Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Giao lưu tiếng Anh
138 LINKING VERBS (LIÊN ĐỘNG TỪ) TRONG TIẾNG ANH
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="hiennguyen99" data-source="post: 190111" data-attributes="member: 316437"><p> <table style='width: 100%'><tr><td><strong>STARTING YOUR OPINION</strong></td><td><strong>BẮT ĐẦU Ý KIẾN CỦA BẠN</strong></td></tr><tr><td></td><td></td></tr><tr><td>1. In my opinion</td><td>Theo ý kiến của tôi</td></tr><tr><td>2. According to me,</td><td>Theo tôi,</td></tr><tr><td>3. In my view</td><td>Trong quan điểm của tôi</td></tr><tr><td>4. To me,</td><td>Đối với tôi,</td></tr><tr><td>5. From my point of view, I think</td><td>Từ quan điểm của tôi, tôi nghĩ</td></tr><tr><td>6. It seems to me that</td><td>Có vẻ như tôi là vậy</td></tr><tr><td>7. I believe that</td><td>Tôi tin rằng</td></tr><tr><td>8. From my perspective</td><td>Từ quan điểm của tôi</td></tr><tr><td>9. To my way of thinking</td><td>: Theo cách suy nghĩ của tôi</td></tr><tr><td>10. It appears that</td><td>Có vẻ như vậy</td></tr><tr><td>11 I suppose</td><td>Tôi cho rằng</td></tr><tr><td>12. I realize</td><td>Tôi nhận ra</td></tr><tr><td>13. I understand</td><td>Tôi hiểu</td></tr><tr><td>14. I imagine</td><td>Tôi tưởng tượng</td></tr><tr><td>15. I feel</td><td>Tôi cảm thấy</td></tr><tr><td></td><td></td></tr><tr><td><strong>GIVING EXAMPLES</strong></td><td><strong>ĐƯA RA VÍ DỤ</strong></td></tr><tr><td>1. For example</td><td>Ví dụ</td></tr><tr><td>2. For instance</td><td>Chẳng hạn</td></tr><tr><td>3. such as</td><td>Chẳng hạn như</td></tr><tr><td>4. In other words,</td><td>Nói cách khác,</td></tr><tr><td>5. as</td><td>Như</td></tr><tr><td>6. like</td><td>Giống như</td></tr><tr><td>7. that is</td><td>Đó là</td></tr><tr><td>8. namely</td><td>Cụ thể là</td></tr><tr><td>9. To illustrate</td><td>Để minh họa</td></tr><tr><td>10. To paraphrase</td><td>Để diễn giải</td></tr><tr><td></td><td></td></tr><tr><td><strong>COMPARING</strong></td><td><strong>SO SÁNH</strong></td></tr><tr><td>1. Similar to</td><td>Tương tự</td></tr><tr><td>2. As…as</td><td>Như... như</td></tr><tr><td>3. in common</td><td>Điểm chung</td></tr><tr><td>4. also</td><td>Cũng được</td></tr><tr><td>5. Either…or</td><td>Hoặc là... hay</td></tr><tr><td>8. In the same way,</td><td>Trong cùng một cách,</td></tr><tr><td>9. Neither…nor</td><td>Cả hai cũng không</td></tr><tr><td>10. At the same time</td><td>Cùng lúc</td></tr><tr><td>11. Just as</td><td>Cũng như</td></tr><tr><td>12. resemble</td><td>Giống nhau</td></tr><tr><td></td><td></td></tr><tr><td><strong>CONTRASTING</strong></td><td><strong>TƯƠNG PHẢN</strong></td></tr><tr><td>1. However</td><td>Tuy nhiên</td></tr><tr><td>2. But</td><td>Nhưng</td></tr><tr><td>3. On the contrarY</td><td>Về sự tương phản</td></tr><tr><td>4. On the other hand,</td><td>Mặt khác,</td></tr><tr><td>5. Differ from</td><td>Khác với</td></tr><tr><td>6. Nevertheless</td><td>Tuy nhiên</td></tr><tr><td>7. Although</td><td>Mặc dù</td></tr><tr><td>8. Though</td><td>Mặc dù</td></tr><tr><td>9. Otherwise</td><td>Nếu không</td></tr><tr><td>10. Instead</td><td>Thay vào đó</td></tr><tr><td>11. Alternatively</td><td>Cách khác</td></tr><tr><td>12. Even though</td><td>Mặc dù</td></tr><tr><td></td><td></td></tr><tr><td><strong>GENRALIZING</strong></td><td><strong>TỔNG QUÁT</strong></td></tr><tr><td>1. Generally</td><td>1. Nói chung</td></tr><tr><td>2. Generally speaking,</td><td>2. Nói chung,</td></tr><tr><td>3. Overall</td><td>3. Nhìn chung</td></tr><tr><td>4. On the whole</td><td>4. Trên toàn bộ</td></tr><tr><td>5. In general</td><td>5. Nói chung</td></tr><tr><td>6. By and large,</td><td>6. Chủ yếu là</td></tr><tr><td>7. It seems to me that</td><td>7. Dường như với tôi rằng</td></tr><tr><td>8. I believe</td><td>8. Tôi tin</td></tr><tr><td>9. All in all</td><td>9. Tất cả trong tất cả</td></tr><tr><td>10. Basically</td><td>10. Về cơ bản</td></tr><tr><td>11. Essentially</td><td>11. Về cơ bản</td></tr><tr><td>12. As a rule</td><td>12. Theo quy định</td></tr><tr><td>13. All things considered</td><td>13. Tất cả những điều được xem xét</td></tr><tr><td>14. For the most part</td><td>14. Phần lớn</td></tr><tr><td></td><td></td></tr><tr><td><strong>EXPRESSING CERTAINTY</strong></td><td><strong>THỂ HIỆN SỰ CHẮC CHẮN</strong></td></tr><tr><td>1. Certainly</td><td>1. Chắc chắn</td></tr><tr><td>2. Undoubtedly</td><td>2. Không nghi ngờ gì nữa</td></tr><tr><td>3. Doubtless</td><td>3. Nghi ngờ</td></tr><tr><td>4. No doubt</td><td>4. Không còn nghi ngờ gì nữa</td></tr><tr><td>5. Definitely</td><td>5. Chắc chắn</td></tr><tr><td>6. Of course</td><td>6. Tất nhiên rồi</td></tr><tr><td></td><td></td></tr><tr><td><strong>EXPRESSING PARTIAL AGREEMENT</strong></td><td></td></tr><tr><td>1. More or less</td><td>1. Nhiều hay ít</td></tr><tr><td>2. To some extent</td><td>2. Ở một mức độ nào đó</td></tr><tr><td>3. Up to a point</td><td>3. Lên đến một điểm</td></tr><tr><td>4. Almost</td><td>4. Hầu như</td></tr><tr><td>5. In a way</td><td>5. Theo một cách nào đó</td></tr><tr><td>6. So to speak</td><td>6. Để nói</td></tr><tr><td></td><td></td></tr><tr><td><strong>SHOWING