Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
VẬT LÍ THPT
Luyện Thi môn Vật lý
100 Câu Hỏi ôn Tập Phần Vi Mô đến Vĩ Mô
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="cố lên mầy" data-source="post: 3609" data-attributes="member: 384"><p>Câu 51: Theo thuyết Big Bang, vũ trụ hình thành cách đây khoảng</p><p>A.16,7 tỉ năm B.11,7 tỉ năm C.14,0 tỉ năm D.10,7 tỉ năm</p><p>Câu 52: Trong các hạt sau, hạt có khối lượng nhỏ nhất là </p><p>A.proton. B.nơtrino. C.nơtron. D.electron. </p><p>Câu 53: Khi Mặt Trăng quay quanh Trái Đất thì Mặt Trăng luôn hướng một nửa nhất định của nó về phía Trái Đất. Nguyên nhân là do</p><p>A.Mặt Trăng luôn chuyển động tịnh tiến quanh Trái Đất.</p><p>B.chuyển động tự quay của Mặt Trăng và chuyển động quay quanh Trái Đất của nó có chiều ngược nhau.</p><p>C.Mặt Trăng luôn chuyển động quay quanh Trái Đất.</p><p>D.chuyển động tự quay và chuyển động quay quanh Trái Đất của Mặt Trăng có cùng chu kì và cùng nhiều.</p><p>Câu 54: Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo gần tròn có bán kính vào khoảng</p><p>A.15.109km. B.15.108km. C.15.107km. D.15.105km.</p><p>Câu 55: Sự hoạt động của Mặt Trời diễn ra theo chu kì vào khoảng </p><p>A.36 năm. B.1 năm. C.11 năm. D.100 năm.</p><p>Câu 56: Bốn hạt nào sau đây là các hạt bền, không phân rã thành các hạt khác ?</p><p>A.Phôtôn, prôtôn, êlectron và nơtrinô. B.Phôtôn, prôtôn, êlectron và pôzitrôn.</p><p>C.Mêzôn, prôtôn, êlectron và nơtrinô. D.Nuclôn, prôtôn, êlectron và nơtrinô. </p><p>Câu 57: Theo thuyết Big Bang, hạt nhân nguyên tử đầu tiên xuất hiện sau vụ nổ lớn là</p><p>A.30 phút. B.3 giờ. C.3 phút. D.1 phút.</p><p>Câu 58: Người ta thường dùng từ "Sao Mai" để nói về hành tinh này khi họ nhìn thấy nó vào sáng sớm ở phía Đông; </p><p>và dùng từ "Sao Hôm" để nói về nó khi học nhìn thấy nó vào lúc mặt trời lặn..Đó là hành tinh nào?</p><p>A.Kim tinh B.Hỏa tinh C.Thủy tinh D.Mộc tinh</p><p>Câu 59: Chọn từ điền vào dấu 3 chấm sau: ..... là hành tinh lớn nhất trong hệ Mặt Trời</p><p>A.Thổ tinh B.Hải Vương tinh C.Thiên Vương tinh D.Mộc tinh</p><p>Câu 60: Mặt Trời thuộc loại sao nào sau đây?</p><p>A.Sao nơtron B.Sao chắt trắng</p><p>C.Sao trung bình giữa sao chắt sáng và sao khổng lồ D.Sao khổng lồ ( sao kềnh đỏ)</p><p>Câu 61: Hành tinh có thời gian quay một vòng quanh nó lâu nhất là </p><p>A.Kim tinh B.Mộc tinh C.Trái Đất D.Hải vương tinh</p><p>Câu 62: Hađrôn không phải là các hạt</p><p>A.sơ cấp, có khối lượng từ vài trăm đến vài nghìn lần me. B.gồm các mêzôn và barion.</p><p>C.gồm các mêzôn , mêzôn K, các nucleon và hipêron. D.nhẹ như nơtrinô, electron, muyôn, tauon,…</p><p>Câu 63: Chỉ ra câu sai:</p><p>A.Sao nơtron và punxa là sao bức xạ năng lượng dưới dạng những xung sóng điện từ rất mạnh.