12 từ tiếng Anh xuất phát từ tiếng Hy Lạp bạn nên biết

  • Thread starter Thread starter Butchi
  • Ngày gửi Ngày gửi

Butchi

VPP Sơn Ca
Xu
92
12 từ tiếng Anh xuất phát từ tiếng Hy Lạp bạn nên biết


Tác giả Daniel Scocco


greekwords.jpg


Cùng với tiếng Latin, tiếng Hy Lạp có lẽ là ngôn ngữ có ảnh hưởng đến phần lớn các ngôn ngữ khác trên thế giới. Rất nhiều từ tiếng Anh bắt nguồn trực tiếp từ tiếng Hy Lạp, việc biết nguồn gốc và ý nghĩa của chúng là rất quan trọng.

Ở dưới bạn sẽ tìm thấy 12 từ Hy Lạp được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh. Từ giờ nếu bạn nghe ai nói “Kudos to you,” bạn sẽ biết nó đến từ đâu.

1. Acme

Điểm cao nhất của một cấu trúc. Đỉnh hoảng mỏm của cái gì đó. Một người có thể nói "Rome reached the acme of its power on 117 AD, under the rule of Trajan" (Roma đạt đến đỉnh cao quyền lực vào năm 117 trước công nguyên, dưới sự cai trị của Trajan).

The acme of modular, factory-built, passively safe reactor design, however, is found in South Africa. People there have been experimenting with so-called pebble-bed reactors for decades. (Trích câu trong Tạp chí Kinh tế)


2. Acropolis

Acro có nghĩa là đỉnh hay cực kỳ, trong khi polis có nghĩa là thành phố. Vì thế Acropolis nói đến những thành phố được xây dựng với mục đích an ninh trong tâm trí. Từ Acropolis thường được liên tưởng đến thủ đô Athen của Hy Lạp, mặc dù nó có thể được chỉ bất kỳ thành phố cổ nào, bao gồm cả Roma và Jerusalem.

The Beijing Olympics torch relay reached the ancient Acropolis in Athens on Saturday amid heavy police security and brief demonstrations by small groups of protesters. (Trích từ New York Times)


3. Agora

Từ Agora là một khu chợ trời, có mặt ở phần lớn các thành phố cổ ở Hy Lạp. Ngày nay thuật ngữ này có thể được sử dụng để chỉ một cuộc họp hay một sự tập hợp.

The most characteristic feature of each settlement, regardless of its size, was a plaza—an open space that acted as a cemetery and may have been a marketplace. It was also, the archaeologists suspect, a place of political assembly, just as the agora in an ancient Greek city was both marketplace and legislature. (Theo Tạp Chí Kinh tế)


4. Anathema

Anathema là một danh từ và nó có nghĩa là một lệnh cấm chính thức, sự nguyền rủa hoặc sự rút phép thông công. Nó có thể nói về một ai đó hoặc điều gì đó cực kỳ tiêu cực, đáng ghét hoặc đáng khinh. Kỳ lạ thay, nghĩa gốc của từ này là "một điều gì đó được dâng lên cho Chúa.”

Some thinkers argue that while collaboration may work for an online encyclopedia, it’s anathema to original works of art or scholarship, both of which require a point of view and an authorial voice. (Theo USA Today)


5. Anemia

Anemia nói về tình trạng thiếu về số lượng và chất lượng của tế bào hồng cầu (hay của hemoglobin). Tuy nhiên, sau này thuật ngữ này bắt đầu xuất hiện trong những ngữ cảnh khác, nói về bất kỳ sự thiếu hụt nào nằm ở cốt lõi của một hệ thống hoặc một tổ chức.

In comments to the Dallas Morning News, Dallas Fed President Richard Fisher, the lone dissenter in last week’s decision to keep the federal funds target at 2%, said the U.S. faces “a sustained period of anemia” and that “in the second half of this year we will broach zero growth.” Last week Fisher wanted higher rates, his fifth-straight dissent in favor of tighter policy. (Theo tạp chí Wall Street Journal)


6. Ethos

Được dịch theo nghĩa đen từ tiếng Hy Lạp, ethos có nghĩa là “nơi quen thuộc.” Nó đề cập đến một sự sắp đặt hoặc một sự đặc quyền đối với một người, một nền văn hóa hay một phong trào nào đó. Các từ đồng nghĩa bao gồm mentality, mindset và values.

