hôm qua

  1. Hanamizuki

    Chia Sẻ Hôm qua, hôm kia &Ngày mai, ngày kia Dùng bằng tiếng Nhật như thế nào?

    Hôm qua, hôm kia &Ngày mai, ngày kia Dùng bằng tiếng Nhật như thế nào? 1.四日前(よっかまえ. 4 ngày trước) ➡︎ 四日前 4 ngày trước. Từ 4 ngày trở về trước sẽ nói theo kiểu "Ngày+前) 2.三日前(みっかまえ. 3 ngày trước) ➡︎ 一昨々日(さきおとといorさきおとつい) Hôm kìa 3.二日前(ふつかまえ. 2 ngày trước) ➡︎ 一昨日(おとといorいっさくじつ) Hôm kia...
Top