6 NGUYÊN TẮC TRỌNG ÂM CƠ BẢN
1. Đa số những từ có 2 âm tiết:
- Ở danh từ và tính từ, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất( VD: butcher, busy, record, comfort ...)
- Ở động từ, trọng âm rơi vào âm tiết thứ2( escape, relax...)
2.Hầu hết các từ ghép, trọng âm rơi vào gốc đầu( raincoat, newspaper...)
3. Trọng âm rơi vào các hậu tố:
- ee ( degree, referee..)
- eer (engineer, pioneer..)
- ese (vietnamese..)
- ain (động từ) ( contain, remain)
- aire ( millionaire)
- ique ( technique, unique)
* ngoại lệ : coffee, committee
4. Thường thì gốc từ mang trọng âm khi thêm một số tiần tố và hậu tố, trọng âm ko đổi:
- Tiền tố: un, im, in, ir / dis, non, en, re / over, under
- Hậu tố : ful, less, able / al, ous, ly, er / ize, en, ment / ness, ship, hood
5. Trọng âm rời vào âm tiết trước các hậu tố:
- tion ( protection, condition)
- sion ( decision, succession)
- ic (economic, scientific)
- ical ( political, eletrical )
- ity ( necessity, ability)
- logy ( psychology, ecology )
- itive ( sensitive, competitive )
6. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 tính từ bên phải sang, trước các hậu tố ate, ary ( considerate, illustrate, dictionary, necessary ..)
* ngoại lệ : documentary, elementary, extraordinary
- Ở danh từ và tính từ, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất( VD: butcher, busy, record, comfort ...)
- Ở động từ, trọng âm rơi vào âm tiết thứ2( escape, relax...)
2.Hầu hết các từ ghép, trọng âm rơi vào gốc đầu( raincoat, newspaper...)
3. Trọng âm rơi vào các hậu tố:
- ee ( degree, referee..)
- eer (engineer, pioneer..)
- ese (vietnamese..)
- ain (động từ) ( contain, remain)
- aire ( millionaire)
- ique ( technique, unique)
* ngoại lệ : coffee, committee
4. Thường thì gốc từ mang trọng âm khi thêm một số tiần tố và hậu tố, trọng âm ko đổi:
- Tiền tố: un, im, in, ir / dis, non, en, re / over, under
- Hậu tố : ful, less, able / al, ous, ly, er / ize, en, ment / ness, ship, hood
5. Trọng âm rời vào âm tiết trước các hậu tố:
- tion ( protection, condition)
- sion ( decision, succession)
- ic (economic, scientific)
- ical ( political, eletrical )
- ity ( necessity, ability)
- logy ( psychology, ecology )
- itive ( sensitive, competitive )
6. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 tính từ bên phải sang, trước các hậu tố ate, ary ( considerate, illustrate, dictionary, necessary ..)
* ngoại lệ : documentary, elementary, extraordinary