</p><p>B.Sao mới hoặc sao siêu mới là sao mới hình thành từ một tinh vân.</p><p>C.Đa số các sao tồn tại trong trạng thái ổn định, có kích thước, nhiệt độ,.. không đổi trong một thời gian dài.</p><p>D.Các sao biến quang nguyên nhân là do che khuất (sao đôi) hoặc do nén, dãn có chu kì xác định.</p><p>Câu 64: Các vạch quang phổ của Thiên Hà</p><p>A.có trường hợp lệch về phía bước sóng ngắn, có trường hợp lệch về phía bước sóng dài.</p><p>B.đều bị lệch về phía bước sóng dài. C.đều bị lệch về phía có bước sóng ngắn.</p><p>D.hoàn toàn không bị lệch về phía nào cả. </p><p>Câu 65: Đường kính của Ngân Hà vào khoảng</p><p>A.97 000 năm ánh sáng. B.84 000 năm ánh sáng. C.76 000 năm ánh sáng. D.100 000 năm ánh sáng.</p><p>Câu 66: Đường kính của một Thiên Hà vào cỡ </p><p>A.100 000 năm ánh sáng. B.10 000 000 năm ánh sáng. C.1 000 000 năm ánh sáng. D.10 000 năm ánh sáng.</p><p>Câu 67: Sao có nhiệt độ cao nhất là sao màu </p><p>A.Đỏ B.Xanh lam C.Trắng D.Vàng</p><p>Câu 68: Thiên hà của chúng ta là thiên hà:</p><p>A.không định hình B.xoắn ốc C.không đều D.hình elíp </p><p>Câu 69: Chọn phát biểu sai: Hạt và phản hạt:</p><p>A.Cùng khối lượng nghỉ B.Có thể sinh ra nhau. C.Cùng độ lớn điện tích D.Cùng spin</p><p>Câu 70: Mặt Trời thuộc loại sao nào dưới đây ?</p><p>A.Sao trung bình giữa sao chắt trắng và sao khổng lồ. B.Sao chắt trắng. </p><p>C.Sao khổng lồ(hay sao kềnh đỏ). D.Sao nơtron.</p><p>Câu 71: Một Thiên Hà cách xa chúng ta 200 000 năm ánh sáng có tốc độ chạy ra xa chúng ta là</p><p>A.2,5 km/s. B.3,4 km/s. C.5 km/s. D.3 km/s.</p><p>Câu 72: Theo thuyết Big Bang, hiện nay vũ trụ: </p><p>A.Đang nở và loãng dần B.không thay đổi và vật chất được tạo ra liên tục </p><p>C.Đang nở và đông đặc dần D.đang ở trạng thái ổn định</p><p>Câu 73: Ngân Hà của chúng ta thuộc kiểu Thiên Hà nào</p><p>A.Thiên Hà elip B.Thiên Hà xoắn ốc C.Thiên Hà không đều D.Thiên Hà hỗn hợp.</p><p>Câu 74: Các hạt sơ cấp là: </p><p>A.Vi hạt có khối lượng tĩnh coi như bằng không. </p><p>B.Thực thể vi mô không thể tách thành các phần nhỏ hơn.</p><p>C.Các hạt không bền, chúng có thể phân rã thành các hạt khác.</p><p>D.Các hạt có thời gian sống rất lớn có thể coi như vô cùng. </p><p>Câu 75: Hầu hết các hạt cơ bản loại không bền (trừ nơtron) có thời gian sống vào khoảng</p><p>A.từ 1024s đến 106s. B.từ 1012s đến 108s. C.từ 1031s đến 1024s. D.từ 108s đến 106s.</p><p>Câu 76: Hệ thống gồm nhiều sao và tinh vân gọi là:</p><p>A.Các quaza B.Thiên hà C.Ngân hà D.Hệ mặt trời </p><p>Câu 77: Trong bốn loại tương tác cơ bản, loại tương tác có bán kính tác dụng vào cỡ kích thước hạt nhân là</p><p>A.tương tác yếu. B.tương tác manh. C.tương tác hấp dẫn. D.tương tác điện từ. </p><p>Câu 78: Hệ số Mặt Trời (H) được tính bằng</p><p>A.lượng năng lượng bức xạ của Mặt Trời mà Trái Đất nhận được trong một đơn vị thời gian.