tổng hợp ngữ pháp n4

  1. Hanamizuki

    Tổng hợp ngữ Pháp N4 trong tiếng Nhật

    TỔNG HỢP NGỮ PHÁP N4 1. ~(も)~し、~し~: Không những ~ mà còn ~ ; vừa ~ vừa ~ Giải thích: Thường dùng để liệt kê lý do, nguyên nhân cho một hành động tiếp sau theo. Ví dụ: Vừa đói vừa khát nên tôi muốn ăn một chút gì đó お腹がすいたし、のどが渇いたし、すこし食べてみたいです。 Cái áo này màu đẹp và thiết kế đẹp. Tôi muốn mua...
Top