Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Kiến thức cơ bản Hóa
Hóa học 12
Bài giảng : Saccarozơ .
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="ong noi loc" data-source="post: 139810" data-attributes="member: 161774"><p style="text-align: center"><img src="https://d2.violet.vn/uploads/thumbnails/622/thumbnails2/Mia_de_san_xuat_duong_saccarozo.jpg.jpg" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /><span style="font-size: 15px"><strong></strong></span></p> <p style="text-align: center"><span style="font-size: 15px"><strong></strong></span></p> <p style="text-align: center"><span style="font-size: 15px"><strong>Bài 6 : Saccarozo , tin bột , xenlulozo</strong></span></p> <p style="text-align: center"><span style="font-size: 15px"><strong></strong></span></p> <p style="text-align: center"><span style="font-size: 15px"></span></p><p><span style="font-size: 15px"><strong><span style="color: #0000cd">I. SACCAROZO.</span></strong></span></p><p><span style="font-size: 15px"></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #0000cd">1/ tính chất vật lý .</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"></span></p><p><span style="font-size: 15px">Chất kết tinh không màu ở điều kiện thường , tan tốt trong nước , có vị ngọt.</span></p><p><span style="font-size: 15px">100ml H2O hòa tan được 420 g saccarozo.</span></p><p><span style="font-size: 15px">2/ Cấu tạo phân tử.</span></p><p><span style="font-size: 15px">- không có nhóm chức CHO- vì nó không làm phai màu dd brom và cho pư tráng gương.</span></p><p><span style="font-size: 15px">-Saccarozo là một disaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozo và một gốc fuctozo liên kết với nhau bởi nguyên tử Oxi.</span></p><p><span style="font-size: 15px"></span></p><p><span style="font-size: 15px"></span></p><p style="text-align: center"><img src="https://www.thiduakhenthuongvn.org.vn/TDKT/images/stories/NguoiDiDauLang2.jpg" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /></p> <p style="text-align: center"></p><p><span style="color: #0000cd">3/ Tính chất hóa học.</span></p><p><span style="color: #0000cd"></span></p><p>- tính chất của ancol đa chức ( nhiều nhóm OH- ).</p><p>- pư thủy phân.</p><p><span style="color: #ff8c00">a/ Hòa tan được Cu(OH)2.</span></p><p> C[SUB]12[/SUB]H[SUB]22[/SUB]O[SUB]11[/SUB] + Cu(OH)2 --------> (C[SUB]12[/SUB]H[SUB]21[/SUB]O[SUB]11[/SUB])[SUB]2[/SUB]Cu + 2H2O.</p><p>Phức này có màu xanh lam.</p><p><span style="color: #ff8c00">b/ Phản ứng thủy phân .</span></p><p>C12H22O11 + H2O --------Axit------> C6H12O6 (Glucozo ) + C6H12O6 (Fuctozo).</p><p>Pư cũng xảy ra khi có enzim xúc tác.</p><p></p><p><span style="color: #0000cd">4/ Sản xuất ứng dụng.</span></p><p></p><p style="text-align: center"><img src="https://www.bourbontn.com.vn/data/bcb/4_10_4b.jpg" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /></p><p>ứng dụng :</p><p> - Thực phẩm cho người </p><p>- sản xuất bánh kẹo , nước giải khát ...</p><p></p><p>Thí nghiệm vui.</p><p></p><p style="text-align: center">[media=youtube]dZV1b2eb8Cg[/media]</p><p></p><p><span style="color: #0000cd"><strong>II./ TIN BỘT.