</p><p>B.lượng năng lượng bức xạ của Mặt Trời phát ra trong một đơn vị thời gian.</p><p>C.lượng năng lượng bức xạ của Mặt Trời truyền đi theo một phương nào đó trong một đơn vị thời gian.</p><p>D.lượng năng lượng bức xạ của Mặt Trời truyền vuông góc tới một đơn vị diện tích cách nó một đơn vị thiên văn trong một đơn vị thời gian. </p><p>Câu 79: Khoảng cách từ Mặt Trăng tới Trái Đất bằng: </p><p>A.384 000 km B.374 000 km C.394 000 km D.834 000 km</p><p>Câu 80: Theo thuyết Big Bang, các nguyên tử đầu tiên xuất hiện vào thời điểm nào sau đây ?</p><p>A.t = 3 000 000 năm. B.t = 30 000 năm. C.t = 300 000 năm. D.t = 3 000 năm.</p><p>Câu 81: Chọn câu không đúng. Trong bốn loại tương tác cơ bản đối với các hạt sơ cấp thì</p><p>A.tương tác điện từ chỉ xảy ra với các hạt mang điện.</p><p>B.tương tác hấp dẫn có bán kính tác dụng và cường độ nhỏ nhất.</p><p>C.tương tác yếu có bán kính tác dụng nhỏ nhất.</p><p>D.tương tác yếu chịu trách nhiệm trong phân rã .</p><p>Câu 82: Một năm ánh sáng là quãng đường ánh sáng đi được trong 1 năm, có giá trị là</p><p>A.63028 đvtv. B.9,45.1012 m. C.63 triệu đvtv. D.9,45.1012 triệu km.</p><p>Câu 83: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của hạt sơ cấp:</p><p>A.Thời gian sống trung bình.B.Khối lượng nghỉ. C.Spin. D.Thời gian tương tác.</p><p>Câu 84: Hạt sơ cấp nào sau đây là phản hạt của chính nó:</p><p>A.Pôzitron B.Photon C.Proton D.Nơtron </p><p>Câu 85: Các quark là </p><p>A.các hạt có điện tích bằng 1/3 hoặc 2/3 lần điện tích nguyên tố.</p><p>B.các hạt có khối lượng gấp 17 lần khối lượng hạt muyôn </p><p>C.các phôtôn ánh sáng.</p><p>D.các hạt nhỏ hơn hạt cơ bản, cấu tạo nên hạt cơ bản. </p><p>Câu 86: Tốc độ chạy ra xa của một thiên hà cách chúng ta 50 triệu năm ánh sáng bằng</p><p>A.850 m/s. B.300 000 km/s. C.300 m/s. D.850 km/s.</p><p>Câu 87: Hành tinh nào không thuộc nhóm "Mộc tinh":</p><p>A.Sao Thiên Vương B.Sao Hải Vương C.Sao Hoả D.Sao Thổ</p><p>Câu 88: Trong các hình tinh quay quanh Mặt Trời hành tinh có bán kính bé nhất là</p><p>A.Thuỷ tinh. B.Hoả tinh. C.Trái Đất. D.Kim tinh.</p><p>Câu 89: Nơtron được tạo nên từ 3 hạt quark sau:</p><p>A.u, d, d. B.u, s, d. C.u, s, s. D.u, u, d.</p><p>Câu 90: Hạt sơ cấp nào sau đây có khối lượng nghỉ bằng không ? </p><p>A.Nơtron. B.Photon. C.electron. D.Proton.</p><p>Câu 91: Tương tác hấp dẫn xảy ra </p><p>A.với các hạt có khối lượng. B.chỉ với các hạt có khối lượng rất lớn.