CAUSE</strong></td><td><strong>ĐƯA RA NGUYÊN NHÂN</strong></td></tr><tr><td>1. Due to</td><td>1. Do</td></tr><tr><td>2. Because</td><td>2. Bởi vì</td></tr><tr><td>3. Because of</td><td>3. Vì</td></tr><tr><td>4. Owing to</td><td>4. Sở hữu</td></tr><tr><td></td><td></td></tr><tr><td><strong>SHOWING EFFECT</strong></td><td><strong>ĐƯA RA KẾT QUẢ</strong></td></tr><tr><td>1. Therefore</td><td>1. Do đó</td></tr><tr><td>2. As a result,</td><td>2. Kết quả là,</td></tr><tr><td>3. Consequently</td><td>3. Do đó</td></tr><tr><td>4. For this reason,</td><td>4. Vì lý do này,</td></tr><tr><td>5. Thus</td><td>5. Như vậy</td></tr><tr><td>6. So</td><td>6. Vậy</td></tr><tr><td>7. thereby</td><td>7. qua đó</td></tr><tr><td>8. Eventually,</td><td>8. Cuối cùng,</td></tr><tr><td>9. Hence</td><td>9. Do đó</td></tr><tr><td>10. The reason why</td><td>10. Lý do tại sao</td></tr><tr><td><strong>MAKING TIME</strong></td><td><strong>ĐƯA RA THỜI GIAN</strong></td></tr><tr><td>1. First</td><td>1. Đầu tiên</td></tr><tr><td>2. Last</td><td>2. Lần cuối</td></tr><tr><td>3. Second</td><td>3. Thứ hai</td></tr><tr><td>4. Lastly,</td><td>4. Cuối cùng,</td></tr><tr><td>5. Third</td><td>5. Thứ ba</td></tr><tr><td>6. Then</td><td>6. Sau đó</td></tr><tr><td>7. Firstly</td><td>7. Thứ nhất</td></tr><tr><td>8. First of all</td><td>8. Trước hết</td></tr><tr><td>9. Secondly</td><td>9. Thứ hai</td></tr><tr><td>10. Before</td><td>10. Trước</td></tr><tr><td>11. Thirdly</td><td>11. Thứ ba</td></tr><tr><td>12. After</td><td>12. Sau</td></tr><tr><td>13. During</td><td>13. Trong thời gian</td></tr><tr><td>14. While</td><td>14. Trong khi</td></tr><tr><td>15. To begin with</td><td>15. Để bắt đầu với</td></tr><tr><td>16. At the same time</td><td>16. Đồng thời</td></tr><tr><td>17. Simultaneously</td><td>17. Đồng thời</td></tr><tr><td>18. After this / that</td><td>18. Sau này / đó</td></tr><tr><td>19. Since</td><td>19. Kể từ khi</td></tr><tr><td>20. Meanwhile</td><td>20. Trong khi đó</td></tr><tr><td>21. Afterwards</td><td>21. Sau đó</td></tr><tr><td>22. Following this</td><td>22. Theo dõi điều này</td></tr><tr><td>23. When</td><td>23. Khi nào</td></tr><tr><td>24. As soon as</td><td>24. Ngay khi</td></tr><tr><td><strong>ADDING INFORMATION</strong></td><td><strong>THÊM THÔNG TIN</strong></td></tr><tr><td>1. Furthermore</td><td>1. Hơn nữa</td></tr><tr><td>2. In addition</td><td>2. Ngoài ra</td></tr><tr><td>3. Also</td><td>3. Ngoài ra</td></tr><tr><td>4. And</td><td>4. Và</td></tr><tr><td>5. Moreover</td><td>5. Hơn nữa</td></tr><tr><td>6. Similarly</td><td>6. Tương