Consumerism needs this infantilist ethos because it favors laxity and leisure over discipline and denial, values childish impetuosity and juvenile narcissism over adult order and enlightened self-interest, and prefers consumption-directed play to spontaneous recreation. (Theo Los Angeles Times)


7. Dogma

Dogma nói về một niềm tin đã được thiết lập hay một loạt các nguyên tắc được nắm giữ bởi một tôn giáo, tư tưởng hay bởi bất kỳ một tổ chức nào. Dogmas mang tính thẩm quyền và không thể tranh cãi. Ngoài những ngữ cảnh tôn giáo, vì thế, thuật ngữ này có xu hướng mang ý nghĩa tiêu cực. Chú ý số nhiều có thể là dogmata hoặc dogmas.

It’s not a new type of web, it’s just where the web has got to – it’s also a terrific excuse for much chatter on the blogging circuit, and a huge amount of dogmatism. (Theo Financial Times)


8. Eureka

Từ cảm thán Eureka được sử dụng để ăn mừng một sự khám phá, và nó có thể được dịch ra là “Tôi đã tìm thấy”. Nó được gắn với nhà toán học nổi tiếng của Hy Lạp là Archimedes. Trong khi đang tắm, ông chợt nhận ra rằng phần nước chiếm chỗ phải bằng với phần cơ thể của ông chìm xuống dưới mặt nước. Ông đã quá phấn khích với phát hiện này, đến nỗi ông chạy ra khỏi nhà, vừa chạy vừa hô “Eureka!” trên suốt con đường Syracuse.

Those eureka moments in the shower or on the bus when something suddenly starts to make sense only happen if you keep plugging away. (Trích từ tạp chí Guardian)


9. Genesis

Genesis có nghĩa là sự sinh ra hay nguồn gốc. Có rất nhiều từ đồng nghĩa với từ này bao gồm beginning, onset, start, spring, dawn và commencement. Genesis cũng là tên cuốn sách đầu tiên của Kinh thánh.

And when Mr McCain headed to the safe shoals of policy wonkery, Mr Obama flayed his idea of calling for a commission to investigate the genesis of the financial crisis as the resort of politicians who don’t know what else to do. (Theo tờ Thời báo Kinh tế)


10. Phobia

Rất nhiều người nghĩ một cách sai lầm rằng phobia là sự sợ hãi. Trong thực tế thì nghĩa của nó nhiều hơn thế. Phobia là một sự sợ hãi vô cớ hoặc quá mức về một vấn đề gì đó. Sự sợ hãi gắn với những hoạt động, tình huống, con người hoặc sự vật cụ thể.

Poorer communities have a phobia of undercooked food. Very advanced societies enjoy their fish and meat either raw or very close to it. To the French their idea of cooking a steak is so perfunctory one might as well hack the thing off the cow and tuck in. (Theo Tạp chí tài chính)


11. Plethora

Bạn có một plethora khi bạn đi quá xa khỏi những gì cần thiết hoặc phù hợp. Nó thể hiện một sự vượt quá hay một sự thừa thãi không mong muốn.

In California, for example, some neighborhoods have been blighted by the plethora of empty homes. Joe Minnis, a real estate agent for Prudential California, knows foreclosed homes in San Bernardino that have been systematically stripped, trashed and tagged by gang members. (Theo tạp chí Business Week)


12. Kudos

Kudos có nghĩa là danh tiếng hoặc vinh quang, thường là kết quả của một hành động quan trọng hoặc một thành quả. Thật thú vị khi nhận ra rằng trong tiếng Hy Lạp và trong tiếng Anh chuẩn, Kudos là danh từ số ít. Tuy nhiên, ở Mỹ nó thường được dùng như một danh từ số nhiều (ví dụ., You deserve many kudos for this accomplishment!)

They deserve the kudos because they could be deemed responsible for the marked improvement in the commercials during Super Bowl XL last night. (Theo tạp chí New York Times)


Butchi - Dịch từ tài liệu nước ngoài

 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top