</strong></span></p><p></p><p style="text-align: center"><img src="https://chempolymerproject.wikispaces.com/file/view/cellulose.gif/34238919/cellulose.gif" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /></p><p></p><p><span style="color: #0000ff">1/ Tính chất vật lý .</span></p><p><span style="color: #0000ff"></span></p><p>- Chất rắn màu trắng dạng bột vô định hình , không tan trong nước .</p><p>- Trong nước nóng nó sẽ tạo thành dd keo.</p><p></p><p><span style="color: #0000ff">2/ Cấu trúc phân tử.</span></p><p></p><p>Thuộc loại polisaccarit , gồm nhiều đơn vị a-glucozo liên kết lại.</p><p>- Amilozo có phân tử khối lớn vào khoảng 200.000.</p><p>- Amilopectin có mạch phân nhánh có phân tử khối rất lớn từ 1 triệu - 2 triệu.</p><p>Chính vì vậy mà amilopectin không tan trong nước.</p><p style="text-align: center"><img src="https://www.hoahocngaynay.com/images/stories/MOFs/Hoa_hoc/Tinhbot1.png" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /></p> <p style="text-align: center"></p><p>Tin bột nhờ cây hấp thụ CO[SUB]2[/SUB] và hơi nước ( chất diệp lục ) có as tổng hợp thành.</p><p></p><p><span style="color: #0000ff">3/ Tính chất hóa học.</span></p><p><span style="color: #0000ff"></span></p><p><span style="color: #ff8c00">a/ phản ứng thủy phân.</span></p><p>(C[SUB]6[/SUB]H[SUB]10[/SUB]O[SUB]5[/SUB])n + H[SUB]2[/SUB]O ---Axit ------> nC6H12O6.</p><p><span style="color: #ff8c00">b/ phản ứng màu với Iot.</span></p><p>tạo thành chất có màu xanh tím.</p><p>Đó là vì các phân tử I2 chui vào khoảng trống giữa các phân tử tinbot , khi đun nóng các phân tử I2 rời khỏi vị trí đó cũng có nghĩa là màu tím xanh cũng mất.</p><p style="text-align: center"><img src="https://www.fcfar.unesp.br/alimentos/bioquimica/imagens/iodo_amido.GIF" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /></p><p><span style="color: #0000ff">4/ ứng dụng.</span></p><p></p><p>Chất dinh dưỡng của con người và động vật.</p><p>Sản xuất bánh kẹo , hồ dán và cả đường Glucozo nữa.</p><p></p><p><span style="color: #0000ff"><strong>III. XENLULOZO</strong></span></p><p></p><p style="text-align: center"><img src="https://d2.violet.vn/uploads/thumbnails/256/thumbnails2/0.xenlulozo.jpg.jpg" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /></p><p><span style="color: #0000ff">1/ Tính chất vật lý trạng thái tự nhiên.</span></p><p></p><p>Chất răn dạng sợi màu trắng , không vị.</p><p>Không tan trong nước cũng như những dung môi khác .</p><p>Tan được trong nước Svayde.</p><p>Xem thêm trong sgk.</p><p></p><p><span style="color: #0000ff">2/ Cấu trúc phân tử.</span></p><p></p><p>Gồm nhiều gốc b-glucozo liên kết lại .</p><p>Phân tử khối rất lớn khoảng 2 triệu.</p><p>Mạch không phân nhánh và có 3 nhóm OH- trong phân tử.</p><p>Viết (C[SUB]6[/SUB]H[SUB]10[/SUB]O[SUB]5[/SUB])n hay (C6H7O[SUB]2[/SUB](OH)[SUB]3[/SUB])n</p><p></p><p><span style="color: #0000ff">3/ Tính chất hóa học.</span></p><p></p><p><span style="color: #ff8c00">a/ phản ứng thủy phân .</span></p><p>(C[SUB]6[/SUB]H[SUB]10[/SUB]O[SUB]5[/SUB])n + H2O -----axit mạnh------> nC6H12O6</p><p>Pư này có H2SO4 đặc 70%xúc tác , tạo thành glucozo.