mev
B. =16,16 Mev
C. = 14,16 Mev
D. =12,24 Mev
Câu 33 : : Lập biểu thức liên hệ giữa , ,
A.
B.
C.
D.
Câu 34 : Cho phản ứng hạt nhân :
Cho biết độ hụt khối của các hạt nhân là (T) = 0,0087u ;
(D)= 0,0024u và của hạt nhân X là (X) = 0,0305u. Cho
u =931Mev/c2.Năng lợng toả ra của phản ứng nhận giá trị nào ?
A. =15,6 Mev
B. =18,06 Mev
C. = 24,4 Mev
D. =20,8 Mev
Câu 35 : Tính năng lợng liên kết riêng của hạt nhân . Biết khối lợng của các hạt là mn=939,6MeV/c2 ; mp = 938,3MeV/c2;
me= 0,512MeV/c2. Khối lợng nghỉ của nguyên tử C12 là 12u.
Cho u = 931,5MeV/c2.
A. 8,7 MeV/nucleon
B . 7,7 MeV/nucleon
C. 9,7 MeV/nucleon
D. 6,7 MeV/nucleon
Câu 36 : Tính năng lợng liên kết riêng của hạt nhân biết khối lợng của hạt nhân Li là m(Li) = 7,01823u; và biết u =931Mev/c2 .
A. =55,67 Mev
B. =45,50 Mev
C. = 30,60 Mev
D. =35,67 Mev
* Poloni là chất phóng xạ rồi biến thành hạt nhân Pb với chu kỳ bán rã 138 ngày. Lúc đầu có 1g Po cho NA= 6,02.1023 hạt. Trả lời các câu 37, 38, 39.
Câu 37 :Tìm độ phóng xạ ban đầu của mẫu chất trên.
A.
B.
C.
D.
Câu 38 : Tìm tuổi của mẫu chất trên biết rằng ở thời điểm khảo sát tỉ số giữa khối lợng Pb và Po là 0,6.
A. 95 ngày
B. 110 ngày
C. 85 ngày
D. 105 ngày
Câu 39 : Sau 2 năm thể tích khí He đợc giải phóng ở ĐKTC .
A. 95cm3
B. 103,94 cm3
C. 115 cm3
D.112,6 cm3
* Đồng vị phóng xạ là chất phóng xạ tạo ra Mg, ban đầu có 0,24g chất này. Sau 105h độ phóng xạ giảm đi 128 lần. Cho NA= 6,02.1023. Trả lời các câu hỏi 40, 41
Câu 40 : Số nguyên tử ban đầu và ở thời điểm t = 2,5T nhận giá trị ?
A.
B.
C.
D.
Câu 41 : Sau 3,2 chu kỳ phân rã, khối lợng Mg tạo thành là ?
A. 0,24g
B. 0,42g
C. 0,26g
D. 0,214g
Câu 42 : Biết chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày. Tính tuổi của mẫu chất trên nếu ở thời điểm khảo sát khối lợng Po gấp 4 lần khối lợng Pb
A. 45,35 ngày
B. 42 ngày
C. 36 ngày
D. 72 ngày
Câu 43. Hạt nhân nguyên tử đợc cấu tạo từ
A. Các nucleon B. Các p C. Các n D. cả A,B,C
Câu 44. Các hạt cấu thành hạt nhân nguyên tử đợc liên kết với nhau bằng
A. Lực hút tĩnh điện B. Lực hấp dẫn
C. Lực ≠ bản chất lực tĩnh điện và lực hấp dẫn D. Lực nguyên tử
Câu 45. Khối lợng hạt nhân nguyên tử đợc xác định bằng
A. Tổng khối lợng của hạt nhân và e B. Khối lợng của nguyên tử trừ đi khối lợng của e
C. tổng khối lợng của các nucleon D. Khối lợng của nguyên tử trừ đi khối lợng Z e
Câu 46. Đơn vị khối luợng nguyên tử đợc xác định bằng
A. 1/12 khối lợng của một nguyên tử C B. 1/NA g
C. 1/NA kg D. Cả A, C
Câu 47. gọi m là khối lợng của các p và n trớc khi tổng hợp thành một hạt nhân có khối lợng m’. Nhận xét gì về m và m’
A. m > m’ khi phản ứng toả năng lợng B. m < m’ khi phản ứng thu năng lợng
C. m luôn lớn hơn m’ trong mọi loại phản ứng D. m = m’
Câu 48. Phản ứng nhiệt hạch khác phản ứng phân hạch ở chỗ
A. Phản ứng nhiệt hạch luôn toả ra năng lợng lớn hơn phản ứng phân hạch
B. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở mọi nhiệt độ
C. Phản ứng nhiệt hạch không làm thay đổi điện tích hạt nhâ
D. Phản ứng nhiệt hạch không làm thay đổi số khối
Câu 49. Hạt nào sau đây là tác nhân gây ra phản ửng phân hạch khi các điều kiện của phản ứng đã đợc thoả mãn
A. n B. p C. n chậm. D. p chậm
Câu 50. Tại sao tổng của số N và số P lại có tên gọi là số khối
A. Vì nó cho biết khối lợng của hạt nhân B. Nó cho biết khối lợng hạt nhân tính theo u
C. Vì nó cho biết khối lợng của hạt nhân theo dvc D. Nó cho biết khối lợng hạt nhân tính theo kg
Câu51. Cho phản ứng hạt nhân. . Có thể kết luận gì về phản ứng trên
A. Phản ứng toả năng lợng là 4,8 MeV B. Phản ứng trên là phản ứng nhiệt hạch
C. Phản ứng trên là phản ứng tổng hợp anpha D. Cả A và B đúng
Câu 52. Cho phản ứng hạt nhân. . Có thể kết luận gì về 4,8 MeV
A. là năng lợng ion hoá trong phản ứng trên B. Là năng lợng toả ra trong phản ứng
C. Là năng lợng trao đổi của phản ứng C. Là năng lợng mà phản ửng phải thu vào
Câu 53. Lực hạt nhân có các đặc điểm nào trong các đặc điểm sau đây?
A. Có cờng độ siêu mạnh và phạm vi tác dụng siêu nhỏ B. Có bản chất là lực điện
C. Có bản chất là lực hấp dẫn D. Có bản chất là lực hấp dẫn
Câu 54. từ cách viết trên chúng ta có thể rút ra các nhận xét sau, nhận xét nào không chính xác
A. Li có 6 nucleon B. Li có 3 p và 3 n C. Li có 3 e D. Li nằm ở ô thứ 3 HTTH
Câu 55. Phản ứng hạt nhân khác phản ứng hoá học thông thờng ở trỗ
A. Phản ứng hạt nhân làm thay đổi cấu tạo hạt nhân B. Phản ứng hạt nhân làm thay đổi khối lợng
C. Phản ứng hạt nhân xảy ra ở sâu hơn phản ứng hoá học
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: