Trang Dimple
New member
- Xu
- 38
Học từ vựng theo từng chủ đề là một phương pháp học để chúng ta nhớ tờ vựng một cách hệ thống. Bút nghiên tổng hợp chia sẻ từ vựng tiếng anh về chủ đề Nông nghiệp. Cùng tham khảo để học tốt nhé!!
1. Alkaline – /’ælkəlain/: Kiềm
2. Biennial – /bai’eniəl/: Cây hai năm
3. Barley – /’bɑ:li/: Đại mạch, lúa mạch
4. Alkalinity – /,ælkə’liniti/: Độ kiềm
5. Alluvium – /ə’lu:vjəm/: Đất bồi, đất phù sa
6. Annual – /’ænjuəl/: Cây một năm
7. Agroecology – /ægroui’kɔlədʒi/: Sinh thái học nông nghiệp
8. Anther – /’ænθə/: Bao phấn
9. Precipitation – /pri,sipi’tei∫n/: Lượng mưa
10. Reutilize – /ˌriːˈjuːtɪˌlaɪz/: Tái sử dụng
11. Agronomy – /ə’grɔnəmi/: Ngành nông học
12. Cultivation – /,kʌlti’vei∫n/: Trồng trọt, chăn nuôi
13. Compost – /’kɔmpɔst/: Phân xanh, phân trộn
14. Decomposition – /,di:kɔmpə’zi∫n/: Sự phân hủy
15. Colostrum – /kə’lɔstrəm/: Sữa đầu, sữa non
16. Broiler – /’brɔilə/: Gà thịt thương phẩm
17. Cotyledon – /,kɔti’li:dən/: Lá mầm
18. Carpel – /’kɑel/: Lá noãn
19. Crown – /kraun/: Tán cây, đỉnh, ngọn
20. Chloroplast – /’klɔrəplæst/: Lục lạp, hạt diệp lục
21. Drop – /drɔp/: Giọt nước
22. Decomposer – /ˌdiːkəmˈpəʊzə/: Sinh vật phân hủy
23. Dormant – /’dɔ:mənt/: Không hoạt động, nằm im
24. Cutting – /ˈkʌtɪŋ/: Giâm cành
25. Herbicide – /’hə:bisaid/: Thuốc diệt cỏ
26. Elongate – /’i:lɔηgit/: Kéo dài ra
27. Herbivore – /hə:’bivərə/: Động vật ăn cỏ
28. Heifer – /’hefə/: Con bê cái
29. Foliage – /’fouliidʒ/: Tán lá
30. Gymnosperm – /’dʒimnəspə:m/: Thực vật hạt trần
31. Evaporation – /i,væpə’rei∫n/: Sự bốc hơi của nước
32. Germination – /,dʒə:mi’nei∫n/: Sự nảy mầm
33. Heredity – /hi’rediti/: Di truyền
34. Indigestible – /,indi’dʒestəbl/: Không thể tiêu hóa được
35. Hypocotyl – /,haipə’kɔtil/: Trụ dưới lá mầm
36. Perennial – /pə’reniəl/: Cây lâu năm
37. Osmosis – /ɔz’mousis/: Sự thẩm thấu
38. Liming – /ˈlaɪmɪŋ/: Bón vôi
39. Ovary – /’ouvəri/: Bầu nhụy
40. Manuring – /məˈnjʊərɪŋ/: Bón phân
41. Overfeed – /’ouvə’fi:d/: Cho ăn quá nhiều
42. Monoculture – /’mɔnəkʌlt∫ə/: Độc canh
43. Pesticide – /’pestisaid/: Thuốc trừ sâu
44. Lignify – /’lignifai/: Hóa gỗ
45. Nursery – /’nə:sri/: Ruộng ươm, vườn ươm
46. Pistil – /’pistl/: Nhụy hoa
47. Moisture – /’mɔist∫ə/: Độ ẩm
48. Radicle – /’rædikl/: Rễ mầm, rễ con
