Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Chuyên đề hoá học
Hóa học vô cơ
Bài tập sơ lược về niken - kẽm - chì - thiếc
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Bùi Khánh Thu" data-source="post: 195195" data-attributes="member: 317483"><p>Chúng ta cũng đã thấy niken - kẽm - chì - thiếc có nhiều ứng dụng trong đời sống. Vậy chúng là những chất hóa học như thế nào? Cùng mình tìm hiểu qua một số bài tập trắc nghiệm nhé</p><p></p><p style="text-align: center">[ATTACH=full]7309[/ATTACH]</p> <p style="text-align: center"><span style="font-size: 26px"><em><strong>Bài tập sơ lược về niken - kẽm - chì - thiếc </strong></em></span></p><p></p><p>Câu 1: Vị trí bạc trong bảng tuần hoàn là</p><p>A. nhóm IB, chu kỳ 5, ô số 47. B. nhóm IB, chu kỳ 5, ô số 37.</p><p>C. nhóm IIB, chu kỳ 5, ô số 48. D. nhóm IIB, chu kỳ 5, ô số 38.</p><p></p><p>Câu 2: Điều nào sau đây sai khi nói về bạc?</p><p>A. Có số oxi hóa 0, +1, +2 ,+3. B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất</p><p>C. Là kim loại nặng hơn đồng. D. Mềm, dẻo, có mầu trắng.</p><p></p><p>Câu 3: Bạc kim loại có thể tác dụng được với dãy dung dịch nào sau đây?</p><p>A. Các dung dịch axit HCl, H2SO4, HNO3 đặc, nóng.</p><p>B. Các dung dịch axit HCl, H2SO4, HNO3 để ngoài không khí.</p><p>C. Các dung dịch axit H2S, HCl để ngoài không khí, các dung dịch axit H2SO4, HNO3 đặc, nóng.</p><p>D. Các dung dịch axit H2SO4, HNO3 đặc, nóng; Các dung dịch axit H2S, HCl để ngoài không khí.</p><p></p><p>Câu 4: Ứng dụng nào sau đây không phải của bạc?</p><p>A. Dùng làm kim loại, trang sức, đồ trang trí.</p><p>B. Chế tạo một số linh kiện trong kỹ thuật vô tuyến.</p><p>C. Làm một số chi tiết máy cần độ chịu lực cao.</p><p>D. Chế tạo ăcquy.</p><p></p><p>Câu 5: Vị trí của Au và oxi hóa của Au trong hợp chất là</p><p>A. nhóm IIB, chu kì VI; số oxi hóa phổ biến +1, ngoài ra còn có số oxi hóa +2, +3.</p><p>B. nhóm IB, chu kì VI; số oxi hóa phổ biến +3, ngoài ra còn có số oxi hóa +1, +2.</p><p>C. nhóm IIB, chu kì IV; số oxi hóa phổ biến +2, ngoài ra còn có số oxi hóa +1, +3.</p><p>D. nhóm IB, chu kì VI; số oxi hóa phổ biến +3, ngoài ra còn có số oxi hóa +1.</p><p></p><p>Câu 6: Câu nào đúng khi nói về độ dẫn điện và dẫn nhiệt của vàng?</p><p>A. Tốt nhất trong các kim loại. B. Nhỏ hơn bạc và lớn hơn đồng.</p><p>C. Lớn hơn bạc và đồng. D. Nhỏ hơn bạc và đồng.</p><p></p><p>Câu 7: Vàng có thể tan trong một dung dịch bất kì của dãy dung dịch nào dưới đây?</p><p>A. Dung dịch hỗn hợp 3 thể tích HNO3 và 1 thể tích HCl đặc; dung dịch KCN có mặt chất oxi hóa</p><p>B. Dung dịch hỗn hợp 1 thể tích HNO3 và 3 thể tích HCl đặc; dung dịch KCN có mặt chất oxi hóa</p><p>C. Dung dịch hỗn hợp HNO3 và HCl đặc; dung dịch KCN có mặt chất oxi hóa</p><p>D. Dung dịch hỗn hợp HNO3 đặc, nóng; dung dịch KCN có mặt chất oxi hóa</p><p></p><p>Câu 8: Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng?</p><p>A. Au + HNO3 + 3HCl → AuCl3 + NO + 2H2O</p><p>B. Au + 3HNO3 + 3HCl → AuCl3 + 3NO2 + 3H2O</p><p>C. 2Na[Au(CN)2] + Zn → Na2[Zn(CN)4] + Au</p><p>D. 2[Au(CN)2]- +Zn → [Zn(CN)4]2- + Au</p><p></p><p>Câu 9: Điều nào sau đây không đúng khi nói về niken?