Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
14 từ cơ bản giúp bạn có bước đột phá về khả năng sử dụng từ vựng (Tiếng Việt)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Bạch Việt" data-source="post: 58889" data-attributes="member: 34765"><p><span style="color: DarkRed"><em> <span style="font-size: 15px"><strong>14 từ cơ bản giúp bạn có bước đột phá về khả năng sử dụng từ vựng (Tiếng Việt)</strong></span></em></span></p><p><span style="color: DarkRed"><em><span style="font-size: 15px"><strong></strong></span></em></span></p><p><span style="color: DarkRed"><em><span style="font-size: 15px"><strong></strong></span></em>14 từ cơ bản này sẽ thực sự giúp ích cho bạn vì chúng bao gồm 20 <strong>tiếp đầu tố </strong>thông dụng nhất và 14 <strong>gốc từ </strong>quan trọng nhất. Khi bạn đã ứng dụng được tốt các thành phần cấu tạo nên 14 từ này, bạn sẽ có thể suy luận ý nghĩa của khoảng 14.000 từ trong từ điển dành cho sinh viên đại học và khoảng 100.000 từ trong từ điển lớn</span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">Dưới đây là danh sách 14 từ và cấu tạo của chúng:</span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">1.<strong>precept</strong>: pre- và capere [Mặc dù cep, cip, ceiv, ceipt, và ceit là các biến dạng của capere, nhưng dạng thông dụng nhất thường được dùng là cap(Latin: head, chief, get, receive)].</span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">2.<strong>detain</strong>: de-và tenere [Biến dạng của tenere là ten, tain, và tin (Latin: hold, grasp, have)].</span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">3.i<strong>ntermittent</strong>: inter-và mittere [Các biến dạng khác bao gồm mitt, mit, miss, mis, và mise(Latin: send, let go, cause to go; throw, hurl, cast)].</span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">4.<strong>offer</strong>: ob-và ferre [Gồm các biến dạng fer và lat (Latin: line, bring, carry)].</span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">5.<strong>insist</strong>: in-và stare [Các biến dạng của stare là sta, stat, sti, và sist (Greek: standing, stay, make firm, fixed)].</span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">6.<strong>monograph</strong>: mono-và graphein [Các biến dạng thông dụng bao gồm graph và gram (Greek: to scratch; write, record, draw, describe)].</span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">7.<strong>epilogue</strong>: epi-và legein [Gồm các biến dạng sau: log, logy, logo, logue, và ology (Greek: talk, speech, speak; word)].</span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">8.<strong>aspect</strong>: ad-và specere [Gồm có 2 dạng spec và spic (Latin: see, sight, look, appear, behold, and examine)].</span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">9.<strong>uncomplicated</strong>: un-, com-,và plicare [Có 11 biến dạng sau: plic, plicat, plicit, pli, ply, plex, ple, pleat, play, ploy, và plicity (Latin: layer, involved]</span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">10.<strong>nonextended</strong>: non-, ex-,và tendere [Gồm 3 dạng tend, tent, và tens (Latin: stretch)].</span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">11.<strong>reproduction</strong>: re-, pro-,và ducere [Mặc dù duit, duke, duct, duch, và duce là các biến dạng của ducere, nhưng tần suất cao nhất lại rơi vào duc (Latin: lead, leading, bring, take, draw)].</span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">12.