tự</td></tr><tr><td>7. Likewise</td><td>7. Tương tự như vậy</td></tr><tr><td>8. As well as</td><td>8. Cũng như</td></tr><tr><td>9. Besides</td><td>9. Bên cạnh đó</td></tr><tr><td>10. Too</td><td>10. Quá</td></tr><tr><td>11. Even</td><td>11. Thậm chí</td></tr><tr><td>12. What’s more</td><td>12. Những gì nhiều hơn nữa</td></tr><tr><td><strong>EXPRESSING CONDITION</strong></td><td><strong>ĐIỀU KIỆN TUYỆT VỜI</strong></td></tr><tr><td>1. If</td><td>1. Nếu</td></tr><tr><td>2. Whether</td><td>2. Liệu</td></tr><tr><td>3. In case</td><td>3. Trong trường hợp</td></tr><tr><td>4. Unless</td><td>4. Trừ khi</td></tr><tr><td>5. Provided that</td><td>5. Miễn là</td></tr><tr><td>6. So that</td><td>6. Vậy đó</td></tr><tr><td>7. Concluding</td><td>7. Kết luận</td></tr><tr><td>8. To summarize</td><td>8. Tóm tắt</td></tr><tr><td>9. In conclusion</td><td>9. Tóm lại</td></tr><tr><td>10. Lastly</td><td>10. Cuối cùng</td></tr><tr><td>11. Finally</td><td>11. Cuối cùng</td></tr><tr><td>12. To conclude with</td><td>12. Để kết luận với</td></tr><tr><td>13. In short</td><td>13. Tóm lạ</td></tr></table></blockquote><p></p>
[QUOTE="hiennguyen99, post: 190111, member: 316437"] [TABLE] [TR] [TD][B]STARTING YOUR OPINION[/B][/TD] [TD][B]BẮT ĐẦU Ý KIẾN CỦA BẠN[/B][/TD] [/TR] [TR] [TD][/TD] [TD][/TD] [/TR] [TR] [TD]1. In my opinion[/TD] [TD]Theo ý kiến của tôi[/TD] [/TR] [TR] [TD]2. According to me,[/TD] [TD]Theo tôi,[/TD] [/TR] [TR] [TD]3. In my view[/TD] [TD]Trong quan điểm của tôi[/TD] [/TR] [TR] [TD]4. To me,[/TD] [TD]Đối với tôi,[/TD] [/TR] [TR] [TD]5. From my point of view, I think[/TD] [TD]Từ quan điểm của tôi, tôi nghĩ[/TD] [/TR] [TR] [TD]6. It seems to me that[/TD] [TD]Có vẻ như tôi là vậy[/TD] [/TR] [TR] [TD]7. I believe that[/TD] [TD]Tôi tin rằng[/TD] [/TR] [TR] [TD]8. From my perspective[/TD] [TD]Từ quan điểm của tôi[/TD] [/TR] [TR] [TD]9. To my way of thinking[/TD] [TD]: Theo cách suy nghĩ của tôi[/TD] [/TR] [TR] [TD]10. It appears that[/TD] [TD]Có vẻ như vậy[/TD] [/TR] [TR] [TD]11 I suppose[/TD] [TD]Tôi cho rằng[/TD] [/TR] [TR] [TD]12. I realize[/TD] [TD]Tôi nhận ra[/TD] [/TR] [TR] [TD]13. I understand[/TD] [TD]Tôi hiểu[/TD] [/TR] [TR] [TD]14. I imagine[/TD] [TD]Tôi tưởng tượng[/TD] [/TR] [TR] [TD]15. I feel[/TD] [TD]Tôi cảm thấy[/TD] [/TR] [TR] [TD][/TD] [TD][/TD] [/TR] [TR] [TD][B]GIVING EXAMPLES[/B][/TD] [TD][B]ĐƯA RA VÍ DỤ[/B][/TD] [/TR] [TR] [TD]1. For example[/TD] [TD]Ví dụ[/TD] [/TR] [TR] [TD]2. For instance[/TD] [TD]Chẳng hạn[/TD] [/TR] [TR] [TD]3. such as[/TD] [TD]Chẳng hạn như[/TD] [/TR] [TR] [TD]4. In