</p><p><span style="color: #ff8c00">b/ phản ứng với axit nitric.</span></p><p>Khi có H2SO4 đặc xúc tác xenlulozo pư với HNO3đặc tạo thành xenlulotrinitrat là một chất nổ mạnh.</p><p></p><p><img src="https://diendan.hocmai.vn/latex.php?[C_6H_7O_2(OH)_3]n%20%20%20+%20%20%203nHNO_3--------%3E%20[C_6H_7O_2(ONO_2)_3]_n%20%20+%20%20%203nH2O" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /></p><p><span style="color: #3A3A3A"><span style="font-family: 'verdana'"></span></span></p><p><span style="color: #3A3A3A"><span style="font-family: 'verdana'">Xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic (anhidrid acetic), có H2SO4 làm xúc tác, tạo xenlulozơ monoaxetat, xenlulozơ điaxetat và xenlulozơ triaxetat, tùy theo một hai hay ba nhóm –OH trong mỗi đơn vị mắt xích của xenlulozơ đã tham gia phản ứng tạo nhóm chức este <img src="https://diendan.hocmai.vn/latex.php?(-OCOCH_3)" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" />. Hỗn hợp xelulozơ điaxetat và xenluozơ triaxetat được dùng làm tơ sợi axetat cũng như phim ảnh.</span></span></p><p><span style="color: #3A3A3A"><span style="font-family: 'verdana'"></span></span></p><p><span style="color: #3A3A3A"><span style="font-family: 'verdana'"></span></span></p><p><span style="color: #3A3A3A"><span style="font-family: 'verdana'"><img src="https://diendan.hocmai.vn/latex.php?[C_6H_7O_2(OH)_3]_n+2nCH_3COOCOCH_3----%3E[C_6H_7O_2OH(OCOCH_3)_2]_n+2nCH_3COOH" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /></span></span></p><p><span style="color: #3A3A3A"><span style="font-family: 'verdana'"></span></span></p><p><span style="color: #3A3A3A"><span style="font-family: 'verdana'"><span style="color: #0000ff">4/ ứng dụng.</span></span></span></p><p><span style="color: #3A3A3A"><span style="font-family: 'verdana'"></span></span></p><p><span style="color: #3A3A3A"><span style="font-family: 'verdana'">Bông , đai gỗ.</span></span></p><p><span style="color: #3A3A3A"><span style="font-family: 'verdana'">Sản xuất tơ ,thuốc súng...</span></span></p><p><span style="color: #0000cd"></span></p><p><span style="color: #0000cd"></span></p><p><strong><span style="color: #0000cd">Câu hỏi bài tập :</span></strong></p><p><strong></strong></p><p>1/Chọn các phát biểu đúng .</p><p>a. Fuctozo có pư tráng bạc chứng tỏ nó có nhóm CHO-</p><p>b. thủy phân xenlulozo thu được glucozo.</p><p>c. thủy phân tin bột thu được glucozo và fuctozo.</p><p>d. Cả xenlulozo và saccarozo đều thuộc loại polisaccarit.</p><p>2/ So sánh tính chất vật lý của saccarozo , tin bột và xenlulozo.</p><p>từ đó giải thích tại sao tin bột và xenlulozo không tan trong nước .</p><p>3/ Viết pt hh của các pư xảy ra trong các trường hợp sau.</p><p>a/ thủy phân saccarozo và xenlulozo.</p><p>b/ Thủy phân tin bột có xúc tác axit sau đó cho sp td với AgNO3/NH3.</p><p>4/Nếu tính chất hóa học giống nhau giữa 3 chất Saccarozo , tin bột và xenlulozo.</p><p>5/ Thủy phân saccarozo trong mt axit thu được sản phẩm là monosaccarit , sau đó cho sp tác dụng với AgNO3/NH3 thì thu được 21,6g Ag.Tính khối lượng saccarozo ban đầu trong hay trường hợp sau :</p><p>a/ hiệu suất 100%.</p><p>b/ Hiệu suất toàn quá trình là 80%.