1. Tính chất của hai tia phân giác của hai góc kề bù.
2. Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành một góc bằng 90[SUP]0[/SUP].
3. Tổng của hai góc phụ nhau bằng 90[SUP]0[/SUP].
4. Đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng thứ ba
5. Tính chất góc nội tiếp chắn nửa đường tròn.
6. Định nghĩa ba đường cao trong tam giác, định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng.
7. Định lý Pitago.
8.Tính chất đường kính của một đường tròn đi qua trung điểm của một dây cung.
9.Tính chất tiếp tuyến của đường tròn.
10.Tiếp tuyến chung và đường nối tâm của hai đường tròn, dây cung chung và đường nối tâm của hai đường tròn.
11. Sử dụng hai góc kề bù bằng nhau.
12. Sử dụng định lí tổng ba góc trong một tam giác bằng 180[SUP]0
[/SUP]
13. Sử dụng các góc vuông cho trước
14. Sử dụng chứng minh một tam giác bằng một tam giác vuông
15. Sử dụng tính chất tam giác cân
16. Sử dụng tính chất giao điểm ba đường cao của tam giác
17. Sử dụng phép quay góc vuông hoặc góc quay vuông
18. Chứng minh phản chứng
2. Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành một góc bằng 90[SUP]0[/SUP].
3. Tổng của hai góc phụ nhau bằng 90[SUP]0[/SUP].
4. Đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng thứ ba
5. Tính chất góc nội tiếp chắn nửa đường tròn.
6. Định nghĩa ba đường cao trong tam giác, định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng.
7. Định lý Pitago.
8.Tính chất đường kính của một đường tròn đi qua trung điểm của một dây cung.
9.Tính chất tiếp tuyến của đường tròn.
10.Tiếp tuyến chung và đường nối tâm của hai đường tròn, dây cung chung và đường nối tâm của hai đường tròn.
11. Sử dụng hai góc kề bù bằng nhau.
12. Sử dụng định lí tổng ba góc trong một tam giác bằng 180[SUP]0
[/SUP]
13. Sử dụng các góc vuông cho trước
14. Sử dụng chứng minh một tam giác bằng một tam giác vuông
15. Sử dụng tính chất tam giác cân
16. Sử dụng tính chất giao điểm ba đường cao của tam giác
17. Sử dụng phép quay góc vuông hoặc góc quay vuông
18. Chứng minh phản chứng