TỔNG HỢP NGỮ PHÁP N4
1. ~(も)~し、~し~: Không những ~ mà còn ~ ; vừa ~ vừa ~
Giải thích:
Thường dùng để liệt kê lý do, nguyên nhân cho một hành động tiếp sau theo.
Ví dụ:
Vừa đói vừa khát nên tôi muốn ăn một chút gì đó
お腹がすいたし、のどが渇いたし、すこし食べてみたいです。
Cái áo này màu đẹp và thiết kế đẹp. Tôi muốn mua...