49. Shrivel – /’∫rivl/: Bị xoăn, quăn, nhăn nheo
50. Ranch – /rɑ:nt∫/: Trại chăn nuôi
Nguồn : Sưu Tầm
1. Alkaline – /’ælkəlain/: Kiềm
2. Biennial – /bai’eniəl/: Cây hai năm
3. Barley – /’bɑ:li/: Đại mạch, lúa mạch
4. Alkalinity – /,ælkə’liniti/: Độ kiềm
5. Alluvium – /ə’lu:vjəm/: Đất bồi, đất phù sa
6. Annual – /’ænjuəl/: Cây một năm
7. Agroecology – /ægroui’kɔlədʒi/: Sinh thái học nông nghiệp
8. Anther – /’ænθə/: Bao phấn
9. Precipitation – /pri,sipi’tei∫n/: Lượng mưa
10. Reutilize – /ˌriːˈjuːtɪˌlaɪz/: Tái sử dụng
11. Agronomy – /ə’grɔnəmi/: Ngành nông học
12. Cultivation – /,kʌlti’vei∫n/: Trồng trọt, chăn nuôi
13. Compost – /’kɔmpɔst/: Phân xanh, phân trộn
14. Decomposition – /,di:kɔmpə’zi∫n/: Sự phân hủy
15. Colostrum – /kə’lɔstrəm/: Sữa đầu, sữa non
16. Broiler – /’brɔilə/: Gà thịt thương phẩm
17. Cotyledon – /,kɔti’li:dən/: Lá mầm
18. Carpel – /’kɑel/: Lá noãn
19. Crown – /kraun/: Tán cây, đỉnh, ngọn
20. Chloroplast – /’klɔrəplæst/: Lục lạp, hạt diệp lục
21. Drop – /drɔp/: Giọt nước
22. Decomposer – /ˌdiːkəmˈpəʊzə/: Sinh vật phân hủy
23. Dormant – /’dɔ:mənt/: Không hoạt động, nằm im
24. Cutting – /ˈkʌtɪŋ/: Giâm cành
25. Herbicide – /’hə:bisaid/: Thuốc diệt cỏ
26. Elongate – /’i:lɔηgit/: Kéo dài ra
27. Herbivore – /hə:’bivərə/: Động vật ăn cỏ
28. Heifer – /’hefə/: Con bê cái
29. Foliage – /’fouliidʒ/: Tán lá
30. Gymnosperm – /’dʒimnəspə:m/: Thực vật hạt trần
31. Evaporation – /i,væpə’rei∫n/: Sự bốc hơi của nước
32. Germination – /,dʒə:mi’nei∫n/: Sự nảy mầm
33. Heredity – /hi’rediti/: Di truyền
34. Indigestible – /,indi’dʒestəbl/: Không thể tiêu hóa được
35. Hypocotyl – /,haipə’kɔtil/: Trụ dưới lá mầm
36. Perennial – /pə’reniəl/: Cây lâu năm
37. Osmosis – /ɔz’mousis/: Sự thẩm thấu
38. Liming – /ˈlaɪmɪŋ/: Bón vôi
39. Ovary – /’ouvəri/: Bầu nhụy
40. Manuring – /məˈnjʊərɪŋ/: Bón phân
41. Overfeed – /’ouvə’fi:d/: Cho ăn quá nhiều
42. Monoculture – /’mɔnəkʌlt∫ə/: Độc canh
43. Pesticide – /’pestisaid/: Thuốc trừ sâu
44. Lignify – /’lignifai/: Hóa gỗ
45. Nursery – /’nə:sri/: Ruộng ươm, vườn ươm
46. Pistil – /’pistl/: Nhụy hoa
47. Moisture – /’mɔist∫ə/: Độ ẩm
48. Radicle – /’rædikl/: Rễ mầm, rễ con
49. Shrivel – /’∫rivl/: Bị xoăn, quăn, nhăn nheo
50. Ranch – /rɑ:nt∫/: Trại chăn nuôi
Nguồn : Sưu Tầm