Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Chuyên đề hoá học
Hóa học hữu cơ
Bài tập este - chất béo
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Bùi Khánh Thu" data-source="post: 192841" data-attributes="member: 317483"><p><em><span style="color: rgb(41, 105, 176)">Este - chất béo</span> là nội dung quan trọng mà chúng ta cần nắm vững. Đây là một phần quan trọng có thể xuất hiện trong kì thi THPT Quốc Gia. Chính vì thế chúng ta không thể bỏ qua bài này. Chúng ta cùng luyện tập một số bài tập về </em><a href="https://vnkienthuc.com/" target="_blank"><em><span style="color: rgb(41, 105, 176)">este - chất béo</span></em></a><em> nhé! </em></p><p></p><p>Câu 1: Số đồng phân <span style="color: rgb(41, 105, 176)">este</span> ứng với công thức phân tử C3H6O2 là</p><p></p><p>A. 5. B. 4. <span style="color: rgb(226, 80, 65)"> C. 2.</span> D. 3.</p><p></p><p>Câu 2: Số đồng phân <a href="https://vnkienthuc.com/forums/hoa-hoc-huu-co.87/" target="_blank"><span style="color: rgb(41, 105, 176)">este</span></a> ứng với công thức phân tử C4H8O2 là </p><p></p><p>A. 2. B. 3. <span style="color: rgb(226, 80, 65)">C. 4</span>. D. 5.</p><p></p><p>Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là </p><p></p><p>A. 2. <span style="color: rgb(226, 80, 65)"> B. 3. </span> C. 4. D. 5.</p><p></p><p><strong>Câu 4: </strong>Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là</p><p></p><p>A.2 B.5 <span style="color: rgb(226, 80, 65)">C.4</span> D.3</p><p></p><p><strong>Câu 5:</strong> Phản ứng thủy phân <a href="https://vnkienthuc.com/forums/hoa-hoc-huu-co.87/" target="_blank"><span style="color: rgb(41, 105, 176)">este</span></a> trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là phản ứng</p><ol> <li data-xf-list-type="ol"><span style="color: rgb(226, 80, 65)">Xà phòng hóa</span> B. crackinh C. hidrat hóa D. sự lên men</li> </ol><p><strong>Câu 6:</strong> Phản ứng <span style="color: rgb(41, 105, 176)">este</span> hóa giữa ancol etylic và <a href="https://vnkienthuc.com/forums/hoa-hoc-thpt.90/" target="_blank"><span style="color: rgb(41, 105, 176)">axit axetic</span></a> tạo thành</p><ol> <li data-xf-list-type="ol">Metyl axetat B. axyl etylat C. axetyl etylat <span style="color: rgb(226, 80, 65)">D. etyl axetat</span></li> </ol><p><strong> Câu 7:</strong> Phản ứng của ancol với axit tạo thành <span style="color: rgb(41, 105, 176)">este</span> được gọi là:</p><p></p><p> <strong>A.</strong> phản ứng ngưng tụ <strong>B.</strong> phản ứng trung hòa <strong>C.</strong> phản ứng kết hợp <span style="color: rgb(226, 80, 65)"> <strong>D.</strong> phản ứng este hóa</span></p><p></p><p><strong>Câu 8: </strong>Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là <span style="color: rgb(41, 105, 176)">este </span>của <a href="https://vnkienthuc.com/forums/hoa-hoc-thpt.90/" target="_blank"><span style="color: rgb(41, 105, 176)">axit axetic</span></a>. Công thức cấu tạo thu gọn của X là</p><p> </p><p style="text-align: center"><strong>A. </strong>C2H5COOH. <strong>B. </strong>HO-C2H4-CHO. <strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">C. </span></strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">CH3COOCH3</span>. <strong>D. </strong>HCOOC2H5. </p><p></p><p><strong>Câu 9: </strong>Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:</p><p></p><p> <strong>A</strong>. etyl axetat. <span style="color: rgb(226, 80, 65)"> <strong>B.</strong> metyl propionat. </span> <strong>C.</strong> metyl axetat. <strong>D.</strong> propyl axetat.</p><p></p><p><strong>Câu 10: </strong>Thủy phân <span style="color: rgb(41, 105, 176)">este</span> E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:</p><p></p><p> <strong>A.</strong> metyl propionat. <strong>B.</strong> propyl fomat. <strong>C.</strong> ancol etylic. <span style="color: rgb(226, 80, 65)"> <strong>D.</strong> etyl axetat.</span></p><p></p><p><strong>Câu 11: </strong>Este etyl axetat có công thức là</p><p></p><p><strong>A. </strong>CH3CH2OH. <strong>B. </strong>CH3COOH. <span style="color: rgb(226, 80, 65)"> <strong>C. </strong>CH3COOC2H5. </span> <strong>D. </strong>CH3CHO.