- Xu
- 458
1800 câu giao tiếp tiếng Hàn Quốc
사랑해’란 말 중 제일 첫 글자인 ‘사’자는
한자의 (죽을)사 자를 쓰는 것이며
‘사랑해’란 말 중 두 번째 글자인 ‘랑’자는
너랑 나랑 할 때 ‘랑’ 자를 쓰는 것이며
‘사랑해’란 말 중 마지막 글자인 ‘해’자는
같이하자 할 때 ‘해’자를 쓰는 것입니다
즉, 사랑해란 말의 뜻은
너랑 나랑 죽을 때까지 같이하자 라는 뜻입니다.
“Sa”- Chữ đầu tiên trong câu “Sa Rang Hae”
Lấy từ chữ “tử” (chết) trong tiếng Hán.
“Rang”- Chữ thứ hai trong câu “Sa Rang Hae”
Có nghĩa là “và” khi nói “tôi và bạn”
“Hae”- Chữ cuối cùng trong câu “Sa Rang Hae”
Có nghĩa là “cùng” khi nói “hãy cùng làm với nhau”
Nghĩa của cả câu “Sa Rang Hae” là:
Bạn và tôi cùng bên nhau cho đến tận lúc chết.
Sưu tầm và Tổng hợp
사랑해’란 말 중 제일 첫 글자인 ‘사’자는
한자의 (죽을)사 자를 쓰는 것이며
‘사랑해’란 말 중 두 번째 글자인 ‘랑’자는
너랑 나랑 할 때 ‘랑’ 자를 쓰는 것이며
‘사랑해’란 말 중 마지막 글자인 ‘해’자는
같이하자 할 때 ‘해’자를 쓰는 것입니다
즉, 사랑해란 말의 뜻은
너랑 나랑 죽을 때까지 같이하자 라는 뜻입니다.
“Sa”- Chữ đầu tiên trong câu “Sa Rang Hae”
Lấy từ chữ “tử” (chết) trong tiếng Hán.
“Rang”- Chữ thứ hai trong câu “Sa Rang Hae”
Có nghĩa là “và” khi nói “tôi và bạn”
“Hae”- Chữ cuối cùng trong câu “Sa Rang Hae”
Có nghĩa là “cùng” khi nói “hãy cùng làm với nhau”
Nghĩa của cả câu “Sa Rang Hae” là:
Bạn và tôi cùng bên nhau cho đến tận lúc chết.
Sưu tầm và Tổng hợp