</p><p>A. Kim loại mầu trắng bạc, rất cứng, nặng hơn sắt.</p><p>B. Kim loại có tính khử yếu hơn sắt.</p><p>C. Không tác dụng với không khí, nước và một số dung dịch axit do trên bề mặt niken có lớp màng oxit bảo vệ.</p><p>D. Niken tan rất chậm trong dung dịch HNO3 đặc, nóng.</p><p></p><p>Câu 10: Để điều chế kẽm trong công nghiệp người ta dùng quy trình nào dưới đây?</p><p>A. Đốt quặng của kẽm để chuyển thành kẽm oxit, cùng CO để khử kẽm oxit.</p><p>B. Đốt quặng của kẽm để chuyển thành kẽm oxit, điện phân nóng chảy kẽm oxit.</p><p>C. Đốt quặng của kẽm để chuyển thành ZnO, chuyển ZnO thành ZnSO4 rồi điện phân dung dịch này.</p><p>D. A hoặc C.</p><p></p><p>Câu 11: Kẽm không phản ứng được với chất nào dưới đây?</p><p>A. Dung dịch HCl loãng. B. Dung dịch NaOH loãng.</p><p>C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch CuCl2.</p><p></p><p>Câu 12: Câu nào sau đây không đúng khi nói về tính chất hóa học của thiếc?</p><p>A. Có tính khử yếu hơn kẽm và niken.</p><p>B. Tan được trong axit và kiềm.</p><p>C. Tác dụng với dung dịch HNO3 không sinh ra khí H2 và cho Sn(NO3)4.</p><p>D. Tác dụng chậm với dung dịch HCl, H2SO4 loãng sinh ra muối thiếc (II).</p><p></p><p>Câu 13: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hóa học của chì?</p><p>A. Có tính khử mạnh hơn sắt. B. Tác dụng axit loãng giải phóng H2.</p><p>C. Tan dễ trong dung dịch HNO3. D. Tan dễ trong HNO3 đặc.</p><p></p><p>Câu 14: Câu nào sau đây sai khi nói về chì kim loại?</p><p>A. Tan chậm trong dung dịch kiềm nóng (NaOH, KOH).</p><p>B. Không bị phá hủy trong không khí có lớp màng oxit bảo vệ.</p><p>C. Không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng.</p><p>D. Khi có mặt oxi không khí, chì tác dụng với nước tạo thành Pb(OH)2.</p><p></p><p>Câu 15: Khi cho Al vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Zn(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Al sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự sau:</p><p>A. Ag+, Pb2+, Zn2+. B. Pb2+, Ag+, Zn2+. C. Zn2+, Ag+, Pb2+. D. Ag+, Zn2+, Pb2+.</p><p></p><p>Câu 16: Phương trình hóa học sai là</p><p>A. Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+ B. Cu + Pb2+ → Pb2+ + Cu</p><p>C. Zn + Pb2+ → Zn2+ + Pb D. Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag</p><p></p><p>Câu 17: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Zn, Ni và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào dung dịch X (dư), sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là</p><p>A. AgNO3. B. HCl. C. NaOH. D. H2SO4.</p><p></p><p>Câu 18: Có một hợp kim của sắt và niken trong đó sắt chiếm 63,8% về khối lượng. Nếu hòa tan hoàn toàn 351,25 g hợp kim trong dung dịch H2SO4 để tạo Fe2+ và Ni2+ thì thể tích H2 thu được ở đktc là</p><p>A. 156,18 lít. B. 126,52 lít. C. 145,36 lít. D. đáp số khác.</p><p></p><p>ĐÁP ÁN</p><table style='width: 100%'><tr><td>câu1</td><td>câu2</td><td>câu3</td><td>câu4</td><td>câu5</td><td>câu6</td><td>câu7</td><td>câu8</td><td>câu9</td><td>câ10</td></tr><tr><td>A</td><td>B</td><td>D</td><td>C</td><td>D</td><td>D</td><td>B</td><td>B</td><td>D</td><td>D</td></tr><tr><td>Câu11</td><td>câu12</td><td>câu13</td><td>câu14</td><td>câu15</td><td>câu16</td><td>câu17</td><td>câu18</td><td>câu19</td><td>câu20</td></tr><tr><td>C</td><td>C</td><td>C</td><td>C</td><td>A</td><td>B</td><td>A</td><td>B</td><td></td><td></td></tr></table></blockquote><p></p>