</p><p></p><p><strong>Câu 12: </strong>Đun nóng <span style="color: rgb(41, 105, 176)">este</span> HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là</p><p></p><p><strong>A. </strong>CH3COONa và C2H5OH. <span style="color: rgb(226, 80, 65)"> <strong>B. </strong>HCOONa và CH3OH.</span></p><p><strong>C. </strong>HCOONa và C2H5OH. <strong>D. </strong>CH3COONa và CH3OH.</p><p></p><p><strong>Câu 13: </strong>Este etyl fomiat có công thức là</p><p></p><p><strong>A. </strong>CH3COOCH3. <span style="color: rgb(226, 80, 65)"> <strong>B. </strong>HCOOC2H5. </span> <strong>C. </strong>HCOOCH=CH2. <strong>D. </strong>HCOOCH3.</p><p></p><p><strong>Câu 14: </strong>Đun nóng <span style="color: rgb(41, 105, 176)">este </span>CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là</p><p></p><p><strong>A. </strong>CH3COONa và CH3OH. <strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">B. </span></strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">CH3COONa và C2H5OH.</span></p><p><strong>C. </strong>HCOONa và C2H5OH. <strong>D. </strong>C2H5COONa và CH3OH.</p><p></p><p><strong>Câu 15: </strong>Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là</p><p></p><p><strong>A. </strong>C2H3COOC2H5. <strong>B. </strong>CH3COOCH3. <strong>C. </strong>C2H5COOCH3. <strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">D. </span></strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">CH3COOC2H5.</span></p><p></p><p><strong>Câu 16: </strong>Este metyl acrylat có công thức là</p><p></p><p><strong>A. </strong>CH3COOCH3. <strong>B. </strong>CH3COOCH=CH2. <span style="color: rgb(226, 80, 65)"><strong>C. </strong>CH2=CHCOOCH3.</span> <strong>D. </strong>HCOOCH3.</p><p></p><p><strong>Câu 17: </strong>Este vinyl axetat có công thức là</p><p></p><p><strong>A. </strong>CH3COOCH3. <strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">B. </span></strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">CH3COOCH=CH2</span>. <strong>C. </strong>CH2=CHCOOCH3. <strong>D. </strong>HCOOCH3.</p><p></p><p><strong>Câu 18: </strong>Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là</p><p></p><p><strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">A. </span></strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">CH2=CHCOONa và CH3OH. </span> <strong>B. </strong>CH3COONa và CH3CHO.</p><p><strong>C. </strong>CH3COONa và CH2=CHOH. <strong>D. </strong>C2H5COONa và CH3OH.</p><p></p><p><strong>Câu 19: </strong>Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là</p><p></p><p><strong>A. </strong>propyl axetat. <strong>B. </strong>metyl axetat. <strong>C. </strong>etyl axetat. <span style="color: rgb(226, 80, 65)"> <strong>D. </strong>metyl fomiat.</span></p><p></p><p> <strong>Câu 20: </strong>Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:</p><p></p><p><strong>A. </strong>CH3-COOH, CH3-COO-CH3. <strong>B. </strong>(CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.</p><p><strong>C. </strong>H-COO-CH3, CH3-COOH. <span style="color: rgb(226, 80, 65)"> <strong>D. </strong>CH3-COOH, H-COO-CH3.</span></p><p></p><p><strong>Câu 21: </strong>Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → etyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:</p><p></p><p><strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">A. </span></strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">C2H5OH, CH3COOH. </span> <strong>B. </strong>CH3COOH, CH3OH. </p><p><strong>C. </strong>CH3COOH, C2H5OH. <strong>D. </strong>C2H4, CH3COOH.</p><p></p><p><strong>Câu 22: </strong>Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, ancol benzylic. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là</p><p></p><p><strong>A. </strong>4. <strong>B. </strong>6. <strong>C. </strong>5. <span style="color: rgb(226, 80, 65)"> <strong>D. </strong>3.</span></p><p></p><p><strong>Câu 23:</strong> Propyl fomat được điều chế từ</p><p></p><p><strong>A. </strong>axit fomic và ancol metylic. <span style="color: rgb(226, 80, 65)"> <strong>B. </strong>axit fomic và ancol propylic.