<strong>indisposed</strong>: in-, dis-,và ponere [Hai dạng thông dụng nhất chỉ dùng 3 ký tự của ponere là pon và pos (Latin: set, place); pound và post ít sử dụng hơn vì chúng có thể dẽ bị nhầm lẫn với post trong nghĩa “after, behind”(sau)].</span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">13.<strong>oversufficient</strong>: over-, sub-,và facere [Có các biến dạng fac, fact, fic, feat, feas, featur, và fair (Latin: make, do, build, cause, produce; forming, shaping)].</span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">14.<strong>mistranscribe</strong>: mis-, trans-,và scribere [Biến dạng thông dụng scrib, scrip, scrip, và biến dạng ít dùng scriv (Latin: write, record)].</span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">Ngoài ra, trong cuốn Improving Spelling and Vocabulary in the Secondary School, Richard E. Hodges, NXB ERIC, 1982, trang 30. Học giả Richard E. Hodges có nói rằng “Nếu bạn kiểm tra trong số 20.000 từ thông dụng nhất trong tiếng Anh, bạn sẽ thấy 5.000 từ bao gồm các tiếp đầu tố mà trong đó có 80% (khoảng 4.100 từ) chỉ sử dụng 14 tiếp đầu tố sau trong cấu tạo từ vựng”. Sau đó ông đưa ra danh sách các tiếp đầu tố sau:</span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">ab- (xa)</span></p><p><span style="color: DarkRed"><u>Ex:</u> aback(lùi lại)</span></p><p><span style="color: DarkRed">be- (trên tất cả các bên, quá)</span></p><p><span style="color: DarkRed"><u>Ex:</u></span></p><p><span style="color: DarkRed">de- (đảo ngược, suy vi, đi xuống)</span></p><p><span style="color: DarkRed"><u>Ex:</u></span></p><p><span style="color: DarkRed">dis-, dif- (không, đảo ngược)</span></p><p><span style="color: DarkRed"><u>Ex:</u> disagree (không đồng ý)</span></p><p><span style="color: DarkRed">ex- (trong số, cựu )</span></p><p><span style="color: DarkRed"><u>Ex:</u>ex-service (cựu nhân viên)</span></p><p><span style="color: DarkRed">pre- (trước) </span></p><p><span style="color: DarkRed"><u>Ex:</u>pre-human (tiền nhân)</span></p><p><span style="color: DarkRed">un- (làm ngược) un</span></p><p><span style="color: DarkRed"><u>Ex:</u> undo (tháo, cởi)</span></p><p><span style="color: DarkRed">ad- (đến, về phía)</span></p><p><span style="color: DarkRed"><u>Ex:</u> ad-lib (ứng khẩu)</span></p><p><span style="color: DarkRed">com, con-, co- (với, cùng nhau)</span></p><p><span style="color: DarkRed"><u>Ex:</u> co-education (hợp tác giáo dục)</span></p><p><span style="color: DarkRed">en-, em- (trong, vào trong, chứa hay bao gồm)</span></p><p><span style="color: DarkRed"><u>Ex:</u> enter (vào trong)</span></p><p><span style="color: DarkRed">in- ( vào trong, không)</span></p><p><span style="color: DarkRed"><u>Ex:</u> in-between( người ở giữa )</span></p><p><span style="color: DarkRed">pro- (ủng hộ, trước)</span></p><p><span style="color: DarkRed"><u>Ex:</u> pro-rate (chia theo tỉ lệ)</span></p><p><span style="color: DarkRed">sub- (dưới, bên dưới )</span></p><p><span style="color: DarkRed"><u>Ex:</u>sub-abdominal([giải phẩu] ở dưới bụng)</span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed"></span> <p style="text-align: right"><span style="color: DarkRed">ST</span></p> <p style="text-align: right"><span style="color: DarkRed"></span></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Bạch Việt, post: 58889, member: 34765"] [COLOR=DarkRed][I] [SIZE=4][B]14 từ cơ bản giúp bạn có bước đột phá về khả năng sử dụng từ vựng (Tiếng Việt) [/B][/SIZE][/I]14 từ cơ bản này sẽ thực sự giúp ích cho bạn vì chúng bao gồm 20 [B]tiếp đầu tố [/B]thông dụng nhất và 14 [B]gốc từ [/B]quan trọng nhất. Khi bạn đã ứng dụng được tốt các thành phần cấu tạo nên 14 từ này, bạn sẽ có thể suy luận ý nghĩa của khoảng 14.000 từ trong từ điển dành cho sinh viên đại học và khoảng 100.000 từ trong từ điển lớn Dưới đây là danh sách 14 từ và cấu tạo của chúng: 1.