50 trạng từ thông dụng trongTiếng Nhật
1) ぴったり, ぴたり : Vừa vặn, vừa khít (quần áo)
2) やはり、やっぱり : Quả đúng (như mình nghĩ) – Cuối cùng thì cũng vẫn là – Rốt cục thì
3) うっかり : Lơ đễnh, xao nhãng
4) がっかり : Thất vọng
5) ぎっしり : Chật kín, sin sít
6) ぐっすり : (Ngủ) say tít, (ngủ) thiếp đi
7) こっそり : Nhẹ...