</span></p><p><strong>C. </strong>axit axetic và ancol propylic. <strong>D. </strong>axit propionic và ancol metylic.</p><p></p><p><strong>Câu 24: </strong>Khi thuỷ phân <a href="https://vnkienthuc.com/forums/chuyen-de-hoa-hoc.84/" target="_blank"><span style="color: rgb(41, 105, 176)">chất béo</span></a> trong môi trường kiềm thì thu được muối của <span style="color: rgb(41, 105, 176)">axit béo</span> và</p><p></p><p><strong>A. </strong>phenol. <strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">B. </span></strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">glixerol.</span> <strong>C. </strong>ancol đơn chức. <strong>D. </strong>este đơn chức.</p><p></p><p><strong>Câu 25: </strong>Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là</p><p></p><p><strong>A. </strong>C15H31COONa và etanol. <strong>B. </strong>C17H35COOH và glixerol.</p><p><strong>C. </strong>C15H31COOH và glixerol. <strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">D. </span></strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">C17H35COONa và glixerol.</span></p><p></p><p><strong>Câu 26: </strong>Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là</p><p></p><p><strong>A. </strong>C15H31COONa và etanol. <strong>B. </strong>C17H35COOH và glixerol.</p><p><strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">C. </span></strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">C15H31COONa và glixerol. </span> <strong>D. </strong>C17H35COONa và glixerol.</p><p></p><p><strong>Câu 27: </strong>Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là</p><p></p><p><strong>A. </strong>C15H31COONa và etanol. <strong>B. </strong>C17H35COOH và glixerol.</p><p><strong>C. </strong>C15H31COONa và glixerol. <strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">D. </span></strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">C17H33COONa và glixerol.</span></p><p></p><p><strong>Câu 28: </strong>Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là</p><p></p><p><strong>A. </strong>C15H31COONa và etanol. <span style="color: rgb(226, 80, 65)"> <strong>B. </strong>C17H35COOH và glixerol.</span></p><p><strong>C. </strong>C15H31COOH và glixerol. <strong>D. </strong>C17H35COONa và glixerol.</p><p></p><p><strong>Câu 29: </strong>Chất <strong>không </strong>phải <span style="color: rgb(41, 105, 176)">axit béo</span> là</p><p></p><p><strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">A. </span></strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">axit axetic. </span> <strong>B. </strong>axit panmitic. <strong>C. </strong>axit stearic. <strong>D. </strong>axit oleic.</p><p></p><p><strong>Câu 30: </strong>Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là</p><p></p><p><strong>A. </strong>19,2. <strong>B. </strong>9,6. <strong>C. </strong>8,2. <strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">D. </span></strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">16,4.</span></p><p></p><p><strong>Câu 31:</strong> Đun 12 gam <span style="color: rgb(41, 105, 176)">axit axetic</span> với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng<span style="color: rgb(41, 105, 176)"> este </span>hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16).</p><p></p><p> <strong>A.</strong> 50% <strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">B.</span></strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)"> 62,5% </span> <strong>C.</strong> 55% <strong>D.</strong> 75%</p><p></p><p><strong>Câu 32: </strong>Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của <span style="color: rgb(41, 105, 176)">este </span>đó là</p><p></p><p> <strong>A.</strong> etyl axetat. <strong>B.</strong> propyl fomiat. <strong>C.</strong> metyl axetat. <strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">D.