ĐẠI SỐ 7 - CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
BÀI 10: LÀM TRÒN SỐ
Bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhauBÀI 10: LÀM TRÒN SỐ
Bài 9: Số thập phân hữu hạn - Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Bài 10: Làm tròn số
Bài 11: Số vô tỉ - Khái niệm về căn bậc hai
I/ KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Quy ước làm tròn số
+ Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0
Ví dụ: Làm tròn số 456,321 đến chữ số thập phân thứ nhất.
456,321
Ta có
+ Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0
Ví dụ: Làm tròn số 123,456 đến chữ số thập phân thứ hai:
123,456
II/ BÀI TẬP
Bài 1:
a) Làm tròn số 12,432 đến chữ số thập phân thứ hai
b) Làm tròn số 0,6456 đến chữ số thập phân thứ ba
c) Làm tròn số 29,463 đến chữ số thập phân thứ nhất.
d) Làm tròn số 1232 đến hàng chục.
e) Làm tròn số 123678 đến hàng nghìn
Kết quả:
a) 12;43
b) 0,646
c 29,5
d) 1230
e)124000
b) 0,646
c 29,5
d) 1230
e)124000
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: