• HÃY CÙNG TẠO & THẢO LUẬN CÁC CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC [Vn Kiến Thức] - Định hướng VnKienthuc.com
    -
    Mọi kiến thức & Thông tin trên VnKienthuc chỉ mang tính chất tham khảo, Diễn đàn không chịu bất kỳ trách nhiệm liên quan
    - VnKienthuc tạm khóa đăng ký tài khoản tự động để hạn chế SEO bẩn, SPAM, quảng cáo. Chưa đăng ký, KHÁCH vẫn có thể đọc và bình luận.

Tiếng Anh 6 - Unit 6: Places (Các nơi chốn)

Butchi

VPP Sơn Ca
Xu
93
I. VOCABULARY

Luyện tập từ vựng theo 2 video sau:

Video 1


Video 2


II. GRAMMAR

1. Miêu tả cảnh vật

Để miêu tả cảnh vật một cách đơn giản hoặc nói lên sự hiện diện của một người, một vật, nhiều người, nhiều vật ở một vị trí nào đó, ta có thể dùng mẫu câu có dạng:

There is + noun (số ít) + cụm từ chỉ nơi chốn
There are + noun (số nhiều) + cụm từ chỉ nơi chốn.

Ví dụ: There are many flowers in the park. (Có nhiều hoa trong công viên.)
There is a park near the lake. (Có một công viên gần hồ.)

2. Vị trí của tính từ (adjective)

Tính từ có thể đứng sau động từ to be để bổ nghĩa cho chủ từ.

Ví dụ: She is beautiful. (Cô ấy xinh đẹp)
..........S...be....adj (complement)
Tính từ cũng có thể đứng trước một danh từ để làm định ngữ cho danh từ đó. Ta gọi tính từ này là tính từ thuộc ngữ (attributive adjective).

Ví dụ: It's a small school. (Đó là một ngôi trường nhỏ.)

3. Definite article (mạo từ xác định)

The là một mạo từ xác định được sử dụng để chỉ sự việc, vật hoặc người mà người nghe đã biết hoặc đã được nhắc đến trước đó.

Ví dụ: There is a park near my house. (1) (Có một công viên ở gần nhà tôi.)
There are trees and flowers in the park (2) (Có cây và hoa trong công viên này.)

- Câu (1): từ park (công viên) được nhắc đến lần đầu, có nghĩa là người nghe chưa hề biết đến một công viên như thế, ta dùng mạo từ bất định a.

- Câu (2): từ park được nhắc đến lần thứ hai, người nghe đã biết đó là công viên gần nhà người nói, ta dùng mạo từ xác định the.

Trong đa số trường hợp, mạo từ xác định the được dịch là này hoặc ấy.

4. Where-questions with to be and ordinary verbs. (Câu hỏi Where với động từ to be và động từ thường.)

Where (Ở đâu) được dùng để hỏi về nơi chốn, địa điểm.

a. Với động từ to be

Where + be (is/are) + subject?

Ví dụ: Where is your house? (Nhà bạn ở đâu?)
My house/It is next to a bookstore. (Nhà tôi ở cạnh một hiệu sách.)

- Where are the flowers? (Những bông hoa ở đâu?)
They are in the yard. (Chúng ở trong sân.)

b. Với động từ thường

Where + do/does + subject + verb?

Ví dụ: Where does she work? (Cô ấy làm việc ở đâu?)
She works in a hospital. (Cô ấy làm việc trong bệnh viện.)
Where do they work? (Họ làm việc ở đâu?)
They work in a factory. (Họ làm việc trong nhà máy.)

5. Prepositions of position (Các giới từ chỉ địa điểm, vị trí)

+ in: trong, ở trong

Ví dụ: The children are in the museum. (Bọn trẻ ở trong viện bảo tàng.)

+ on: trên, ở trên

Ví dụ: The book is on the table. (Quyển sách ở trên bàn.)

+ at: tại, ở

Ví dụ: He's at home every evening. (Anh ấy ở nhà mỗi tối.)

+ near: gần

Ví dụ: My house is near a park. (Nhà tôi ở gần công viên.)

+ next to: cạnh bên, sát

Ví dụ: Lan sits next to her mother on the couch. (Lan ngồi cạnh mẹ cô ấy trên ghê sa-lông dài.)

+ in front of: phía trước, đằng trước

Ví dụ: There is a yard in front of the house. (Có một cái sân phía trước nhà.)

+ behind: phía sau, đằng sau

Ví dụ: The stadium is behind our house. (Sân vận động ở sau nhà chúng tôi.)

+ to the left / to the right of: phía bên trái / phía bên phải.

Ví dụ: To the left of my house, there is a movie theater. (Phía bên trái nhà tôi có một rạp chiếu bóng.)

+ between: ở giữa (2 người hoặc 2 vật)

Ví dụ: My house is between the bookstore and the bakery. (Nhà tôi ở giữa hiệu sách và tiệm bánh mì.)

+ opposite: đối diện, trước mặt

Ví dụ: Put the bookshelf in the corner opposite the door. (Đặt kệ sách ở góc đối diện cửa ra vào.)

6. Which? (Cái nào?)

Đại từ nghi vấn "Which" được dùng để hỏi người nào hoặc vật nào (trong một số lượng hạn chế)

Which + be (is/are) + subject?

Ví dụ: Which is your book? (Quyển sách nào là quyển sách của bạn?)
It is the blue one. (Cuốn sách màu xanh.)

7. What? (Cái gì?)

Đại từ nghi vấn "What" được dùng để hỏi về một điều gì hoặc vật gì chưa xác định.

Ví dụ: What is it? (Nó là cái gì?) What is = What's
What is behind your house? (Phía sau nhà bạn là cái gì?)
 

Butchi

VPP Sơn Ca
Xu
93
Bài tập thực hành

TEST 1

I. Odd one out

1. a. lake b. river c. factory d. well
2. a. near b. opposite c. between d. temple
3. a. tree b. restaurant c. park d. flower
4. a. store b. museum c. friend d. hospital
5. a. beautiful b. bakery c. drugstore d. bookstore

II. Choose the word or phrase that best completes each sentence.

6. "What are...............?" "They are flowers".
a. this b. that c. these d. there

7. There is a well in front .....................the house.
a. from b. to c. of d. on

8. We live ..............a house.
a. in b. on c. at d. from

9. ................ the right of her house, there are beautiful flowers.
a. In b. At c. From d. To

10. "................is this house?" "It's on Nguyen Trai Street".
a. What b. Where c. When d. How

III. Choose the words or phrases that are not correct.

11. There are a couch, a table and a television in my living room.
...............A.........B................C...................D
12. She lives in a big house near to the park.
..............A..B.....C...................D
13. What is her brother name?
........A.......B.......C.......D
14. Next the house, there are tall trees.
.......A............B..............C...D
15. To the left from the house, there is a well.
......A...............B...........C.............D

IV. Choose the word (a, b, c or d) that best fits each of the blank spaces.

Minh lives (16)...........the city with his mother, father and sister. (17)................ house is next to a store. On the street, (18)..................a restaurant, a bookstore and a temple. In the (19)..........., there is a hospital, a factory, a museum and a stadium. Minh's father works (20)...........the factory. His mother works in the hospital.

16. a. in b. on c. to d. from
17. a. He b. His c. They d. There
18. a. there is b. there are c. there has d. has
19. a. park b. parks c. neighbor d. neighborhood
20. a. in b. on c. to d. from


Key

1c 2d 3b 4c 5a 6c 7c 8a 9d 10b 11a 12d 13c 14a 15b 16a 17b 18a 19d 20a
 

Butchi

VPP Sơn Ca
Xu
93
TEST 2

I. Choose one word that has opposite meaning to the words in capitals.

1. OPEN a. watch b. have c. close d. listen
2. UP a. in b. on c. down d. to
3. BIG a. small b. late c. fine d. tall
4. LEFT a. near b. right c. opposite d. next
5. START a. brush b. live c. spell d. finish

II. Choose the word or phrase that best completes each sentence.

6. ".............. is that?" "It is a rice paddy."
a. What b. Where c. Who d. Which

7. We live....................a house.
a. on b. at c. in d. of

8. The restaurant is ................... the drugstore.
a. next b. near to c. opposite d. behind of

9. There are a lot of books in a................
a. factory b. bookstore c. stadium d. bakery

10. Minh's father is an engineer. He works in a..................
a. drugstore b. restaurant c. school d. factory

III. Choose the words or phrases that are correct.

11. There is two chairs, a table and a bed in her room.
..............A..........B.................C...........D
12. Her house is next the bakery and the drugstore.
......A.................B............C...........D
13. From the right of the house, there are flowers.
........A...........B........C.....................D
14. There are trees and flowers on the park.
...............A.....B.............C.....D
15. In the neighbor, there is a school and a market.
......A...........B..............C................D

IV. Choose true, false or no information.

Hello. My name's Thuy. I'm 12 and I'm a student. I have a brother, Minh. He's 20. Our house is near a lake. It has a yard. It's a beautiful house. There is a hotel near the lake. There is a park near the hotel. There are trees and flowers in the park. There is a rice paddy near our house.

16. Thuy is twenty years old.
a. True b. False c. No Information

17. Thuy is a student.
a. True b. False c. No Information

18. Thuy has a sister.
a. True b. False c. No Information

19. Thuy's house is near a lake.
a. True b. False c. No Information

20. There are two people in her family.
a. True b. False c. No Information

Key

1c 2c 3a 4b 5d 6a 7c 8c 9b 10d 11a 12b 13a 14d 15b 16b 17a 18c 19a 20c
 
CHAT
  1. No shouts have been posted yet.

Chủ đề mới

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top