[QUOTE="Bùi Khánh Thu, post: 195195, member: 317483"] Chúng ta cũng đã thấy niken - kẽm - chì - thiếc có nhiều ứng dụng trong đời sống. Vậy chúng là những chất hóa học như thế nào? Cùng mình tìm hiểu qua một số bài tập trắc nghiệm nhé [CENTER][ATTACH type="full" width="400px" height="200px"]7309[/ATTACH] [SIZE=7][I][B]Bài tập sơ lược về niken - kẽm - chì - thiếc [/B][/I][/SIZE][/CENTER] Câu 1: Vị trí bạc trong bảng tuần hoàn là A. nhóm IB, chu kỳ 5, ô số 47. B. nhóm IB, chu kỳ 5, ô số 37. C. nhóm IIB, chu kỳ 5, ô số 48. D. nhóm IIB, chu kỳ 5, ô số 38. Câu 2: Điều nào sau đây sai khi nói về bạc? A. Có số oxi hóa 0, +1, +2 ,+3. B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất C. Là kim loại nặng hơn đồng. D. Mềm, dẻo, có mầu trắng. Câu 3: Bạc kim loại có thể tác dụng được với dãy dung dịch nào sau đây? A. Các dung dịch axit HCl, H2SO4, HNO3 đặc, nóng. B. Các dung dịch axit HCl, H2SO4, HNO3 để ngoài không khí. C. Các dung dịch axit H2S, HCl để ngoài không khí, các dung dịch axit H2SO4, HNO3 đặc, nóng. D. Các dung dịch axit H2SO4, HNO3 đặc, nóng; Các dung dịch axit H2S, HCl để ngoài không khí. Câu 4: Ứng dụng nào sau đây không phải của bạc? A. Dùng làm kim loại, trang sức, đồ trang trí. B. Chế tạo một số linh kiện trong kỹ thuật vô tuyến. C. Làm một số chi tiết máy cần độ chịu lực cao. D. Chế tạo ăcquy. Câu 5: Vị trí của Au và oxi hóa của Au trong hợp chất là A. nhóm IIB, chu kì VI; số oxi hóa phổ biến +1, ngoài ra còn có số oxi hóa +2, +3. B. nhóm IB, chu kì VI; số oxi hóa phổ biến +3, ngoài ra còn có số oxi hóa +1, +2. C. nhóm IIB, chu kì IV; số oxi hóa phổ biến +2, ngoài ra còn có số oxi hóa +1, +3. D. nhóm IB, chu kì VI; số oxi hóa phổ biến +3, ngoài ra còn có số oxi hóa +1. Câu 6: Câu nào đúng khi nói về độ dẫn điện và dẫn nhiệt của vàng? A. Tốt nhất trong các kim loại. B. Nhỏ hơn bạc và lớn hơn đồng. C. Lớn hơn bạc và đồng. D. Nhỏ hơn bạc và đồng. Câu 7: Vàng có thể tan trong một dung dịch bất kì của dãy dung dịch nào dưới đây? A. Dung dịch hỗn hợp 3 thể tích HNO3 và 1 thể tích HCl đặc; dung dịch KCN có mặt chất oxi hóa B. Dung dịch hỗn hợp 1 thể tích HNO3 và 3 thể tích HCl đặc; dung dịch KCN có mặt chất oxi hóa C. Dung dịch hỗn hợp HNO3 và HCl đặc; dung dịch KCN có mặt chất oxi hóa D. Dung dịch hỗn hợp HNO3 đặc, nóng; dung dịch KCN có mặt chất oxi hóa Câu 8: Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng? A. Au + HNO3 + 3HCl → AuCl3 + NO + 2H2O B. Au + 3HNO3 + 3HCl → AuCl3 + 3NO2 + 3H2O C. 2Na[Au(CN)2] + Zn → Na2[Zn(CN)4] + Au D. 2[Au(CN)2]- +Zn → [Zn(CN)4]2- + Au Câu 9: Điều nào sau đây không đúng khi nói về niken? A. Kim loại mầu trắng bạc, rất cứng, nặng hơn sắt. B. Kim loại có tính khử yếu hơn sắt. C. Không tác dụng với không khí, nước và một số dung dịch