Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Nhật Bản
Ngữ pháp, Hội thoại tiếng Nhật
50 trạng từ thông dụng trong Tiếng Nhật
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Maruko Dương" data-source="post: 173510" data-attributes="member: 313971"><p style="text-align: center"><span style="font-size: 26px"><span style="color: #ff0000"><strong>50 trạng từ thông dụng trongTiếng Nhật</strong></span></span></p> <p style="text-align: center"></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">1) ぴったり, ぴたり : Vừa vặn, vừa khít (quần áo)</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">2) やはり、やっぱり : Quả đúng (như mình nghĩ) – Cuối cùng thì cũng vẫn là – Rốt cục thì</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">3) うっかり : Lơ đễnh, xao nhãng</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">4) がっかり : Thất vọng</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">5) ぎっしり : Chật kín, sin sít</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">6) ぐっすり : (Ngủ) say tít, (ngủ) thiếp đi</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">7) こっそり : Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động) – Len lén (để ko ai nhìn thấy)</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">8) さっぱり : Trong trẻo, sảng khoái (rửa mặt xong) – Nhẹ, nhạt (món ăn)</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">9) さっぱり...ない : Một chút cũng không, hoàn toàn không.</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">10) ぐったり : Mệt nhoài, mệt phờ người</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3"></span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">11) しっかり : Chắc chắn, vững chắc</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">12) すっきり : Cô đọng, súc tích (văn chương) – Tỉnh táo, sảng khoái (ngủ dậy ) – Đầy đủ, hoàn toàn (十分)</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">13) そっくり : Giống y hệt ,giống như đúc – tất cả, hoàn toàn (全部)</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">14) にっこり : Nhoẻn miệng cười</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">15) のんびり : Thong thả, thảnh thơi không lo nghĩ, ung dung</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">16) はっきり : Rõ ràng, minh bạch – mạch lạc, lưu loát (trả lời)</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">17) ばったり : Đột nhiên, bất thình lình (突然) – Tình cờ, ngẫu nhiên (偶然) – Tiếng kêu đột ngột phát ra</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">18) ぼんやり : Mờ nhạt, mờ ảo (cảnh sắc) – Lờ đờ, vô hồn ( trạng thái)</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">19) びっくり : Ngạc nhiên</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3"></span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">20) ゆっくり : Thong thả, chậm rãi</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">21) めっきり : Đột ngột (thay đổi)</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">22) たっぷり : Thừa thãi, dư thừa, đầy tràn (thời gian, đồ ăn)</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">23) おもいきり, おもいっきり : Từ bỏ, chán nản, nản lòng – Đủ ,đầy đủ (十分)</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">24) ずらっと・ずらり : dài tăm tắp, dài dằng dặc</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">25) ずっしり : Nặng nề, trĩu nặng</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">26) こってり : Đậm, đậm đà (vị)</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">27) あっさり : (Vị) nhạt, thanh tao – sáng sủa – đơn giản, dễ dàng, một cách nhẹ nhàng</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">28) しょっちゅう : Hay, thường xuyên, luôn「常に、よく」</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">29) ぼんやり : cảnh sắc mờ nhạt, lờ mờ – đờ đẫn, thờ thẫn</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">30) ぼけっと : Thừ người ra, đờ đẫn, mơ màng「ぼけっと</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3"></span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">31) ぼっと : ぼさっと」</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">32) ぼっと : Thừ người ra, đơ đơ</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">33) ぼさっと : Thừ người ra, không suy nghĩ – thảnh thơi, không ưu tư</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">34) ゆとり : thừa thãi, dư dật</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">35) ゆったり : (Quần áo) rộng rãi thoải mái – cảm giác thoải mái, dễ chịu</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">36) きっぱり : Dứt khoát, dứt điểm</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">37) がっくり : buông xuôi, buông thả – gục xuống, trùng xuống, suy sụp</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">38) びっしょり : Ướt đầm đìa, ướt sũng</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">39) がっしり : Cường tráng, to lớn, mạnh khỏa, vững vàng</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">40) がっちり : Chặt chẽ, vững vàng, chắc chắn</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3"></span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">41) きっかり : Đúng, chính xác</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">42) きっちり : Vừa khít, vừa đúng, khít khao</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">43) くっきり : Rõ ràng, nổi bật</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">44) げっそり : Gầy xọp đi, gầy nhom, ốm nhom</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">45) じっくり : Từ từ, bình tĩnh, thoải mái</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">46) てっきり : Chắc chắn, nhất định sẽ, đúng như</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">47) 丸っきり : Hoàn toàn, tất tần tật</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">48) うんざり : Chán ngấy, tẻ nhạt, chán ngắt</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">49) すんなり : Mảnh khảnh, mảnh dẻ, lèo khèo</span></span></p><p><span style="font-size: 22px"><span style="color: #0000b3">50) 何より : Hơn tất cả mọi thứ</span></span></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Maruko Dương, post: 173510, member: 313971"] [CENTER][SIZE=7][COLOR=#ff0000][B]50 trạng từ thông dụng trongTiếng Nhật[/B][/COLOR][/SIZE] [SIZE=6][COLOR=#0000b3][/COLOR][/SIZE][/CENTER] [SIZE=6][COLOR=#0000b3]1) ぴったり, ぴたり : Vừa vặn, vừa khít (quần áo) 2) やはり、やっぱり : Quả đúng (như mình nghĩ) – Cuối cùng thì cũng vẫn là – Rốt cục thì 3) うっかり : Lơ đễnh, xao nhãng 4) がっかり : Thất vọng 5) ぎっしり : Chật kín, sin sít 6) ぐっすり : (Ngủ) say tít, (ngủ) thiếp đi 7) こっそり : Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động) – Len lén (để ko ai nhìn thấy) 8) さっぱり : Trong trẻo, sảng khoái (rửa mặt xong) – Nhẹ, nhạt (món ăn) 9) さっぱり...ない : Một chút cũng không, hoàn toàn không. 10) ぐったり : Mệt nhoài, mệt phờ người 11) しっかり : Chắc chắn, vững chắc 12) すっきり : Cô đọng, súc tích (văn chương) – Tỉnh táo, sảng khoái (ngủ dậy ) – Đầy đủ, hoàn toàn (十分) 13) そっくり : Giống y hệt ,giống như đúc – tất cả, hoàn toàn (全部) 14) にっこり : Nhoẻn miệng cười 15) のんびり : Thong thả, thảnh thơi không lo nghĩ, ung dung 16) はっきり : Rõ ràng, minh bạch – mạch lạc, lưu loát (trả lời) 17) ばったり : Đột nhiên, bất thình lình (突然) – Tình cờ, ngẫu nhiên (偶然) – Tiếng kêu đột ngột phát ra 18) ぼんやり : Mờ nhạt, mờ ảo (cảnh sắc) – Lờ đờ, vô hồn ( trạng thái) 19) びっくり : Ngạc nhiên 20) ゆっくり : Thong thả, chậm rãi 21) めっきり : Đột ngột (thay đổi) 22) たっぷり : Thừa thãi, dư thừa, đầy tràn (thời gian, đồ ăn) 23) おもいきり, おもいっきり : Từ bỏ, chán nản, nản lòng – Đủ ,đầy đủ (十分) 24) ずらっと・ずらり : dài tăm tắp, dài dằng dặc 25) ずっしり : Nặng nề, trĩu nặng 26) こってり : Đậm, đậm đà (vị) 27) あっさり : (Vị) nhạt, thanh tao – sáng sủa – đơn giản, dễ dàng, một cách nhẹ nhàng 28) しょっちゅう : Hay, thường xuyên, luôn「常に、よく」 29) ぼんやり : cảnh sắc mờ nhạt, lờ mờ – đờ đẫn, thờ thẫn 30) ぼけっと : Thừ người ra, đờ đẫn, mơ màng「ぼけっと 31) ぼっと : ぼさっと」 32) ぼっと : Thừ người ra, đơ đơ 33) ぼさっと : Thừ người ra, không suy nghĩ – thảnh thơi, không ưu tư 34) ゆとり : thừa thãi, dư dật 35) ゆったり : (Quần áo) rộng rãi thoải mái – cảm giác thoải mái, dễ chịu 36) きっぱり : Dứt khoát, dứt điểm 37) がっくり : buông xuôi, buông thả – gục xuống, trùng xuống, suy sụp 38) びっしょり : Ướt đầm đìa, ướt sũng 39) がっしり : Cường tráng, to lớn, mạnh khỏa, vững vàng 40) がっちり : Chặt chẽ, vững vàng, chắc chắn 41) きっかり : Đúng, chính xác 42) きっちり : Vừa khít, vừa đúng, khít khao 43) くっきり : Rõ ràng, nổi bật 44) げっそり : Gầy xọp đi, gầy nhom, ốm nhom 45) じっくり : Từ từ, bình tĩnh, thoải mái 46) てっきり : Chắc chắn, nhất định sẽ, đúng như 47) 丸っきり : Hoàn toàn, tất tần tật 48) うんざり : Chán ngấy, tẻ nhạt, chán ngắt 49) すんなり : Mảnh khảnh, mảnh dẻ, lèo khèo 50) 何より : Hơn tất cả mọi thứ[/COLOR][/SIZE] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Nhật Bản
Ngữ pháp, Hội thoại tiếng Nhật
50 trạng từ thông dụng trong Tiếng Nhật
Top