other words,[/TD] [TD]Nói cách khác,[/TD] [/TR] [TR] [TD]5. as[/TD] [TD]Như[/TD] [/TR] [TR] [TD]6. like[/TD] [TD]Giống như[/TD] [/TR] [TR] [TD]7. that is[/TD] [TD]Đó là[/TD] [/TR] [TR] [TD]8. namely[/TD] [TD]Cụ thể là[/TD] [/TR] [TR] [TD]9. To illustrate[/TD] [TD]Để minh họa[/TD] [/TR] [TR] [TD]10. To paraphrase[/TD] [TD]Để diễn giải[/TD] [/TR] [TR] [TD][/TD] [TD][/TD] [/TR] [TR] [TD][B]COMPARING[/B][/TD] [TD][B]SO SÁNH[/B][/TD] [/TR] [TR] [TD]1. Similar to[/TD] [TD]Tương tự[/TD] [/TR] [TR] [TD]2. As…as[/TD] [TD]Như... như[/TD] [/TR] [TR] [TD]3. in common[/TD] [TD]Điểm chung[/TD] [/TR] [TR] [TD]4. also[/TD] [TD]Cũng được[/TD] [/TR] [TR] [TD]5. Either…or[/TD] [TD]Hoặc là... hay[/TD] [/TR] [TR] [TD]8. In the same way,[/TD] [TD]Trong cùng một cách,[/TD] [/TR] [TR] [TD]9. Neither…nor[/TD] [TD]Cả hai cũng không[/TD] [/TR] [TR] [TD]10. At the same time[/TD] [TD]Cùng lúc[/TD] [/TR] [TR] [TD]11. Just as[/TD] [TD]Cũng như[/TD] [/TR] [TR] [TD]12. resemble[/TD] [TD]Giống nhau[/TD] [/TR] [TR] [TD][/TD] [TD][/TD] [/TR] [TR] [TD][B]CONTRASTING[/B][/TD] [TD][B]TƯƠNG PHẢN[/B][/TD] [/TR] [TR] [TD]1. However[/TD] [TD]Tuy nhiên[/TD] [/TR] [TR] [TD]2. But[/TD] [TD]Nhưng[/TD] [/TR] [TR] [TD]3. On the contrarY[/TD] [TD]Về sự tương phản[/TD] [/TR] [TR] [TD]4. On the other hand,[/TD] [TD]Mặt khác,[/TD] [/TR] [TR] [TD]5. Differ from[/TD] [TD]Khác với[/TD] [/TR] [TR] [TD]6. Nevertheless[/TD] [TD]Tuy nhiên[/TD] [/TR] [TR] [TD]7. Although[/TD] [TD]Mặc dù[/TD] [/TR] [TR] [TD]8. Though[/TD] [TD]Mặc dù[/TD] [/TR] [TR] [TD]9. Otherwise[/TD] [TD]Nếu không[/TD] [/TR] [TR] [TD]10. Instead[/TD] [TD]Thay vào đó[/TD] [/TR] [TR] [TD]11. Alternatively[/TD] [TD]Cách khác[/TD] [/TR] [TR] [TD]12. Even though[/TD] [TD]Mặc dù[/TD] [/TR] [TR] [TD][/TD] [TD][/TD] [/TR] [TR] [TD][B]GENRALIZING[/B][/TD] [TD][B]TỔNG QUÁT[/B][/TD] [/TR] [TR] [TD]1. Generally[/TD] [TD]1. Nói chung[/TD] [/TR] [TR] [TD]2. Generally speaking,[/TD] [TD]2. Nói chung,[/TD] [/TR] [TR] [TD]3. Overall[/TD] [TD]3. Nhìn chung[/TD] [/TR] [TR] [TD]4. On the whole[/TD] [TD]4. Trên toàn bộ[/TD] [/TR] [TR] [TD]5. In general[/TD] [TD]5. Nói chung[/TD] [/TR] [TR] [TD]6. By and large,[/TD] [TD]6. Chủ yếu là[/TD] [/TR] [TR] [TD]7. It seems to me that[/TD] [TD]7. Dường như với tôi rằng[/TD] [/TR] [TR] [TD]8. I believe[/TD] [TD]8. Tôi tin[/TD] [/TR] [TR] [TD]9. All in all[/TD] [TD]9. Tất cả trong tất cả[/TD] [/TR] [TR] [TD]10. Basically[/TD] [TD]10. Về cơ bản[/TD] [/TR] [TR] [TD]11. Essentially[/TD] [TD]11. Về cơ bản[/TD] [/TR] [TR] [TD]12. As a rule[/TD] [TD]12. Theo quy