</span></strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)"> metyl fomiat</span></p><p></p><p><strong>Câu 33: </strong>Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam <a href="https://vnkienthuc.com/forums/chuyen-de-hoa-hoc.84/" target="_blank"><span style="color: rgb(41, 105, 176)">chất béo</span></a> cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là</p><p></p><p><strong>A. </strong>16,68 gam. <strong>B. </strong>18,38 gam. <strong>C. </strong>18,24 gam. <span style="color: rgb(226, 80, 65)"> <strong>D. </strong>17,80 gam</span></p><p></p><p><strong>Câu 34: </strong>Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C =12, O = 16, Na = 23)</p><p></p><p><strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">A. </span></strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">3,28 gam.</span> <strong>B. </strong>8,56 gam. <strong>C. </strong>8,2 gam. <strong>D. </strong>10,4 gam.</p><p></p><p><strong>Câu 35: </strong>Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là</p><p></p><p><strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">A. </span></strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">3. </span> <strong>B. </strong>6. <strong>C. </strong>4. <strong>D. </strong>5.</p><p></p><p><strong>Câu 36: </strong>Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại</p><p></p><p><strong>A. </strong>ancol no đa chức. <strong>B. </strong>axit không no đơn chức. <strong>C. </strong>este no đơn chức. <strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">D. </span></strong><span style="color: rgb(226, 80, 65)">axit no đơn chức.</span></p><p></p><p><em>Tổng kết: Qua một số câu hỏi trên các bạn có lẽ đã củng cố thêm kiến thức về </em><a href="https://vnkienthuc.com/" target="_blank"><em>este và chất béo</em></a><em>. Chúc các bạn một ngày tốt lành. </em></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Bùi Khánh Thu, post: 192841, member: 317483"] [I][COLOR=rgb(41, 105, 176)]Este - chất béo[/COLOR] là nội dung quan trọng mà chúng ta cần nắm vững. Đây là một phần quan trọng có thể xuất hiện trong kì thi THPT Quốc Gia. Chính vì thế chúng ta không thể bỏ qua bài này. Chúng ta cùng luyện tập một số bài tập về[COLOR=rgb(41, 105, 176)] [/COLOR][/I][URL='https://vnkienthuc.com/'][I][COLOR=rgb(41, 105, 176)]este - chất béo[/COLOR][/I][/URL][I] nhé! [/I] Câu 1: Số đồng phân [COLOR=rgb(41, 105, 176)]este[/COLOR] ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 5. B. 4. [COLOR=rgb(226, 80, 65)] C. 2.[/COLOR] D. 3. Câu 2: Số đồng phân [URL='https://vnkienthuc.com/forums/hoa-hoc-huu-co.87/'][COLOR=rgb(41, 105, 176)]este[/COLOR][/URL] ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 3. [COLOR=rgb(226, 80, 65)]C. 4[/COLOR]. D. 5. Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. [COLOR=rgb(226, 80, 65)] B. 3. [/COLOR] C. 4. D. 5. [B]Câu 4: [/B]Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A.2 B.5 [COLOR=rgb(226, 80, 65)]C.4[/COLOR] D.3 [B]Câu 5:[/B] Phản ứng thủy phân [URL='https://vnkienthuc.com/forums/hoa-hoc-huu-co.87/'][COLOR=rgb(41, 105, 176)]este[/COLOR][/URL] trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là phản ứng [LIST=1] [*][COLOR=rgb(226, 80, 65)]Xà phòng hóa[/COLOR] B. crackinh C. hidrat hóa D. sự lên men [/LIST] [B]Câu 6:[/B] Phản ứng [COLOR=rgb(41, 105, 176)]este[/COLOR] hóa giữa ancol etylic và [URL='https://vnkienthuc.com/forums/hoa-hoc-thpt.90/'][COLOR=rgb(41, 105, 176)]axit axetic[/COLOR][/URL] tạo thành [LIST=1] [*]Metyl axetat B. axyl etylat C. axetyl etylat [COLOR=rgb(226, 80, 65)]D. etyl axetat[/COLOR] [/LIST] [B] Câu 7:[/B] Phản ứng của ancol với axit tạo thành [COLOR=rgb(41, 105, 176)]este[/COLOR] được gọi là: [B]A.[/B] phản ứng ngưng tụ [B]B.[/B] phản ứng trung hòa [B]C.[/B] phản ứng kết hợp [COLOR=rgb(226, 80, 65)] [B]D.[/B] phản ứng este hóa[/COLOR] [B]Câu 8: [/B]Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là [COLOR=rgb(41, 105, 176)]este [/COLOR]của [URL='https://vnkienthuc.com/forums/hoa-hoc-thpt.90/'][COLOR=rgb(41, 105, 176)]axit axetic[/COLOR][/URL]. Công thức cấu tạo thu gọn của X là [CENTER][B]A. [/B]C2H5COOH. [B]B. [/B]HO-C2H4-CHO. [B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]C. [/COLOR][/B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]CH3COOCH3[/COLOR]. [B]D. [/B]HCOOC2H5. [/CENTER] [B]Câu 9: [/B]Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: [B]A[/B]. etyl axetat. [COLOR=rgb(226, 80, 65)] [B]B.