[B]precept[/B]: pre- và capere [Mặc dù cep, cip, ceiv, ceipt, và ceit là các biến dạng của capere, nhưng dạng thông dụng nhất thường được dùng là cap(Latin: head, chief, get, receive)]. 2.[B]detain[/B]: de-và tenere [Biến dạng của tenere là ten, tain, và tin (Latin: hold, grasp, have)]. 3.i[B]ntermittent[/B]: inter-và mittere [Các biến dạng khác bao gồm mitt, mit, miss, mis, và mise(Latin: send, let go, cause to go; throw, hurl, cast)]. 4.[B]offer[/B]: ob-và ferre [Gồm các biến dạng fer và lat (Latin: line, bring, carry)]. 5.[B]insist[/B]: in-và stare [Các biến dạng của stare là sta, stat, sti, và sist (Greek: standing, stay, make firm, fixed)]. 6.[B]monograph[/B]: mono-và graphein [Các biến dạng thông dụng bao gồm graph và gram (Greek: to scratch; write, record, draw, describe)]. 7.[B]epilogue[/B]: epi-và legein [Gồm các biến dạng sau: log, logy, logo, logue, và ology (Greek: talk, speech, speak; word)]. 8.[B]aspect[/B]: ad-và specere [Gồm có 2 dạng spec và spic (Latin: see, sight, look, appear, behold, and examine)]. 9.[B]uncomplicated[/B]: un-, com-,và plicare [Có 11 biến dạng sau: plic, plicat, plicit, pli, ply, plex, ple, pleat, play, ploy, và plicity (Latin: layer, involved] 10.[B]nonextended[/B]: non-, ex-,và tendere [Gồm 3 dạng tend, tent, và tens (Latin: stretch)]. 11.[B]reproduction[/B]: re-, pro-,và ducere [Mặc dù duit, duke, duct, duch, và duce là các biến dạng của ducere, nhưng tần suất cao nhất lại rơi vào duc (Latin: lead, leading, bring, take, draw)]. 12.[B]indisposed[/B]: in-, dis-,và ponere [Hai dạng thông dụng nhất chỉ dùng 3 ký tự của ponere là pon và pos (Latin: set, place); pound và post ít sử dụng hơn vì chúng có thể dẽ bị nhầm lẫn với post trong nghĩa “after, behind”(sau)]. 13.[B]oversufficient[/B]: over-, sub-,và facere [Có các biến dạng fac, fact, fic, feat, feas, featur, và fair (Latin: make, do, build, cause, produce; forming, shaping)]. 14.[B]mistranscribe[/B]: mis-, trans-,và scribere [Biến dạng thông dụng scrib, scrip, scrip, và biến dạng ít dùng scriv (Latin: write, record)]. Ngoài ra, trong cuốn Improving Spelling and Vocabulary in the Secondary School, Richard E. Hodges, NXB ERIC, 1982, trang 30. Học giả Richard E. Hodges có nói rằng “Nếu bạn kiểm tra trong số 20.000 từ thông dụng nhất trong tiếng Anh, bạn sẽ thấy 5.000 từ bao gồm các tiếp đầu tố mà trong đó có 80% (khoảng 4.100 từ) chỉ sử dụng 14 tiếp đầu tố sau trong cấu tạo từ vựng”. Sau đó ông đưa ra danh sách các tiếp đầu tố sau: ab- (xa) [U]Ex:[/U] aback(lùi lại) be- (trên tất cả các bên, quá) [U]Ex:[/U] de- (đảo ngược, suy vi, đi xuống) [U]Ex:[/U] dis-, dif- (không, đảo ngược) [U]Ex:[/U] disagree (không đồng ý) ex- (trong số, cựu ) [U]Ex:[/U]ex-service (cựu nhân viên) pre- (trước) [U]Ex:[/U]pre-human (tiền nhân) un- (làm ngược) un [U]Ex:[/U] undo (tháo, cởi) ad- (đến, về phía) [U]Ex:[/U] ad-lib (ứng khẩu) com, con-, co- (với, cùng nhau) [U]Ex:[/U] co-education (hợp tác giáo dục) en-, em- (trong, vào trong, chứa hay bao gồm) [U]Ex:[/U] enter (vào trong) in- ( vào trong, không) [U]Ex:[/U] in-between( người ở giữa ) pro- (ủng hộ, trước) [U]Ex:[/U] pro-rate (chia theo tỉ lệ) sub- (dưới, bên dưới ) [U]Ex:[/U]sub-abdominal([giải phẩu] ở dưới bụng) [/COLOR] [RIGHT][COLOR=DarkRed]ST [/COLOR][/RIGHT] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
14 từ cơ bản giúp bạn có bước đột phá về khả năng sử dụng từ vựng (Tiếng Việt)
Top