axit do trên bề mặt niken có lớp màng oxit bảo vệ. D. Niken tan rất chậm trong dung dịch HNO3 đặc, nóng. Câu 10: Để điều chế kẽm trong công nghiệp người ta dùng quy trình nào dưới đây? A. Đốt quặng của kẽm để chuyển thành kẽm oxit, cùng CO để khử kẽm oxit. B. Đốt quặng của kẽm để chuyển thành kẽm oxit, điện phân nóng chảy kẽm oxit. C. Đốt quặng của kẽm để chuyển thành ZnO, chuyển ZnO thành ZnSO4 rồi điện phân dung dịch này. D. A hoặc C. Câu 11: Kẽm không phản ứng được với chất nào dưới đây? A. Dung dịch HCl loãng. B. Dung dịch NaOH loãng. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch CuCl2. Câu 12: Câu nào sau đây không đúng khi nói về tính chất hóa học của thiếc? A. Có tính khử yếu hơn kẽm và niken. B. Tan được trong axit và kiềm. C. Tác dụng với dung dịch HNO3 không sinh ra khí H2 và cho Sn(NO3)4. D. Tác dụng chậm với dung dịch HCl, H2SO4 loãng sinh ra muối thiếc (II). Câu 13: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hóa học của chì? A. Có tính khử mạnh hơn sắt. B. Tác dụng axit loãng giải phóng H2. C. Tan dễ trong dung dịch HNO3. D. Tan dễ trong HNO3 đặc. Câu 14: Câu nào sau đây sai khi nói về chì kim loại? A. Tan chậm trong dung dịch kiềm nóng (NaOH, KOH). B. Không bị phá hủy trong không khí có lớp màng oxit bảo vệ. C. Không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng. D. Khi có mặt oxi không khí, chì tác dụng với nước tạo thành Pb(OH)2. Câu 15: Khi cho Al vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Zn(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Al sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự sau: A. Ag+, Pb2+, Zn2+. B. Pb2+, Ag+, Zn2+. C. Zn2+, Ag+, Pb2+. D. Ag+, Zn2+, Pb2+. Câu 16: Phương trình hóa học sai là A. Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+ B. Cu + Pb2+ → Pb2+ + Cu C. Zn + Pb2+ → Zn2+ + Pb D. Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag Câu 17: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Zn, Ni và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào dung dịch X (dư), sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là A. AgNO3. B. HCl. C. NaOH. D. H2SO4. Câu 18: Có một hợp kim của sắt và niken trong đó sắt chiếm 63,8% về khối lượng. Nếu hòa tan hoàn toàn 351,25 g hợp kim trong dung dịch H2SO4 để tạo Fe2+ và Ni2+ thì thể tích H2 thu được ở đktc là A. 156,18 lít. B. 126,52 lít. C. 145,36 lít. D. đáp số khác. ĐÁP ÁN [TABLE] [TR] [TD]câu1[/TD] [TD]câu2[/TD] [TD]câu3[/TD] [TD]câu4[/TD] [TD]câu5[/TD] [TD]câu6[/TD] [TD]câu7[/TD] [TD]câu8[/TD] [TD]câu9[/TD] [TD]câ10[/TD] [/TR] [TR] [TD]A[/TD] [TD]B[/TD] [TD]D[/TD] [TD]C[/TD] [TD]D[/TD] [TD]D[/TD] [TD]B[/TD] [TD]B[/TD] [TD]D[/TD] [TD]D[/TD] [/TR] [TR] [TD]Câu11[/TD] [TD]câu12[/TD] [TD]câu13[/TD] [TD]câu14[/TD] [TD]câu15[/TD] [TD]câu16[/TD] [TD]câu17[/TD] [TD]câu18[/TD] [TD]câu19[/TD] [TD]câu20[/TD] [/TR] [TR] [TD]C[/TD] [TD]C[/TD] [TD]C[/TD] [TD]C[/TD] [TD]A[/TD] [TD]B[/TD] [TD]A[/TD] [TD]B[/TD] [TD][/TD] [TD][/TD] [/TR] [/TABLE] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Chuyên đề hoá học
Hóa học vô cơ
Bài tập sơ lược về niken - kẽm - chì - thiếc
Top