NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SƠ CẤP BÀI 11
44. CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN ~ ㄴ/은 지 ( ĐÃ LÀM….ĐƯỢC KHOẢNG….)
Đi với động từ để nói rằng hành động đó đã làm được trong một khoảng thời gian.
한국어를 공부한 지 2년쯤 됬어. Tớ học tiếng Hàn được khoảng 2 năm rồi.
졸업한 지 1년 6개월쯤 되었어요. Tôi đã tốt nghiệp được khoảng 1 năm...
Câu hỏi:
Dùng kí hiệu ∀, ∃ để viết các mệnh đề sau
a) Mọi số nhân với 1 đều bằng chính nó;
b) Có một số cộng với chính nó bằng 0;
c) Mọt số cộng vớ số đối của nó đều bằng 0.
Hướng dẫn giải:
a)∀x ∈ R: x.1=x;
b) ∃ x ∈ R: x+x=0;
c) ∀x∈ R: x+(-x)=0.
Câu hỏi.
Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó.
a) 1794 chia hết cho 3;
b) √2 là một số hữu tỉ:
c) π < 3,15;
d) |-125|≤0 .
Hướng dẫn giải:
a) Đúng. Mệnh đề phủ định: "1794 không chia hết cho 3".
b) Sai. "√2 không phải là một số hữu tỉ".
c) Đúng. "π...
Câu hỏi.
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến?
a) 3 + 2 = 7;
b) 4 + x = 3;
c) x + y > 1;
d) 2 - √5 < 0.
Hướng dẫn giải:
a) Mệnh đề sai;
b) Mệnh đề chứa biến;
c) Mệnh đề chứa biến;
d) Mệnh đề đúng.