tổng hợp ngữ pháp n1 trong tiếng nhật

  1. Maruko Dương

    Tổng hợp ngữ Pháp N1 Trong tiếng Nhật

    TỔNG HỢP NGỮ PHÁP N1 1.~めく~: Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là Giải thích: Dùng để thể hiện tình trạng, tính chất, dấu hiệu của sự vật, sự việc Ví dụ: Thời tiết dần dần sang xuân rồi 少しずつ春めいてきた。 Anh ấy nói pha chút mỉa mai 彼は、皮肉めいた言い方をした。 Tôi băn khoăn về nụ cười có vẻ như cố...
Top