</p><p>C.với mọi hạt cơ bản. D.chỉ với các hạt có mang điện tích. </p><p>Câu 92: Nhưng tương tác nào sau đây có bán kính tác dụng lớn vô cùng ?</p><p>A.Tương tác mạnh và tương tác điện từ. B.Tương tác hấp dẫn và tương tác yếu.</p><p>C.Tương tác hấp dẫn và tương tác mạnh. D.Tương tác hấp dẫn và tương tác điện từ.</p><p>Câu 93: Các hạt sơ cấp được sắp xếp theo thứ tự có:</p><p>A.khối lượng nghỉ tăng dần B.thời gian sống trung bình tăng dần</p><p> C.điện tích tăng dần D.tốc độ tăng dần</p><p>Câu 94: Theo thuyết Big Bang, tại thời điểm Plăng</p><p>A.bắt đầu có sự hình thành các nucleon (sau vụ nổ lớn 1 s).</p><p>B.xuất hiện các sao và thiên hà (3 triệu năm sau vụ nổ lớn).</p><p>C.vũ tru tràn ngập bởi các hạt có năng lượng cao như electron, nơtrinô và quac (1043 s sau vụ nổ lớn).</p><p>D.xuất hiện các hạt nhân nguyên tử đầu tiên (3 phút sau vụ nổ lớn).</p><p>Câu 95: Trong hệ Mặt Trời, hành tinh có chu kì chuyển động quanh Mặt Trời lớn nhất là</p><p>A.Thổ tinh. B.Thiên tinh. C.Hải tinh. D.Mộc tinh.</p><p>Câu 96: Trong hệ Mặt Trời, hành tinh có số vệ tinh bay xung quanh nhiều nhất mà ta đã biết là</p><p>A.Thổ tinh. B.Thiên tinh. C.Hải tinh. D.Mộc tinh.</p><p>Câu 97: Điện tích của các hạt quark và phản quark bằng</p><p>A. . B. . C. . D. . </p><p>Câu 98: Mêzôn là các hạt</p><p>A.lượng tử ánh sáng với khối lượng nghỉ bằng 0. B.Có khối lượng trung bình vài trăm lần khối lượng electron.</p><p>C.Các hạt nơtrinô, electron, muyôn,… D.Các hạt p, n và phản hạt của chúng.</p><p>Câu 99: Thiên Hà gần chúng ta nhất là thiên hà</p><p>A.Thiên Hà Mắt đen B.Thiên Hà Nhân mã C.Thiên Hà địa phương D.Thiên Hà Tiên nữ</p><p>Câu 100: Sao là một</p><p>A.Tinh vân phát sáng rất mạnh và ở xa mặt trời B.Hành tinh ở rất xa trái đất </p><p>C.Thiên thể phát sáng mạnh và ở rất xa D.Khối khí nóng sáng như mặt trời</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="cố lên mầy, post: 3609, member: 384"] Câu 51: Theo thuyết Big Bang, vũ trụ hình thành cách đây khoảng A.16,7 tỉ năm B.11,7 tỉ năm C.14,0 tỉ năm D.10,7 tỉ năm Câu 52: Trong các hạt sau, hạt có khối lượng nhỏ nhất là A.proton. B.nơtrino. C.nơtron. D.electron. Câu 53: Khi Mặt Trăng quay quanh Trái Đất thì Mặt Trăng luôn hướng một nửa nhất định của nó về phía Trái Đất. Nguyên nhân là do A.Mặt Trăng luôn chuyển động tịnh tiến quanh Trái Đất. B.chuyển động tự quay của Mặt Trăng và chuyển động quay quanh Trái Đất của nó có chiều ngược nhau. C.Mặt Trăng luôn chuyển động quay quanh Trái Đất. D.chuyển động tự quay và chuyển động quay quanh Trái Đất của Mặt Trăng có cùng chu kì và cùng nhiều. Câu 54: Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo gần tròn có bán kính vào khoảng A.15.109km. B.15.108km. C.15.107km. D.15.105km. Câu 55: Sự hoạt động của Mặt Trời diễn ra theo chu kì vào khoảng A.36 năm. B.1 năm. C.11 năm. D.100 năm. Câu 56: Bốn hạt nào sau đây là các hạt bền, không phân rã thành các hạt khác ? A.Phôtôn, prôtôn, êlectron và nơtrinô. B.Phôtôn, prôtôn, êlectron và pôzitrôn. C.Mêzôn, prôtôn, êlectron và nơtrinô. D.Nuclôn, prôtôn, êlectron và nơtrinô. Câu 57: Theo thuyết Big Bang, hạt nhân nguyên tử đầu tiên xuất hiện sau vụ nổ lớn là A.30 phút. B.3 giờ. C.3 phút. D.1 phút. Câu 58: Người ta thường dùng từ "Sao Mai" để nói về hành tinh này khi họ nhìn thấy nó vào sáng sớm ở phía Đông; và dùng từ "Sao Hôm" để nói về nó khi học nhìn thấy nó vào lúc mặt trời lặn..Đó là hành tinh nào? A.Kim tinh B.Hỏa tinh C.Thủy tinh D.Mộc tinh Câu 59: Chọn từ điền vào dấu 3 chấm sau: ..... là hành tinh lớn nhất trong hệ Mặt Trời A.Thổ tinh B.Hải Vương tinh C.Thiên Vương tinh D.Mộc tinh Câu 60: Mặt Trời thuộc loại sao nào sau đây? A.Sao nơtron B.Sao chắt trắng C.Sao trung bình giữa sao chắt sáng và sao khổng lồ D.Sao khổng lồ ( sao kềnh đỏ) Câu 61: Hành tinh có thời gian quay một vòng quanh nó lâu nhất là A.Kim tinh B.Mộc tinh C.Trái Đất D.Hải vương tinh Câu 62: Hađrôn không phải là các hạt A.sơ cấp, có khối lượng từ vài trăm đến vài nghìn lần me. B.gồm các mêzôn và barion. C.gồm các mêzôn , mêzôn K, các nucleon và hipêron. D.nhẹ như nơtrinô, electron, muyôn, tauon,… Câu 63: Chỉ ra câu sai: A.Sao nơtron và punxa là sao bức xạ năng lượng dưới dạng những xung sóng điện từ rất mạnh. B.Sao mới hoặc sao siêu mới là sao mới hình thành từ một tinh vân. C.Đa số các sao tồn tại trong trạng thái ổn định, có kích thước, nhiệt độ,.. không đổi trong một thời gian dài. D.Các sao biến quang nguyên nhân là do che khuất (sao đôi) hoặc do nén, dãn có chu kì xác định. Câu 64: Các vạch quang phổ của Thiên Hà A.có trường hợp lệch về phía bước sóng ngắn, có trường hợp lệch về phía bước sóng dài. B.đều bị lệch về phía bước sóng dài. C.đều bị lệch về phía có bước sóng ngắn. D.hoàn toàn không bị lệch về phía nào cả. Câu 65: Đường kính của Ngân Hà vào khoảng A.97 000 năm ánh sáng. B.84 000 năm ánh sáng. C.76 000 năm ánh sáng. D.100 000 năm ánh sáng. Câu 66: Đường kính của một Thiên Hà vào cỡ A.100 000 năm ánh sáng. B.10 000 000 năm ánh sáng. C.1 000 000 năm ánh sáng. D.10 000 năm ánh sáng. Câu 67: Sao có nhiệt độ cao nhất là sao màu A.Đỏ B.Xanh lam C.Trắng D.Vàng Câu 68: Thiên hà của chúng ta là thiên hà: A.không định hình B.xoắn ốc C.không đều D.hình elíp Câu 69: Chọn phát biểu sai: Hạt và phản hạt: A.Cùng khối lượng nghỉ B.Có thể sinh ra nhau. C.Cùng độ lớn điện tích D.Cùng spin Câu 70: Mặt Trời thuộc loại sao nào dưới đây ? A.Sao trung bình giữa sao chắt trắng và sao khổng lồ. B.Sao chắt trắng. C.Sao khổng lồ(hay sao kềnh đỏ). D.Sao nơtron. Câu 71: Một Thiên Hà cách xa chúng ta 200 000 năm ánh sáng có tốc độ chạy ra xa chúng ta là A.2,5 km/s. B.3,4 km/s. C.5 km/s. D.3 km/s. Câu 72: Theo thuyết Big Bang, hiện nay vũ trụ: A.