Hôm qua, hôm kia &Ngày mai, ngày kia
Dùng bằng tiếng Nhật như thế nào?
1.四日前(よっかまえ. 4 ngày trước)
➡︎ 四日前 4 ngày trước. Từ 4 ngày trở về trước sẽ nói theo kiểu "Ngày+前)
2.三日前(みっかまえ. 3 ngày trước)
➡︎ 一昨々日(さきおとといorさきおとつい) Hôm kìa
3.二日前(ふつかまえ. 2 ngày trước)
➡︎ 一昨日(おとといorいっさくじつ) Hôm kia...