</p><p></p><p>xem bài tiếp theo : <a href="https://diendankienthuc.net/diendan/hoa-hoc-12/90791-bai-giang-amin.html" target="_blank">https://diendankienthuc.net/diendan/hoa-hoc-12/90791-bai-giang-amin.html</a></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="ong noi loc, post: 139810, member: 161774"] [CENTER][IMG]https://d2.violet.vn/uploads/thumbnails/622/thumbnails2/Mia_de_san_xuat_duong_saccarozo.jpg.jpg[/IMG][SIZE=4][B] Bài 6 : Saccarozo , tin bột , xenlulozo [/B] [/SIZE][/CENTER] [SIZE=4][B][COLOR=#0000cd]I. SACCAROZO.[/COLOR][/B] [COLOR=#0000cd]1/ tính chất vật lý .[/COLOR] Chất kết tinh không màu ở điều kiện thường , tan tốt trong nước , có vị ngọt. 100ml H2O hòa tan được 420 g saccarozo. 2/ Cấu tạo phân tử. - không có nhóm chức CHO- vì nó không làm phai màu dd brom và cho pư tráng gương. -Saccarozo là một disaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozo và một gốc fuctozo liên kết với nhau bởi nguyên tử Oxi. [/SIZE] [CENTER][IMG]https://www.thiduakhenthuongvn.org.vn/TDKT/images/stories/NguoiDiDauLang2.jpg[/IMG] [/CENTER] [COLOR=#0000cd]3/ Tính chất hóa học. [/COLOR] - tính chất của ancol đa chức ( nhiều nhóm OH- ). - pư thủy phân. [COLOR=#ff8c00]a/ Hòa tan được Cu(OH)2.[/COLOR] C[SUB]12[/SUB]H[SUB]22[/SUB]O[SUB]11[/SUB] + Cu(OH)2 --------> (C[SUB]12[/SUB]H[SUB]21[/SUB]O[SUB]11[/SUB])[SUB]2[/SUB]Cu + 2H2O. Phức này có màu xanh lam. [COLOR=#ff8c00]b/ Phản ứng thủy phân .[/COLOR] C12H22O11 + H2O --------Axit------> C6H12O6 (Glucozo ) + C6H12O6 (Fuctozo). Pư cũng xảy ra khi có enzim xúc tác. [COLOR=#0000cd]4/ Sản xuất ứng dụng.[/COLOR] [CENTER][IMG]https://www.bourbontn.com.vn/data/bcb/4_10_4b.jpg[/IMG][/CENTER] ứng dụng : - Thực phẩm cho người - sản xuất bánh kẹo , nước giải khát ... Thí nghiệm vui. [CENTER][media=youtube]dZV1b2eb8Cg[/media][/CENTER] [COLOR=#0000cd][B]II./ TIN BỘT.[/B][/COLOR] [CENTER][IMG]https://chempolymerproject.wikispaces.com/file/view/cellulose.gif/34238919/cellulose.gif[/IMG][/CENTER] [COLOR=#0000ff]1/ Tính chất vật lý . [/COLOR] - Chất rắn màu trắng dạng bột vô định hình , không tan trong nước . - Trong nước nóng nó sẽ tạo thành dd keo. [COLOR=#0000ff]2/ Cấu trúc phân tử.[/COLOR] Thuộc loại polisaccarit , gồm nhiều đơn vị a-glucozo liên kết lại. - Amilozo có phân tử khối lớn vào khoảng 200.000. - Amilopectin có mạch phân nhánh có phân tử khối rất lớn từ 1 triệu - 2 triệu. Chính vì vậy mà amilopectin không tan trong nước. [CENTER][IMG]https://www.hoahocngaynay.com/images/stories/MOFs/Hoa_hoc/Tinhbot1.png[/IMG] [/CENTER] Tin bột nhờ cây hấp thụ CO[SUB]2[/SUB] và hơi nước ( chất diệp lục ) có as tổng hợp thành. [COLOR=#0000ff]3/ Tính chất hóa học. [/COLOR] [COLOR=#ff8c00]a/ phản ứng thủy phân.[/COLOR] (C[SUB]6[/SUB]H[SUB]10[/SUB]O[SUB]5[/SUB])n + H[SUB]2[/SUB]O ---Axit ------> nC6H12O6. [COLOR=#ff8c00]b/ phản ứng màu với Iot.[/COLOR] tạo thành chất có màu xanh tím. Đó là vì các phân tử I2 chui vào khoảng trống giữa các phân tử tinbot , khi đun nóng các phân tử I2 rời khỏi vị trí đó cũng có nghĩa là màu tím xanh cũng mất. [CENTER][IMG]https://www.fcfar.unesp.br/alimentos/bioquimica/imagens/iodo_amido.GIF[/IMG][/CENTER] [COLOR=#0000ff]4/ ứng dụng.[/COLOR] Chất dinh dưỡng của con người và động vật. Sản xuất bánh kẹo , hồ dán và cả đường Glucozo nữa. [COLOR=#0000ff][B]III. XENLULOZO[/B][/COLOR] [CENTER][IMG]https://d2.violet.vn/uploads/thumbnails/256/thumbnails2/0.xenlulozo.jpg.jpg[/IMG][/CENTER] [COLOR=#0000ff]1/ Tính chất vật lý trạng thái tự nhiên.[/COLOR] Chất răn dạng sợi màu trắng , không vị. Không tan trong nước cũng như những dung môi khác . Tan được trong nước Svayde. Xem thêm trong sgk. [COLOR=#0000ff]2/ Cấu trúc phân tử.[/COLOR] Gồm nhiều gốc b-glucozo liên kết lại . Phân tử khối rất lớn khoảng 2 triệu. Mạch không phân nhánh và có 3 nhóm OH- trong phân tử. Viết (C[SUB]6[/SUB]H[SUB]10[/SUB]O[SUB]5[/SUB])n hay (C6H7O[SUB]2[/SUB](OH)[SUB]3[/SUB])n [COLOR=#0000ff]3/ Tính chất hóa học.[/COLOR] [COLOR=#ff8c00]a/ phản ứng thủy phân .[/COLOR] (C[SUB]6[/SUB]H[SUB]10[/SUB]O[SUB]5[/SUB])n + H2O -----axit mạnh------> nC6H12O6 Pư này có H2SO4 đặc 70%xúc tác , tạo thành glucozo. [COLOR=#ff8c00]b/ phản ứng với axit nitric.[/COLOR] Khi có H2SO4 đặc xúc tác xenlulozo pư với HNO3đặc tạo thành xenlulotrinitrat là một chất nổ mạnh. [IMG]https://diendan.hocmai.vn/latex.php?[C_6H_7O_2(OH)_3]n%20%20%20+%20%20%203nHNO_3--------%3E%20[C_6H_7O_2(ONO_2)_3]_n%20%20+%20%20%203nH2O[/IMG] [COLOR=#3A3A3A][FONT=verdana] Xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic (anhidrid acetic), có H2SO4 làm xúc tác, tạo xenlulozơ monoaxetat, xenlulozơ điaxetat và xenlulozơ triaxetat, tùy theo một hai hay ba nhóm –OH trong mỗi đơn vị mắt xích của xenlulozơ đã tham gia phản ứng tạo nhóm chức este [IMG]https://diendan.hocmai.vn/latex.php?(-OCOCH_3)[/IMG]. Hỗn hợp xelulozơ điaxetat và xenluozơ triaxetat được dùng làm tơ sợi axetat cũng như phim ảnh. [IMG]https://diendan.hocmai.vn/latex.php?[C_6H_7O_2(OH)_3]_n+2nCH_3COOCOCH_3----%3E[C_6H_7O_2OH(OCOCH_3)_2]_n+2nCH_3COOH[/IMG] [COLOR=#0000ff]4/ ứng dụng.[/COLOR] Bông , đai gỗ. Sản xuất tơ ,thuốc súng...[/FONT][/COLOR] [COLOR=#0000cd] [/COLOR] [B][COLOR=#0000cd]Câu hỏi bài tập :[/COLOR] [/B] 1/Chọn các phát biểu đúng . a. Fuctozo có pư tráng bạc chứng tỏ nó có nhóm CHO- b. thủy phân xenlulozo thu được glucozo. c. thủy phân tin bột thu được glucozo và fuctozo. d. Cả xenlulozo và saccarozo đều thuộc loại polisaccarit. 2/ So sánh tính chất vật lý của saccarozo , tin bột và xenlulozo. từ đó giải thích tại sao tin bột và xenlulozo không tan trong nước . 3/ Viết pt hh của các pư xảy ra trong các trường hợp sau. a/ thủy phân saccarozo và xenlulozo. b/ Thủy phân tin bột có xúc tác axit sau đó cho sp td với AgNO3/NH3. 4/Nếu tính chất hóa học giống nhau giữa 3 chất Saccarozo , tin bột và xenlulozo. 5/ Thủy phân saccarozo trong mt axit thu được sản phẩm là monosaccarit , sau đó cho sp tác dụng với AgNO3/NH3 thì thu được 21,6g Ag.Tính khối lượng saccarozo ban đầu trong hay trường hợp sau : a/ hiệu suất 100%. b/ Hiệu suất toàn quá trình là 80%. xem bài tiếp theo : [url]https://diendankienthuc.net/diendan/hoa-hoc-12/90791-bai-giang-amin.html[/url] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Kiến thức cơ bản Hóa
Hóa học 12
Bài giảng : Saccarozơ .
Top