Đang nở và loãng dần B.không thay đổi và vật chất được tạo ra liên tục C.Đang nở và đông đặc dần D.đang ở trạng thái ổn định Câu 73: Ngân Hà của chúng ta thuộc kiểu Thiên Hà nào A.Thiên Hà elip B.Thiên Hà xoắn ốc C.Thiên Hà không đều D.Thiên Hà hỗn hợp. Câu 74: Các hạt sơ cấp là: A.Vi hạt có khối lượng tĩnh coi như bằng không. B.Thực thể vi mô không thể tách thành các phần nhỏ hơn. C.Các hạt không bền, chúng có thể phân rã thành các hạt khác. D.Các hạt có thời gian sống rất lớn có thể coi như vô cùng. Câu 75: Hầu hết các hạt cơ bản loại không bền (trừ nơtron) có thời gian sống vào khoảng A.từ 1024s đến 106s. B.từ 1012s đến 108s. C.từ 1031s đến 1024s. D.từ 108s đến 106s. Câu 76: Hệ thống gồm nhiều sao và tinh vân gọi là: A.Các quaza B.Thiên hà C.Ngân hà D.Hệ mặt trời Câu 77: Trong bốn loại tương tác cơ bản, loại tương tác có bán kính tác dụng vào cỡ kích thước hạt nhân là A.tương tác yếu. B.tương tác manh. C.tương tác hấp dẫn. D.tương tác điện từ. Câu 78: Hệ số Mặt Trời (H) được tính bằng A.lượng năng lượng bức xạ của Mặt Trời mà Trái Đất nhận được trong một đơn vị thời gian. B.lượng năng lượng bức xạ của Mặt Trời phát ra trong một đơn vị thời gian. C.lượng năng lượng bức xạ của Mặt Trời truyền đi theo một phương nào đó trong một đơn vị thời gian. D.lượng năng lượng bức xạ của Mặt Trời truyền vuông góc tới một đơn vị diện tích cách nó một đơn vị thiên văn trong một đơn vị thời gian. Câu 79: Khoảng cách từ Mặt Trăng tới Trái Đất bằng: A.384 000 km B.374 000 km C.394 000 km D.834 000 km Câu 80: Theo thuyết Big Bang, các nguyên tử đầu tiên xuất hiện vào thời điểm nào sau đây ? A.t = 3 000 000 năm. B.t = 30 000 năm. C.t = 300 000 năm. D.t = 3 000 năm. Câu 81: Chọn câu không đúng. Trong bốn loại tương tác cơ bản đối với các hạt sơ cấp thì A.tương tác điện từ chỉ xảy ra với các hạt mang điện. B.tương tác hấp dẫn có bán kính tác dụng và cường độ nhỏ nhất. C.tương tác yếu có bán kính tác dụng nhỏ nhất. D.tương tác yếu chịu trách nhiệm trong phân rã . Câu 82: Một năm ánh sáng là quãng đường ánh sáng đi được trong 1 năm, có giá trị là A.63028 đvtv. B.9,45.1012 m. C.63 triệu đvtv. D.9,45.1012 triệu km. Câu 83: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của hạt sơ cấp: A.Thời gian sống trung bình.B.Khối lượng nghỉ. C.Spin. D.Thời gian tương tác. Câu 84: Hạt sơ cấp nào sau đây là phản hạt của chính nó: A.Pôzitron B.Photon C.Proton D.Nơtron Câu 85: Các