định[/TD] [/TR] [TR] [TD]13. All things considered[/TD] [TD]13. Tất cả những điều được xem xét[/TD] [/TR] [TR] [TD]14. For the most part[/TD] [TD]14. Phần lớn[/TD] [/TR] [TR] [TD][/TD] [TD][/TD] [/TR] [TR] [TD][B]EXPRESSING CERTAINTY[/B][/TD] [TD][B]THỂ HIỆN SỰ CHẮC CHẮN[/B][/TD] [/TR] [TR] [TD]1. Certainly[/TD] [TD]1. Chắc chắn[/TD] [/TR] [TR] [TD]2. Undoubtedly[/TD] [TD]2. Không nghi ngờ gì nữa[/TD] [/TR] [TR] [TD]3. Doubtless[/TD] [TD]3. Nghi ngờ[/TD] [/TR] [TR] [TD]4. No doubt[/TD] [TD]4. Không còn nghi ngờ gì nữa[/TD] [/TR] [TR] [TD]5. Definitely[/TD] [TD]5. Chắc chắn[/TD] [/TR] [TR] [TD]6. Of course[/TD] [TD]6. Tất nhiên rồi[/TD] [/TR] [TR] [TD][/TD] [TD][/TD] [/TR] [TR] [TD][B]EXPRESSING PARTIAL AGREEMENT[/B][/TD] [TD][/TD] [/TR] [TR] [TD]1. More or less[/TD] [TD]1. Nhiều hay ít[/TD] [/TR] [TR] [TD]2. To some extent[/TD] [TD]2. Ở một mức độ nào đó[/TD] [/TR] [TR] [TD]3. Up to a point[/TD] [TD]3. Lên đến một điểm[/TD] [/TR] [TR] [TD]4. Almost[/TD] [TD]4. Hầu như[/TD] [/TR] [TR] [TD]5. In a way[/TD] [TD]5. Theo một cách nào đó[/TD] [/TR] [TR] [TD]6. So to speak[/TD] [TD]6. Để nói[/TD] [/TR] [TR] [TD][/TD] [TD][/TD] [/TR] [TR] [TD][B]SHOWING CAUSE[/B][/TD] [TD][B]ĐƯA RA NGUYÊN NHÂN[/B][/TD] [/TR] [TR] [TD]1. Due to[/TD] [TD]1. Do[/TD] [/TR] [TR] [TD]2. Because[/TD] [TD]2. Bởi vì[/TD] [/TR] [TR] [TD]3. Because of[/TD] [TD]3. Vì[/TD] [/TR] [TR] [TD]4. Owing to[/TD] [TD]4. Sở hữu[/TD] [/TR] [TR] [TD][/TD] [TD][/TD] [/TR] [TR] [TD][B]SHOWING EFFECT[/B][/TD] [TD][B]ĐƯA RA KẾT QUẢ[/B][/TD] [/TR] [TR] [TD]1. Therefore[/TD] [TD]1. Do đó[/TD] [/TR] [TR] [TD]2. As a result,[/TD] [TD]2. Kết quả là,[/TD] [/TR] [TR] [TD]3. Consequently[/TD] [TD]3. Do đó[/TD] [/TR] [TR] [TD]4. For this reason,[/TD] [TD]4. Vì lý do này,[/TD] [/TR] [TR] [TD]5. Thus[/TD] [TD]5. Như vậy[/TD] [/TR] [TR] [TD]6. So[/TD] [TD]6. Vậy[/TD] [/TR] [TR] [TD]7. thereby[/TD] [TD]7. qua đó[/TD] [/TR] [TR] [TD]8. Eventually,[/TD] [TD]8. Cuối cùng,[/TD] [/TR] [TR] [TD]9. Hence[/TD] [TD]9. Do đó[/TD] [/TR] [TR] [TD]10. The reason why[/TD] [TD]10. Lý do tại sao[/TD] [/TR] [TR] [TD][B]MAKING TIME[/B][/TD] [TD][B]ĐƯA RA THỜI GIAN[/B][/TD] [/TR] [TR] [TD]1. First[/TD] [TD]1. Đầu tiên[/TD] [/TR] [TR] [TD]2. Last[/TD] [TD]2. Lần cuối[/TD] [/TR] [TR] [TD]3. Second[/TD] [TD]3. Thứ hai[/TD] [/TR] [TR] [TD]4. Lastly,[/TD] [TD]4. Cuối cùng,[/TD] [/TR] [TR] [TD]5. Third[/TD] [TD]5. Thứ ba[/TD] [/TR] [TR] [TD]6. Then[/TD] [TD]6. Sau đó[/TD] [/TR] [TR] [TD]7. Firstly[/TD] [TD]7. Thứ nhất[/TD] [/TR] [TR] [TD]8. First of all[/TD] [TD]8. Trước hết[/TD] [/TR] [TR] [TD]9. Secondly[/TD] [TD]9. Thứ hai[/TD] [/TR] [TR] [TD]10. Before[/TD] [TD]10. Trước[/TD] [/TR] [TR] [TD]11. Thirdly[/TD] [TD]11. Thứ ba[/TD] [/TR] [TR] [TD]12. After[/TD] [TD]12. Sau[/TD] [/TR] [TR] [TD]13. During[/TD] [TD]13. Trong thời gian[/TD] [/TR] [TR] [TD]14. While[/TD] [TD]14. Trong khi[/TD] [/TR] [TR] [TD]15. To begin with[/TD] [TD]15. Để bắt đầu với[/TD] [/TR] [TR] [TD]16. At the same time[/TD] [TD]16. Đồng thời[/TD] [/TR] [TR] [TD]17. Simultaneously[/TD] [TD]17. Đồng thời[/TD] [/TR] [TR] [TD]18. After this / that[/TD] [TD]18. Sau này / đó[/TD] [/TR] [TR] [TD]19. Since[/TD] [TD]19. Kể từ khi[/TD] [/TR] [TR] [TD]20. Meanwhile[/TD] [TD]20. Trong khi đó[/TD] [/TR] [TR] [TD]21. Afterwards[/TD] [TD]21. Sau đó[/TD] [/TR] [TR] [TD]22. Following this[/TD] [TD]22. Theo dõi điều này[/TD] [/TR] [TR] [TD]23. When[/TD] [TD]23. Khi nào[/TD] [/TR] [TR] [TD]24. As soon as[/TD] [TD]24. Ngay khi[/TD] [/TR] [TR] [TD][B]ADDING INFORMATION[/B][/TD] [TD][B]THÊM THÔNG TIN[/B][/TD] [/TR] [TR] [TD]1. Furthermore[/TD] [TD]1. Hơn nữa[/TD] [/TR] [TR] [TD]2. In addition[/TD] [TD]2. Ngoài ra[/TD] [/TR] [TR] [TD]3. Also[/TD] [TD]3. Ngoài ra[/TD] [/TR] [TR] [TD]4. And[/TD] [TD]4. Và[/TD] [/TR] [TR] [TD]5. Moreover[/TD] [TD]5. Hơn nữa[/TD] [/TR] [TR] [TD]6. Similarly[/TD] [TD]6. Tương tự[/TD] [/TR] [TR] [TD]7. Likewise[/TD] [TD]7. Tương tự như vậy[/TD] [/TR] [TR] [TD]8. As well as[/TD] [TD]8. Cũng như[/TD] [/TR] [TR] [TD]9. Besides[/TD] [TD]9. Bên cạnh đó[/TD] [/TR] [TR] [TD]10. Too[/TD] [TD]10. Quá[/TD] [/TR] [TR] [TD]11. Even[/TD] [TD]11. Thậm chí[/TD] [/TR] [TR] [TD]12. What’s more[/TD] [TD]12. Những gì nhiều hơn nữa[/TD] [/TR] [TR] [TD][B]EXPRESSING CONDITION[/B][/TD] [TD][B]ĐIỀU KIỆN TUYỆT VỜI[/B][/TD] [/TR] [TR] [TD]1. If[/TD] [TD]1. Nếu[/TD] [/TR] [TR] [TD]2. Whether[/TD] [TD]2. Liệu[/TD] [/TR] [TR] [TD]3. In case[/TD] [TD]3. Trong trường hợp[/TD] [/TR] [TR] [TD]4. Unless[/TD] [TD]4. Trừ khi[/TD] [/TR] [TR] [TD]5. Provided that[/TD] [TD]5. Miễn là[/TD] [/TR] [TR] [TD]6. So that[/TD] [TD]6. Vậy đó[/TD] [/TR] [TR] [TD]7. Concluding[/TD] [TD]7. Kết luận[/TD] [/TR] [TR] [TD]8. To summarize[/TD] [TD]8. Tóm tắt[/TD] [/TR] [TR] [TD]9. In conclusion[/TD] [TD]9. Tóm lại[/TD] [/TR] [TR] [TD]10. Lastly[/TD] [TD]10. Cuối cùng[/TD] [/TR] [TR] [TD]11. Finally[/TD] [TD]11. Cuối cùng[/TD] [/TR] [TR] [TD]12. To conclude with[/TD] [TD]12. Để kết luận với[/TD] [/TR] [TR] [TD]13. In short[/TD] [TD]13. Tóm lạ[/TD] [/TR] [/TABLE] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Giao lưu tiếng Anh
138 LINKING VERBS (LIÊN ĐỘNG TỪ) TRONG TIẾNG ANH
Top