[/B] metyl propionat. [/COLOR] [B]C.[/B] metyl axetat. [B]D.[/B] propyl axetat. [B]Câu 10: [/B]Thủy phân [COLOR=rgb(41, 105, 176)]este[/COLOR] E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: [B]A.[/B] metyl propionat. [B]B.[/B] propyl fomat. [B]C.[/B] ancol etylic. [COLOR=rgb(226, 80, 65)] [B]D.[/B] etyl axetat.[/COLOR] [B]Câu 11: [/B]Este etyl axetat có công thức là [B]A. [/B]CH3CH2OH. [B]B. [/B]CH3COOH. [COLOR=rgb(226, 80, 65)] [B]C. [/B]CH3COOC2H5. [/COLOR] [B]D. [/B]CH3CHO. [B]Câu 12: [/B]Đun nóng [COLOR=rgb(41, 105, 176)]este[/COLOR] HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là [B]A. [/B]CH3COONa và C2H5OH. [COLOR=rgb(226, 80, 65)] [B]B. [/B]HCOONa và CH3OH.[/COLOR] [B]C. [/B]HCOONa và C2H5OH. [B]D. [/B]CH3COONa và CH3OH. [B]Câu 13: [/B]Este etyl fomiat có công thức là [B]A. [/B]CH3COOCH3. [COLOR=rgb(226, 80, 65)] [B]B. [/B]HCOOC2H5. [/COLOR] [B]C. [/B]HCOOCH=CH2. [B]D. [/B]HCOOCH3. [B]Câu 14: [/B]Đun nóng [COLOR=rgb(41, 105, 176)]este [/COLOR]CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là [B]A. [/B]CH3COONa và CH3OH. [B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]B. [/COLOR][/B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]CH3COONa và C2H5OH.[/COLOR] [B]C. [/B]HCOONa và C2H5OH. [B]D. [/B]C2H5COONa và CH3OH. [B]Câu 15: [/B]Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là [B]A. [/B]C2H3COOC2H5. [B]B. [/B]CH3COOCH3. [B]C. [/B]C2H5COOCH3. [B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]D. [/COLOR][/B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]CH3COOC2H5.[/COLOR] [B]Câu 16: [/B]Este metyl acrylat có công thức là [B]A. [/B]CH3COOCH3. [B]B. [/B]CH3COOCH=CH2. [COLOR=rgb(226, 80, 65)][B]C. [/B]CH2=CHCOOCH3.[/COLOR] [B]D. [/B]HCOOCH3. [B]Câu 17: [/B]Este vinyl axetat có công thức là [B]A. [/B]CH3COOCH3. [B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]B. [/COLOR][/B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]CH3COOCH=CH2[/COLOR]. [B]C. [/B]CH2=CHCOOCH3. [B]D. [/B]HCOOCH3. [B]Câu 18: [/B]Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là [B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]A. [/COLOR][/B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]CH2=CHCOONa và CH3OH. [/COLOR] [B]B. [/B]CH3COONa và CH3CHO. [B]C. [/B]CH3COONa và CH2=CHOH. [B]D. [/B]C2H5COONa và CH3OH. [B]Câu 19: [/B]Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là [B]A. [/B]propyl axetat. [B]B. [/B]metyl axetat. [B]C. [/B]etyl axetat. [COLOR=rgb(226, 80, 65)] [B]D. [/B]metyl fomiat.[/COLOR] [B]Câu 20: [/B]Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: [B]A. [/B]CH3-COOH, CH3-COO-CH3. [B]B. [/B](CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. [B]C. [/B]H-COO-CH3, CH3-COOH. [COLOR=rgb(226, 80, 65)] [B]D. [/B]CH3-COOH, H-COO-CH3.[/COLOR] [B]Câu 21: [/B]Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → etyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: [B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]A. [/COLOR][/B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]C2H5OH, CH3COOH. [/COLOR] [B]B. [/B]CH3COOH, CH3OH. [B]C. [/B]CH3COOH, C2H5OH. [B]D. [/B]C2H4, CH3COOH. [B]Câu 22: [/B]Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, ancol benzylic. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là [B]A. [/B]4. [B]B. [/B]6. [B]C. [/B]5. [COLOR=rgb(226, 80, 65)] [B]D. [/B]3.[/COLOR] [B]Câu 23:[/B] Propyl fomat được điều chế từ [B]A. [/B]axit fomic và ancol metylic. [COLOR=rgb(226, 80, 65)] [B]B. [/B]axit fomic và ancol propylic.[/COLOR] [B]C. [/B]axit axetic và ancol propylic. [B]D. [/B]axit propionic và ancol metylic. [B]Câu 24: [/B]Khi thuỷ phân [URL='https://vnkienthuc.com/forums/chuyen-de-hoa-hoc.84/'][COLOR=rgb(41, 105, 176)]chất béo[/COLOR][/URL] trong môi trường kiềm thì thu được muối của [COLOR=rgb(41, 105, 176)]axit béo[/COLOR] và [B]A. [/B]phenol. [B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]B. [/COLOR][/B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]glixerol.