quark là A.các hạt có điện tích bằng 1/3 hoặc 2/3 lần điện tích nguyên tố. B.các hạt có khối lượng gấp 17 lần khối lượng hạt muyôn C.các phôtôn ánh sáng. D.các hạt nhỏ hơn hạt cơ bản, cấu tạo nên hạt cơ bản. Câu 86: Tốc độ chạy ra xa của một thiên hà cách chúng ta 50 triệu năm ánh sáng bằng A.850 m/s. B.300 000 km/s. C.300 m/s. D.850 km/s. Câu 87: Hành tinh nào không thuộc nhóm "Mộc tinh": A.Sao Thiên Vương B.Sao Hải Vương C.Sao Hoả D.Sao Thổ Câu 88: Trong các hình tinh quay quanh Mặt Trời hành tinh có bán kính bé nhất là A.Thuỷ tinh. B.Hoả tinh. C.Trái Đất. D.Kim tinh. Câu 89: Nơtron được tạo nên từ 3 hạt quark sau: A.u, d, d. B.u, s, d. C.u, s, s. D.u, u, d. Câu 90: Hạt sơ cấp nào sau đây có khối lượng nghỉ bằng không ? A.Nơtron. B.Photon. C.electron. D.Proton. Câu 91: Tương tác hấp dẫn xảy ra A.với các hạt có khối lượng. B.chỉ với các hạt có khối lượng rất lớn. C.với mọi hạt cơ bản. D.chỉ với các hạt có mang điện tích. Câu 92: Nhưng tương tác nào sau đây có bán kính tác dụng lớn vô cùng ? A.Tương tác mạnh và tương tác điện từ. B.Tương tác hấp dẫn và tương tác yếu. C.Tương tác hấp dẫn và tương tác mạnh. D.Tương tác hấp dẫn và tương tác điện từ. Câu 93: Các hạt sơ cấp được sắp xếp theo thứ tự có: A.khối lượng nghỉ tăng dần B.thời gian sống trung bình tăng dần C.điện tích tăng dần D.tốc độ tăng dần Câu 94: Theo thuyết Big Bang, tại thời điểm Plăng A.bắt đầu có sự hình thành các nucleon (sau vụ nổ lớn 1 s). B.xuất hiện các sao và thiên hà (3 triệu năm sau vụ nổ lớn). C.vũ tru tràn ngập bởi các hạt có năng lượng cao như electron, nơtrinô và quac (1043 s sau vụ nổ lớn). D.xuất hiện các hạt nhân nguyên tử đầu tiên (3 phút sau vụ nổ lớn). Câu 95: Trong hệ Mặt Trời, hành tinh có chu kì chuyển động quanh Mặt Trời lớn nhất là A.Thổ tinh. B.Thiên tinh. C.Hải tinh. D.Mộc tinh. Câu 96: Trong hệ Mặt Trời, hành tinh có số vệ tinh bay xung quanh nhiều nhất mà ta đã biết là A.Thổ tinh. B.Thiên tinh. C.Hải tinh. D.Mộc tinh. Câu 97: Điện tích của các hạt quark và phản quark bằng A. . B. . C. . D. . Câu 98: Mêzôn là các hạt A.lượng tử ánh sáng với khối lượng nghỉ bằng 0. B.Có khối lượng trung bình vài trăm lần khối lượng electron. C.Các hạt nơtrinô, electron, muyôn,… D.Các hạt p, n và phản hạt của chúng. Câu 99: Thiên Hà gần chúng ta nhất là thiên hà A.Thiên Hà Mắt đen B.Thiên Hà Nhân mã C.Thiên Hà địa phương D.Thiên Hà Tiên nữ Câu 100: Sao là một A.Tinh vân phát sáng rất mạnh và ở xa mặt trời B.Hành tinh ở rất xa trái đất C.Thiên thể phát sáng mạnh và ở rất xa D.Khối khí nóng sáng như mặt trời [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
VẬT LÍ THPT
Luyện Thi môn Vật lý
100 Câu Hỏi ôn Tập Phần Vi Mô đến Vĩ Mô
Top