[/COLOR] [B]C. [/B]ancol đơn chức. [B]D. [/B]este đơn chức. [B]Câu 25: [/B]Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là [B]A. [/B]C15H31COONa và etanol. [B]B. [/B]C17H35COOH và glixerol. [B]C. [/B]C15H31COOH và glixerol. [B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]D. [/COLOR][/B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]C17H35COONa và glixerol.[/COLOR] [B]Câu 26: [/B]Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là [B]A. [/B]C15H31COONa và etanol. [B]B. [/B]C17H35COOH và glixerol. [B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]C. [/COLOR][/B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]C15H31COONa và glixerol. [/COLOR] [B]D. [/B]C17H35COONa và glixerol. [B]Câu 27: [/B]Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là [B]A. [/B]C15H31COONa và etanol. [B]B. [/B]C17H35COOH và glixerol. [B]C. [/B]C15H31COONa và glixerol. [B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]D. [/COLOR][/B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]C17H33COONa và glixerol.[/COLOR] [B]Câu 28: [/B]Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là [B]A. [/B]C15H31COONa và etanol. [COLOR=rgb(226, 80, 65)] [B]B. [/B]C17H35COOH và glixerol.[/COLOR] [B]C. [/B]C15H31COOH và glixerol. [B]D. [/B]C17H35COONa và glixerol. [B]Câu 29: [/B]Chất [B]không [/B]phải [COLOR=rgb(41, 105, 176)]axit béo[/COLOR] là [B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]A. [/COLOR][/B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]axit axetic. [/COLOR] [B]B. [/B]axit panmitic. [B]C. [/B]axit stearic. [B]D. [/B]axit oleic. [B]Câu 30: [/B]Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là [B]A. [/B]19,2. [B]B. [/B]9,6. [B]C. [/B]8,2. [B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]D. [/COLOR][/B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]16,4.[/COLOR] [B]Câu 31:[/B] Đun 12 gam [COLOR=rgb(41, 105, 176)]axit axetic[/COLOR] với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng[COLOR=rgb(41, 105, 176)] este [/COLOR]hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16). [B]A.[/B] 50% [B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]B.[/COLOR][/B][COLOR=rgb(226, 80, 65)] 62,5% [/COLOR] [B]C.[/B] 55% [B]D.[/B] 75% [B]Câu 32: [/B]Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của [COLOR=rgb(41, 105, 176)]este [/COLOR]đó là [B]A.[/B] etyl axetat. [B]B.[/B] propyl fomiat. [B]C.[/B] metyl axetat. [B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]D.[/COLOR][/B][COLOR=rgb(226, 80, 65)] metyl fomiat[/COLOR] [B]Câu 33: [/B]Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam [URL='https://vnkienthuc.com/forums/chuyen-de-hoa-hoc.84/'][COLOR=rgb(41, 105, 176)]chất béo[/COLOR][/URL] cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là [B]A. [/B]16,68 gam. [B]B. [/B]18,38 gam. [B]C. [/B]18,24 gam. [COLOR=rgb(226, 80, 65)] [B]D. [/B]17,80 gam[/COLOR] [B]Câu 34: [/B]Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C =12, O = 16, Na = 23) [B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]A. [/COLOR][/B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]3,28 gam.[/COLOR] [B]B. [/B]8,56 gam. [B]C. [/B]8,2 gam. [B]D. [/B]10,4 gam. [B]Câu 35: [/B]Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là [B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]A. [/COLOR][/B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]3. [/COLOR] [B]B. [/B]6. [B]C. [/B]4. [B]D. [/B]5. [B]Câu 36: [/B]Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại [B]A. [/B]ancol no đa chức. [B]B. [/B]axit không no đơn chức. [B]C. [/B]este no đơn chức. [B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]D. [/COLOR][/B][COLOR=rgb(226, 80, 65)]axit no đơn chức.[/COLOR] [I]Tổng kết: Qua một số câu hỏi trên các bạn có lẽ đã củng cố thêm kiến thức về [/I][URL='https://vnkienthuc.com/'][I]este và chất béo[/I][/URL][I]. Chúc các bạn một ngày tốt lành. [/I] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Chuyên đề hoá học
Hóa học hữu cơ
Bài tập este - chất béo
Top